Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 654/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Lâm Đồng
Số hiệu:
654/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:
07/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
T ỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 654/QĐ-UBND
Lâm Đồng , ngày 07 tháng 04 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ ki ểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Sửa đổi 01 thủ tục hành chính (số thứ
tự 20); thay thế 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 16, 17, 21, 25, 26, 27, 28)
và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 29, 30) tại Mục I, Phần C danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt,
Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC .
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 654 /QĐ-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤ C HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 20, Mục
I, Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày
17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
TT
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
1
1.000703
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
- Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô;
- Quyết định số 355/Q Đ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Đường
bộ
Sở Giao thông vận tải
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
Thay thế 07 thủ tục hành chính thứ tự
16, 17, 21, 25, 26, 27, 28 Mục I, Phần C ban hành tại danh
mục kèm theo Quyết định 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019.
TT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
TTHC được thay thế
Tên
TTHC thay thế
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
1
1.001095
Đăng ký khai thác tuyến
Đăng ký khai thác tuyến (2.002285)
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và đi ều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Đường
bộ
Sở
GTVT
1.000309
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
2
1.002225
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
(2.002286)
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Đường
bộ
Sở
GTVT
3
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
(2.002287)
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Đường
bộ
Sở
GTVT
4
1.000613
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
(2.002288)
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Đường
bộ
Sở
GTVT
1.000629
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
5
1.000620
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
(2.002289)
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Đường
bộ
Sở
GTVT
1.000637
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
C . DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH B ÃI BỎ
Bãi bỏ 02 thủ tục lĩnh vực đường bộ số
thứ tự 29, 30 Mục 1, Phần C tại danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019.
STT
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
Tên
thủ tục hành chính
Văn
bản QPPL quy định bãi bỏ
Lĩnh
vực
1
1.002194
Cấp phù hiệu xe nội bộ
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Đường
bộ
2
1.002098
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Đường
bộ
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
707
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng