Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
28/2008/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Lò Văn Giàng
Ngày ban hành:
09/12/2008
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
28/2008/QĐ-UBND
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2009
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách
Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008.
Căn cứ Nghị quyết số
129/2008/NQ-HĐND12 ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp
thứ 13, về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2009;
Xét, đề nghị của Giám
đốc sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1.
Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 cho
các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các
Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều
2.
1.
Đối với các Sở, Ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng
văn bản theo qui định của Luật ngân sách nhà nước và thực hiện giao dự toán cho
các đơn vị trực thuộc theo đúng qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chỉ quản lý hành chính) và Nghị
định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về qui định quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối
với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự
chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc
nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng
văn bản.
2. Đối với
các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội căn cứ Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và Thông tư số
03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 của Chính phủ để xem xét tự quyết định việc thực hiện chế độ tự
chủ của cơ quan đơn vị mình sau khi thống nhất bằng văn bản với sở Tài chính.
3. Đối với
các Huyện, Thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2009 được
giao; UBND các Huyện, Thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê
chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực
thuộc và UBND các Xã, Phường, Thị trấn.
4. về thời
gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND
các Huyện, Thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2009 cho các đơn vị
sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2008.
5. về tạo nguồn
để thực hiện cải cách tiền lương của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn
thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã được thực hiện như sau:
- Tiết kiệm
10% chi thường xuyên (không kể các khoản chỉ lương, phụ cấp lương và các khoản
có tính chất lương) và 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2008 (riêng ngành
Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất,
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) đã được giao trong dự toán năm 2009 của các Sở,
Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí
và UBND Huyện, Thị xã.
- Riêng đối với
việc sử dụng 50% tăng thu ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện cải cách tiền
lương: giao cho sở Tài chính xác định và thông báo cho UBND các huyện, thị xã
trên cơ sở kết quả thu ngân sách năm 2008.
- Đối với các
Sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ
phí và UBND các Huyện, Thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu
trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (Bà):
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thị
xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính Phủ; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- KTNN;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh; (phối hợp)
- Đ/c Chủ tịch, các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Lưu VP, TM, TH,VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lò Văn Giàng
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT
TÊN BIỂU
Trang
I
CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
1
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
2
CÁC CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
3
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
4
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
5
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
6
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM
7
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
8
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
9
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO
10
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
II
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
VỐN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
2
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW
3
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH
4
VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC
5
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg
6
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU
7
HỖ TRỢ VỐN
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
8
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ Y TẾ TỈNH
9
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG DU LỊCH
10
ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG
11
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI
12
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ TRỤ SỞ XÃ
13
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ
14
ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ
15
VỐN ĐẦU TƯ
THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC
III
TỔNG HỢP
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
1
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO
2
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
3
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TÚY
4
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
5
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
6
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM
VÀ HIV/AIDS
7
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ
8
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
9
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN
10
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
11
CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
12
DỰ ÁN TRỒNG
MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
IV
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP
1
KINH PHÍ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM
2
KINH PHÍ THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ
3
HỖ TRỢ
TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH
4
DỰ ÁN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI
5
KINH PHÍ HỖ
TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ
6
CHƯƠNG
TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Thực hiện năm 2007
Ước TH 2008
Kế hoạch 2009
So sánh %
Ghi chú
Ước TH 2008/KH 2008
KH 2009/Ước TH 2008
A
B
C
1
2
3
4=2/1
5=3/2
6
I
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ KINH TẾ
1
Tốc độ tăng
trưởng
%
15.8
14.95
14.50
- Tổng giá
trị gia tăng GDP (giá 94)
Tỷ
đồng
784.23
901.47
1,032.18
98.80
114.50
+ Nông,
lâm, ngư nghiệp
Tỷ đồng
322.87
337.78
352.08
96.82
104.23
+ Công nghiệp,
xây dựng
Tỷ đồng
225.31
292.08
363.02
109.75
124.29
+ Dịch vụ
Tỷ đồng
236.05
271.61
317.09
91.32
116.74
- Cơ cấu
GDP theo ngành kinh tế (giá hh)
%
100
100
100
+ Nông,
lâm, ngư nghiệp
%
39.97
36.36
32.70
-1.03
-3.66
So sánh tuyệt đối
+ Công nghiệp,
xây dựng
%
30.24
33.04
35.80
0.94
2.76
+ Dịch vụ
%
29.78
30.60
31.50
0.09
0.90
2
Bình quân
GDP/ đầu người/ năm (giá hh)
Triệu đồng
4.95
6.38
7.53
112.69
3
Tổng sản lượng
lương thực
Tấn
137,355
141,640
146,500
100.45
103.43
Bình quân
lương thực/ đầu người/ năm
Kg
407.66
412
417.6
100.4
101.36
4
Diện tích
cây công nghiệp
- Diện tích
cây cao su
Ha
626.5
1,538
4,038
94.56
262.55
Trong đó:
trồng mới
Ha
494
912
2,500
91
274.12
- Diện tích
cây chè
Ha
3,233
3,293
3,393
98.71
103.04
Trong đó:
trồng mới
Ha
94.5
60
100
60
166.67
+ Sản lượng
chè búp tươi
Tấn
16,532
20,076
20,840
106.90
103.81
- Diện tích
cây thảo quả
Ha
3,931
4,267
4,647
103.12
108.90
Trong đó:
trồng mới
Ha
446
336
380
112
113.1
5
Tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc
%
7.50
4.98
5.71
-2.01
0.73
So
sánh tuyệt đối
6
Kim ngạch
xuất khẩu hàng địa phương
Triệu USD
2.02
2.05
101.49
7
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
152.1
165
170
110
103.03
8
Tái định cư
các thủy điện
Hộ
1,472
1,275
1,600
56.04
125.49
- Thủy điện
Sơn La
Hộ
1,366
1,075
550
100
- Thủy điện
Huổi Quảng, Bản Chát
Hộ
106
200
1,000
16.67
500
- Thủy điện
Lai Châu
Hộ
50
II
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ XÃ HỘI
9
Dân số
trung bình
Người
336,936
343,787
350,816
100.05
102.04
- Tỷ lệ
tăng dân số
%
2.06
2.033
2.04
107.36
100.55
- Mức giảm
tỷ lệ sinh
% o
1.22
0.87
0.90
81.56
103.45
- Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
% o
20.97
19.14
18.75
104.76
97.96
10
Số xã có điện
Xã
60
66
88
88
133.33
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện
%
58.6
61
75
84.14
122.95
11
Phát thanh
- Truyền hình
- Tỷ lệ số
hộ được nghe đài phát thanh
%
70
82
89.7
105.13
109.35
- Tỷ lệ số
hộ được xem truyền hình
%
60
71.8
80
107.16
111.42
12
Phổ cập
giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)
Xã
50
75
98
104.17
130.67
- Trong đó
được công nhận mới trong năm
Xã
26
25
23
13
Số xã có trạm
y tế đạt chuẩn quốc gia
Xã
24
30
35
100
116.67
14
Tỷ lệ bác sỹ/
1 vạn dân
%
3.32
3.55
4.10
97
115.67
15
Số trạm y tế
có bác sỹ
Xã
1
3
3
100
100
16
Tỷ lệ hộ
đói nghèo
%
39.89
34.71
28.95
-3.33
-5.76
So
sánh tuyệt đối
17
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
%
16.2
21.3
26.0
101.43
122.07
18
Số người
lao động được giải quyết việc làm mới trong năm
Người
4,100
4,200
4,300
100
102.38
19
Số lượt người
được tổ chức cai nghiện
Lượt người
891
951
1,000
95.1
105.15
20
Văn hóa, xã
hội
- Tỷ lệ gia
đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
55
58
63.8
100
110.06
- Tỷ lệ số
thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
16.4
36.8
45.8
133.94
124.43
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
35.5
50
66
99.84
132
III
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
21
Tỷ lệ che
phủ rừng
%
37.88
38.18
41
-3.82
2.82
So
sánh tuyệt đối
22
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nước sinh hoạt
%
- Tỷ lệ dân
số đô thị được sử dụng nước sạch
%
35
45
50
100
111.11
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
%
50
62
73.5
100
118.55
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12
năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/ Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=2/1
11
A
Nông nghiệp
I
Sản lượng
cây lương thực
Tổng SLLT
có hạt
Tấn
141,640
146,500
3,243
25,550
25,364
30,172
18,554
21,142
22,475
103.43
Trong đó: -
Thóc
Tấn
103,536
103,848
1,955
18,235
13,884
21,290
14,074
17,170
17,240
100.30
- Riêng
thóc ruộng
Tấn
96,631
97,880
1,955
18,235
12,924
18,230
12,826
16,770
16,940
101.29
Cơ cấu thóc
ruộng trong TSLLT
%
68.22
66.81
60.28
71.37
50.95
60.42
69.13
79.32
75.37
97.93
Tổng diện
tích đất gieo trồng
Ha
47,734
48,295
810
7,320
7,960
14,305
7,260
5,210
5,430
101.18
1
Lúa mùa: Diện
tích
Ha
17,844
17,920
460
3,300
2,600
4,630
2,230
2,500
2,200
100.43
Năng suất
Tạ/Ha
39.61
39.78
42.5
44.5
40.1
33.6
40
42
42
100.42
Sản lượng
Tấn
70,681
71,283
1,955
14,685
10,426
15,557
8,920
10,500
9,240
100.85
2
Lúa chiêm
xuân: Diện tích
Ha
5,200
5,315
710
460
675
930
1,140
1,400
102.21
Năng suất
Tạ/Ha
49.9
50.04
50
54.3
39.6
42
55
55
100.28
Sản lượng
Tấn
25,950
26,597
3,550
2,498
2,673
3,906
6,270
7,700
102.49
3
Lúa nương:
Diện tích
Ha
6,794
5,800
800
3,000
1,300
400
300
85.37
Năng suất
Tạ/Ha
10.16
10.29
12
10.2
9.6
10
10
101.24
Sản lượng
Tấn
6,905
5,968
960
3,060
1,248
400
300
864.30
4
Cây ngô: Diện
tích
Ha
17,896
19,260
350
3,310
4,100
6,000
2,800
1,170
1,530
107.62
Năng suất
Tạ/Ha
21.29
22.15
36.8
22.1
28
14.8
16
33.95
34.22
104.01
Sản lượng
Tấn
38,104
42,653
1,288
7,315
11,480
8,882
4,480
3,972
5,236
111.94
II
Cây Công
nghiệp
1
Cây Công
nghiệp ngắn ngày
a
Cây lạc: Diện
tích
Ha
1,279
1,462
3
250
350
220
419
62
158
114.31
Năng suất
Tạ/Ha
8.31
9.23
7.8
12
10
6.9
7
10
12
111.03
Sản lượng
Tấn
1,063
1,349
2
300
350
152
293
62
190
126.92
b
Cây đậu
tương: Diện tích
Ha
2,302
2,533
47
645
450
471
400
220
300
110.03
Năng suất
Tạ/Ha
9.43
10.13
9
13
10
7
7
12
12
107.41
Sản lượng
Tấn
2,170
2,565
42
839
450
330
280
264
360
118.19
2
Cây Công
nghiệp lâu năm
a
Cây chè
- Tổng diện
tích chè
Ha
3,293
3,393
630
1,185
33
20
1,312
213
103.04
Trong đó: +
Trồng mới
Ha
60
100
85
15
166.67
+ DT chè
kinh doanh
Ha
2,265
2,413
612
650
30
908
213
106.53
- Sản lượng
chè búp tươi
Tấn
20,076
20,840
7,250
2,470
120
9,100
1,900
103.81
b
Cây thảo quả
- Diện tích
Ha
4,267
4,647
44
1,012
1,373
228
1,465
361
164
108.90
Trong đó: +
DT trồng mới
Ha
336
380
10
60
70
40
150
25
25
113.10
- Sản lượng
Tấn
651
690
175
210
15
220
41.4
28.5
105.98
c
Cây cao su
- Diện tích
Ha
1,538
4,038
15
1,131
2,875
17
262.55
Trong đó: +
DT trồng mới
Ha
912
2,500
500
2,000
274.12
III
Chăn nuôi
1
Tổng đàn
gia súc
Con
281,972
298,066
15,563
41,129
54,078
69,517
33,906
36,271
47,602
105.71
Đàn trâu
Con
88,968
91,629
2,132
13,820
18,181
22,277
10,000
13,701
11,518
102.99
Đàn bò
Con
13,600
14,560
341
845
913
1,470
5,685
1,120
4,186
107.06
Đàn lợn
Con
179,404
191,877
13,090
26,464
34,984
45,770
18,221
21,450
31,898
106.95
2
Tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc
%
4.98
5.71
6.86
5.56
5.38
5.23
6.01
6.11
6.02
114.61
B
Thủy sản
1
Diện tích mặt
nước nuôi trồng TS
Ha
621
650
55
110
20
165
50
90
160
104.65
2
Sản lượng
(bao gồm cả đánh bắt)
Tấn
1,026
1,010
190
230
70
280
60
60
120
98.44
C
Lâm nghiệp
1
Tỷ lệ che
phủ rừng
%
38.18
41
23.3
46.4
40.22
36.55
47.74
28.99
32.49
107.39
2
Trồng rừng
mới
Ha
2,300
100
350
350
300
150
550
500
3
Bảo vệ rừng
Ha
158,358
5,971
27,658
8,333
112,835
3,224
337
4
Khoanh nuôi
tái sinh
Ha
103,008
8,493
20,039
17,353
49,777
5,116
2,230
Trong đó:
Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP
Ha
40,000
40,000
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết đ ị nh số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
Chỉ tiêu
Đơn
vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=2/1
11
I
GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT CÔNG NGHI Ệ P (GIÁ 94)
Triệu đồng
130,199
164,195
38,625
29,417
8,582
6,860
5,314
57,363
18,034
126.11
1
Quốc doanh
Triệu
đồng
39,309
49,258
14,535
6,638
1,719
314
764
24,700
588
125.31
2
Ngoài quốc
doanh
Triệu
đồng
88,811
112,659
24,090
22,779
6,863
4,268
4,550
32,663
17,446
126.85
3
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
Triệu
đồng
2,079
2,278
2,278
109.57
II
SẢN PHẨM CHỦ
YẾU
1
Điện phát
ra
1000Kw.h
2,425
14,315
12,285
0
1380
650
590.31
2
Đá xây dựng
Nghìn
m3
396
409
131
122
52
34
28
16
26
103.28
3
Đá đen
1000
viên
550
700
700
127.27
4
Nông cụ cầm
tay
Nghìn
cái
34.27
42
9.62
1.13
8.90
5.62
5.82
3.28
7.64
122.59
5
Gỗ xẻ
m3
876
950
94
109
115
244
285
23
80
108.45
6
Gỗ đồ mộc
m3
970
1,020
365
65
89
41
75
77
308
105.15
7
Gạch đất
nung
1.000.000v
52.1
93
25.5
24.2
7.2
1.1
7
28
178.50
8
Nước máy SX
1000m3
1,704
2,058
1,680
42
42
36
72
186
120.77
9
Chè chế biến
Tấn
3,125
3,400
1,100
400
1,900
108.80
10
Trang in
Triệu
trang
20
17
6
3
3
1
1
1
2
85.00
11
Bột giấy
Tấn
300
300
12
Sản phẩm
may mặc
1000
cái
121
162
65
23
20
12
10
10
22
133.88
13
Quặng các
loại
Nghìn
tấn
15.9
36.7
23.3
9.0
4.4
230.82
14
Xi măng
Tấn
2,793
5,000
5,000
179.02
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
Danh mục
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch 2009
KH năm 2009/ ước TH 2008
(%)
Ghi chú
A
B
C
1
2
3 = 2/1
4
I
Thương mại
DV - DL
Tổng mức
lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại
Tỷ đồng
1,028
1,250
121.60
+ Quốc
doanh
Tỷ
đồng
247
285
115.38
+ Ngoài quốc
doanh
Tỷ
đồng
781
965
123.56
1
Kinh doanh
thương mại
Mặt hàng chủ
yếu
- Xăng dầu
Tấn
25,500
28,000
110
Trong đó: Dầu
h ỏa
Tấn
162
270
166.67
- Muối I ốt
Tấn
2,370
2,440
102.95
- Giống
nông nghiệp
Tấn
900
1,000
111.11
- Phân bón
Tấn
10,600
12,000
113.21
- Thuốc chữa
bệnh, vật tư y tế
Triệu
đồng
18,000
20,500
113.89
- Giấy vở
Tấn
215
220
102.33
2
Dịch vụ du lịch
- Tổng số
cơ sở kinh doanh DV - DL
Cơ
sở
135
142
105.19
- Tổng số
lượt khách
Lượt
người
68,000
74,000
108.82
Trong đó:
khách quốc tế
Lượt người
6,500
8,000
123.08
II
Xuất nhập
khẩu
Tổng kim ngạch
XNK
Triệu
USD
25.58
55
215.01
1
Giá trị xuất
khẩu qua địa bàn
Triệu USD
20.38
49
240.43
Trong đó:
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương
Triệu USD
2.02
2.05
101.49
Mặt hàng xuất
khẩu chủ lực (của ĐP)
- Thảo quả
Tấn
550
570
103.64
- Chè
Tấn
1,985
2,200
110.83
- Đá đen
1.000
viên
60
100
167
- Hàng hóa
khác
Tấn
3,200
4,000
125
2
Giá trị nhập
khẩu
Triệu USD
5.2
6.0
115.38
- Hàng tiêu
dùng
Triệu
USD
2.8
3.4
121.43
- Hàng hóa khác
Triệu
USD
2.4
2.6
108.33
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
Ghi chú
A
B
C
1
2
3 = 2/1
4
I
Giá trị sản
xuất (giá cố định 94)
Triệu đồng
22,603
25,533
112.97
1
Vận tải
hành khách
Triệu
đồng
15,332
17,172
112
2
Vận tải hàng
hóa
Triệu
đồng
7,271
8,362
115
II
Sản phẩm chủ
yếu
1
Vận tải hàng
hóa
- Khối lượng
hàng hóa vận chuyển
1000 tấn
708
814
114.97
- Khối lượng
hàng hóa luân chuyển
1000 T.km
17,154
19,727
115
2
Vận tải
hành khách
- Khối lượng
hành khách vận chuyển
1000 hk
681
763
112.04
- Khối lượng
hành khách luân chuyển
1000hk.km
13,996
15,676
112
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
Ch ỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=2/1
11
1
Xóa đói giảm
nghèo
- Tổng số hộ
Hộ
67,033
69,660
6,000
8,960
12,370
14,060
8,920
8,594
10,756
103.92
- Số hộ đói
nghèo
Hộ
23,269
20,170
190
2,050
3,640
5,180
3,100
2,944
3,066
86.68
- Tỷ lệ hộ
nghèo
%
34.71
28.95
3.17
22.88
29.43
36.84
34.75
34.26
28.51
83.41
- Số hộ
thoát nghèo trong năm
Hộ
2,525
2,946
36
310
540
760
440
390
470
116.67
- Tỷ lệ giảm
hộ nghèo
%
5.18
5.76
0.53
4.98
5.94
7.22
5.99
4.54
4.37
111.16
2
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người
nghèo
Tổng số xã
toàn tỉnh
Xã
98
98
5
14
18
23
16
10
12
100
- Tổng số
xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)
Xã
72
72
1
9
15
20
14
5
8
100
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
Xã
92
96
5
14
18
22
15
10
12
104.35
Tỷ lệ %
trên tổng số xã
%
93.88
97.96
100
100
100
95.65
93.75
100
100
- Số xã có
đường ô tô đi được quanh năm
Xã
52
59
5
8
12
11
5
8
10
113.46
- Số xã có
trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo
xã
98
98
5
14
18
23
16
10
12
100
Tỷ lệ %
trên tổng số xã
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
- Số xã có
bưu điện văn hóa xã
Xã
69
74
2
13
13
22
11
6
7
107.25
Tỷ lệ % trên
tổng số xã
%
70.41
83.15
100
92.86
76.47
100
73.33
66.67
63.64
118.09
- Số xã có
điện
Xã
66
88
5
14
18
19
13
9
10
133.33
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện
%
61
75
100
92
80
51
40
87.2
86.8
122.95
3
Môi trường
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị
%
45
50
70
60
45
65
122.95
- Tỷ lệ số
hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)
%
62
73.5
83.3
80.4
61.3
63.1
72.9
76.9
76.6
118.55
4
Số giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất được cấp
Giấy
2,210
9,779
1,962
1,546
1,507
900
1,424
1,440
1,000
442.5
5
Lao động việc
làm
- Tổng số
người trong độ tuổi lao động
Người
177,634
183,387
11,016
23,467
33,514
38,080
27,080
22,192
28,038
103.24
Tỷ lệ so với
dân số
%
51.67
52.27
52.5
53
52.80
51.94
52.95
51.45
51.45
101.17
- Số lao động
chia theo khu vực
+ Lao động
thành thị
Người
26,750
28,100
7,900
2,840
2,920
1,940
4,200
3,667
4,633
105.05
+ Lao động
nông thôn
Người
150,884
155,287
3,116
20,627
30,594
36,140
22,880
18,525
23,405
102.92
- Số người
trong độ tuổi có khả năng lao động
Người
175,280
180,708
10,860
23,141
33,047
37,509
26,674
21,859
27,618
103.1
- Số lao động
được đào tạo trong năm
Người
9,100
8,500
735
1,250
1,440
1,580
1,345
1,050
1,100
93.41
Trong đó: +
Lao động nữ
Người
3,400
3,600
500
600
600
500
600
400
400
105.88
+ Đào tạo
nghề
Người
8,600
8,000
600
1,200
1,400
1,500
1,300
1,000
1,000
93.02
- Tỷ lệ lao
động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động
%
21.30
26.0
- Số LĐ được
tạo việc làm mới trong năm
Người
4,200
4,300
300
480
710
660
540
800
810
102.38
Trong đó:
Lao động nữ
Người
2,100
2,142
148
240
350
329
268
400
407
102
- Số hộ được
vay vốn tạo việc làm
Hộ
600
614
197
79
80
85
82
45
46
102.33
Trong đó: Hộ
nghèo
Hộ
300
309
99
40
40
43
41
23
23
103.00
- Số lao động
chưa có việc làm ổn định
Người
5,572
5,040
340
630
900
1,050
740
680
700
90.45
- Tỷ lệ lao
động thất nghiệp khu vực thành thị
%
3
3
- Tỷ lệ lao
động nữ thất nghiệp khu vực thành thị
%
1.8
1.8
- Tỷ lệ thời
gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn
%
78
78
- Tỷ lệ thời
gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn
%
78
78
- Số lao động
xuất khẩu trong năm
Người
50
200
20
40
35
30
20
27
28
250
6
Trật tự an
toàn xã hội
- Số người
lạm dụng ma túy
Người
2,890
2,749
172
384
644
463
543
271
272
95.12
- Số lượt
người được tổ chức cai nghiện
Lượt
người
951
1,000
95
135
220
160
220
85
85
105.15
Trong đó: +
Cai tại trung tâm 05 - 06
Lượt người
50
50
5
5
10
10
10
5
5
100
+ Cai tại
các huyện, thị
Lượt người
901
950
90
130
210
150
210
80
80
105.44
7
Giảm khả
năng dễ bị tổn thương
- Thu nhập
bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm
1000
đồng/năm
5,760
6,491
7,490
6,700
6,590
5,860
5,680
6,560
6,560
112.7
- Thu nhập
bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm
1000
đồng/năm
41,760
48,037
55,426
49,580
48,766
43,364
42,032
48,544
48,544
115.03
- Số hộ tái
nghèo do thiên tai, dịch bệnh
Hộ
134
140
12
18
25
28
18
19
20
104.14
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 = 2/1
11
1
Dân số
- Dân số
trung bình
Người
343,787
350,816
20,983
44,278
63,473
73,313
51,141
43,132
54,496
102.04
- Dân số
thành thị
Người
50,178
51,371
14,753
4,871
6,030
3,267
7,415
7,785
7,250
102.38
- Dân số
nông thôn
Người
293,609
299,445
6,230
39,407
57,443
70,046
43,726
35,347
47,246
101.99
- Tỷ lệ
sinh
%o
24.77
23.87
18.62
25.12
25.78
25.11
26.48
20.89
20.89
96.37
- Tỷ lệ
tăng tự nhiên
%o
19.14
18.75
14.81
18.42
20.98
20.01
20.48
15.69
15.69
97.96
- Mức giảm
tỷ lệ sinh
%o
0.87
0.90
0.70
0.90
0.90
1.00
1.00
0.80
0.80
103.45
- Tỷ lệ
tăng dân số
%
2.03
2.04
3.57
2.07
2.16
2.04
2.10
1.61
1.61
-
2
Kế hoạch hóa
gia đình
- Tỷ lệ các
cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai
%
64
67
70
70
69
61
60
65
74
104.69
- Số người
mới sử dụng biện pháp tránh thai
Người
17,300
- Tỷ lệ các
bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm
%
21
15.59
14
16
14
18.6
17.5
14.5
14.5
74.24
- Số CB làm
công tác dân số-KHHGĐ
Người
142
160
11
20
24
29
22
16
18
113
Trong đó: +
Tuyến tỉnh
Người
16
20
125
+ Tuyến huyện,
thị
Người
28
42
6
6
6
6
6
6
6
150
+ Tuyến xã,
phường
Người
98
98
5
14
18
23
16
10
12
100
3
Chăm sóc bảo
vệ trẻ em
- Khám sàng
lọc sứt môi hở hàm ếch
Cháu
60
20
1
3
4
4
3
2
3
33.33
+ Phẫu thuật
nụ cười
Cháu
30
13
1
2
2
3
2
1
2
43.33
- Khám sàng
lọc khuyết tật chi
Cháu
72
18
1
2
3
4
3
2
3
25
+ Phẫu thuật
chi
Cháu
22
15
1
2
2
3
3
2
2
68.18
- Khám sàng
lọc mắt
Cháu
30
15
1
2
2
3
2
2
3
50
+ Phẫu thuật
ánh mắt trẻ thơ
Cháu
15
7
1
1
1
1
1
1
1
46.67
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 = 2/1
11
I
Cơ sở cung
cấp dịch vụ y tế, BVSK
1
Tổng số giường
bệnh
Giường
1,036
1,114
30
107
142
172
125
110
178
107.53
- Giường bệnh
tuyến tỉnh
Giường
230
250
108.7
- Giường bệnh
tuyến huyện, thị
Giường
410
450
10
50
70
80
60
60
120
109.76
+ Tại bệnh
viện huyện
Giường
340
350
50
50
50
50
50
100
102.94
+ Tại
PKĐKKV, TT y tế dự phòng thị xã
Giường
70
100
10
20
30
10
10
20
142.86
- Giường bệnh
trạm y tế xã, phường, thị trấn
Giường
396
414
20
57
72
92
65
50
58
33.59
2
Số giường bệnh/10.000
dân
Giường
30.13
31.75
14.3
24.17
22.37
23.46
24.44
25.5
32.66
105.37
3
Trạm y tế
xã, phường, thị trấn
Trạm
98
98
5
14
18
23
16
10
12
100
4
Số trạm y tế
xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ
Trạm
3
3
2
1
100
- Tỷ lệ trạm
y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ
%
3.06
3.06
8.7
8.33
100
5
Số trạm y tế
xã có nữ hộ sinh và y sỹ sản nhi
Trạm
74
85
5
11
16
23
10
8
12
114.86
- Tỷ lệ trạm
y tế xã có nữ hộ sinh trung học
%
75.51
86.73
100
78.57
88.89
100
62.5
80
100
6
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
BV
1
1
100
7
Bệnh viện
huyện
BV
5
7
1
1
2
1
1
1
140
8
Trung tâm y
tế dự phòng thị xã
TT
1
1
1
100
9
Phòng khám
đa khoa khu vực
PK
6
14
3
3
3
3
2
233
10
Đội y tế dự
phòng
ĐN
6
7
1
1
1
1
1
1
1
117
11
Số xã có trạm
y tế đạt chuẩn quốc gia
Xã
30
35
5
5
7
4
2
5
7
116.67
- Tỷ lệ số
xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
%
30.61
35.71
100
35.7
38.9
17.4
12.5
50
58.3
116.67
II
Mục tiêu chỉ
tiêu hoạt động:
1
Tỷ suất chết
TE dưới 1 tuổi
%o
40.17
38.43
30
33
35
45
46
40
40
95.68
2
Tỷ suất chết
TE dưới 5 tuổi
%o
62
60.29
50
55
58
67
68
62
62
97.24
3
Tỷ lệ suy
dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
%
30
28.2
19
30
30
32.4
32
27
27
94
4
Tỷ suất chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
1/100.000
58.5
48.14
32
42
45
56
58
52
52
82.29
5
Tỷ lệ TE
< 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vacxin
%
94.33
95.33
98
96
96
94
92
95
96
101.06
6
Tỷ lệ trẻ
sinh < 2.500 gam
%
6.17
6.02
3.5
4.5
6.5
7.1
7.3
6.04
7.2
97.57
7
Tỷ lệ phụ nữ
có thai được khám thai đủ 3 lần
%
55.5
60.17
70
58
58
55
53
63.7
63.5
108.41
8
Tỷ lệ phụ nữ
có thai được tiêm phòng uốn ván
%
87.33
87.33
95
87
87
86
82
87.3
87
100
9
Số dân được
bảo vệ phòng chống sốt rét
1000
người
270
10
Tỷ lệ người
mắc các bệnh xã hội
- Uốn ván
1/100.000
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
- Sốt rét
%o
13.08
12.57
6
7
8
18
25
12
12
96.08
- Lao
%
0.05
0.04
0.01
0.02
0.03
0.05
0.07
0.05
0.05
74.19
- HIV/ AIDS
%
0.28
0.32
0.35
0.25
0.30
0.31
0.35
0.34
0.34
112.43
Trong đó:
Được chăm sóc, quản lý, tư vấn
%
50
11
Số lượt bệnh
nhân được điều trị sốt rét
Bệnh
nhân
45,000
12
Tỷ lệ bệnh
nhân được điều trị khỏi bệnh lao
%
85
13
Tỷ lệ chết
so với người mắc các bệnh xã hội
- Uốn ván
%
0
50
50
50
50
50
50
50
50
- Sốt rét
%o
0
0
- Lao
%
0
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
- HIV/ AIDS
%
14.67
18.5
18.5
18.5
18.5
18.5
18.5
18.5
18.5
126.14
14
Tỷ lệ bướu
cổ chung
%
5.50
5.2
5
5.1
5.5
5.3
5.5
5
5
94.55
15
Tỷ lệ trẻ
em 8 - 12 tuổi bị bướu cổ
%
4.02
3.9
3.2
4
4
4.1
4.2
3.9
3.9
97.10
16
Tỷ lệ mắc
các bệnh có tiêm chủng
%o
0.4
0.4
0.32
0.38
0.42
0.45
0.45
0.39
0.39
100.42
17
Thuốc tiêu
dùng bình quân đầu người / năm
1.000
đồng
130
150
150
150
150
150
150
150
150
115.38
18
Số xã được
triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
Xã
5
19
Số bệnh
nhân tâm thần được chữa ổn định
Bệnh
nhân
90
20
Số người được
khám để phát hiện bệnh phong
1.000
người
50
21
Số dân tối
đa mắc ngộ độc thực phẩm
1/100.000
dân
8
III
Đào tạo
1
Đào tạo,
tuyển mới y tá bản
Người
141
60
20
20
20
42.55
2
Bác sỹ CKI
y tế cộng đồng(1)
Người
32
41
4
1
4
2
4
5
128.13
3
Bác sỹ vùng
II, III
Người
54
60
13
10
13
12
6
6
111.11
4
Dược sỹ CKI
Người
2
5
Đại học y,
dược(2)
Người
212
267
5
35
30
20
26
10
20
125.94
IV
Tổng số cán
bộ toàn ngành y tế
Người
1,857
2,531
103
249
287
331
275
175
273
136.30
Trong đó: Tổng
số bác sỹ(3)
Bác
sỹ
122
144
5
9
14
15
14
5
14
118.03
+ Số bác sỹ/10.000
dân
Bác sỹ
3.55
4.10
2.38
2.03
2.21
2.05
2.74
1.16
2.57
115.67
- Tuyến tỉnh:
Người
635
838
131.97
- Tuyến huyện:
Người
685
1,105
73
165
179
193
179
115
201
161.31
- Tuyến xã:
Người
537
588
30
84
108
138
96
60
72
109.50
- (1) Tổng số
41 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 21 người
- (2) Tổng số
267 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 121 người
- (3) Tổng số
144 bác sỹ, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 68 bác sỹ
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 = 2/1
11
I
Số học sinh
có mặt đầu năm học
Cháu
99,788
105,699
7,781
14,737
19,556
21,286
15,732
11,686
14,921
105.92
1
Hệ mầm non
Cháu
23,047
25,901
2,338
3,894
4,619
5,693
3,720
2,536
3,101
112.38
- Số cháu
vào nhà trẻ
Cháu
2,008
2,734
685
488
414
424
342
147
234
136.16
- Số học
sinh mẫu giáo
H/sinh
21,039
23,167
1,653
3,406
4,205
5,269
3,378
2,389
2,867
110.11
2
Hệ phổ
thông
H/sinh
71,694
74,510
5,083
10,303
13,867
14,195
10,866
8,868
11,328
103.93
Tr đó: học
sinh các trường phổ thông DTNT trong tỉnh
H/sinh
1,626
1,775
400
250
250
250
250
125
250
109.16
- Chia theo
bậc học
+ Phổ thông
tiểu học
H/sinh
42,074
41,999
1,937
5,824
8,592
9,215
6,072
4,825
5,534
99.82
+ Phổ thông
trung học cơ sở
H/sinh
23,428
25,435
1,546
3,824
4,213
4,351
3,914
3,283
4,304
108.57
+ Trung học
phổ thông
H/sinh
6,192
7,076
1,600
655
1,062
629
880
760
1,490
114.28
3
Hệ bổ túc
văn hóa
H/sinh
5,047
5,288
360
540
1,070
1,398
1,146
282
492
104.8
- XMC và
sau XMC
H/sinh
332
559
120
201
138
50
25
25
168.37
- Phổ cập
Trung học cơ sở
H/sinh
2,570
2,349
350
689
710
450
107
43
91.4
- Học viên
tại các trung tâm GDTX
H/sinh
2,145
2,380
360
70
180
550
646
150
424
110.96
II
Số học sinh
là dân tộc thiểu số
80,356
84,618
2,847
11,882
16,774
17,795
13,743
9,412
12,165
105.3
Chia ra:
- Mẫu giáo
H/sinh
18,267
20,039
555
3,059
3,817
4,882
3,242
2,117
2,367
109.7
- Tiểu học
H/sinh
37,765
37,751
819
5,178
8,235
8,480
5,904
4,148
4,987
99.96
- Trung học
cơ sở
H/sinh
20,292
22,112
690
3,322
3,820
3,906
3,780
2,720
3,874
108.97
- Trung học
phổ thông
H/sinh
4,032
4,716
783
323
902
527
817
427
937
116.96
III
Tỷ lệ trẻ
em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
%
85.37
88.17
99
97
85
83
82
85.2
86
103.28
IV
Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
- Tiểu học
%
90.67
92.55
97
91
90.3
90.5
93
96
96
- Trung học
c ơ sở
%
78.2
82.74
88
85
77.4
73
88.7
86.0
86
- Trung học
phổ thông
%
58.51
61.76
86
64
50
48
42
62
60.5
V
Số xã đạt
phổ cập trung học cơ sở (lũy kế)
Xã
75
98
5
14
18
23
16
10
12
130.67
Trong đó: số
xã được công nhận trong năm
“
25
23
1
9
5
7
1
92
- Tỷ lệ số
xã đạt phổ cập trung học cơ sở
%
76.5
100
100
100
100
100
100
100
100
VI
Số huyện,
thị đạt phổ cập Trung học cơ sở
Huyện
3
7
1
1
1
1
1
1
1
233
Tỷ lệ số
huyện đạt phổ cập Trung học cơ sở
%
50
100
100
100
100
100
100
100
100
VII
Hướng nghiệp
dạy nghề cho H/sinh PT
H/sinh
2,780
2,950
750
300
400
300
400
250
550
106.12
VIII
Xóa mù chữ
và phổ cập giáo dục
1
Duy trì phổ
cập giáo dục tiểu học
Xã
98
98
5
14
18
23
16
10
12
100
2
Tỷ lệ người
biết đọc, biết viết
%
96.68
97.17
98
97
96
95.5
98
97.17
98.5
IX
Số trường đạt
chuẩn quốc gia
Trường
13
19
5
6
1
1
1
1
4
146.15
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
%
3.53
4.95
19.23
12.77
1.37
1.20
1.39
2.56
8.7
X
Tổng số
giáo viên
Người
7,637
8,304
646
1,234
1,332
1,746
1,466
830
1,050
108.73
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
96.58
97.52
97
99
96
98
97
97.99
97.9
1
Cấp mầm non
Người
1,605
1,900
211
366
283
424
292
140
184
118.38
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
98.68
99.45
99
100
100
99
99.7
99
99
2
Cấp tiểu học
Người
3,686
3,847
147
527
655
876
758
436
448
104.37
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
98.24
99
100
100
97.5
99
100
98.5
98.5
3
Cấp Trung học
cơ sở
Người
1,865
2,001
146
285
316
391
338
208
317
107.29
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
93.47
94.89
93.2
98
93.4
96.5
89.7
96.7
96.7
4
Cấp Trung học
phổ thông
Người
481
556
142
56
78
55
78
46
101
115.59
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
88.95
90.13
95
85
74
94
87
96
96
XI
Cơ sở vật
chất trường học
Trường
368
386
26
47
73
83
72
39
46
104.89
Trong đó:
trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện
Trường
6
7
1
1
1
1
1
1
1
117
- Trường mầm
non
Trường
114
122
9
14
24
25
24
12
14
107.02
- Trường phổ
thông tiểu học
Trường
120
127
7
15
25
29
25
14
12
105.83
- Trường phổ
thông cơ sở (cấp 1; 2)
Trường
14
11
1
5
5
78.57
- Trường
trung học cơ sở (cấp 2)
Trường
99
104
5
16
20
25
15
11
12
105.05
- Trường
trung học phổ thông (cấp 3)
Trường
15
15
4
1
3
2
2
1
2
100
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
Trường
6
7
1
1
1
1
1
1
1
117
XII
Tổng số
phòng học
Phòng
4,800
5,525
395
712
957
1,058
1,071
565
767
115.10
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
65.06
73.64
98.99
85.16
76.20
70.95
63.75
68.84
67.78
1
Cấp mầm non
Phòng
1,205
1,447
97
208
258
322
264
86
212
120.08
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
32.28
51.77
95.88
69
57
35
37
52
52
2
Cấp tiểu học
Phòng
2,590
2,867
121
347
517
568
603
342
369
110.69
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
70.19
76.16
100
89.3
80.3
83
67
65
65
3
Cấp Trung học
cơ sở
Phòng
763
889
86
131
125
140
166
116
125
116.47
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
88.31
91.56
100
96.9
88
99
86
87
87
4
Cấp Trung học
phổ thông
Phòng
181
249
66
18
45
20
26
21
53
137.57
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Các trung
tâm giáo dục thường xuyên
Phòng
61
73
25
8
12
8
12
8
119.67
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
100
100
100
100
100
100
100
100
Trong đó:
phòng học dân tộc miền núi
Phòng
66
66
16
8
12
10
10
10
100.00
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
%
100
100
100
100
100
100
100
100
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA
THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 = 2/1
11
A
VĂN HÓA -
THÔNG TIN
I
Mục tiêu chỉ
tiêu hoạt động
1
Điện ảnh
- Tổng số
buổi hoạt động nhà nước tài trợ
Buổi
1,700
1,760
268
230
300
384
260
150
168
103.53
Trong đó: +
Số buổi chiếu vùng III
Buổi
1,440
1,465
53
210
290
374
240
140
158
101.74
+ Số buổi
chiếu phục vụ chính trị
Buổi
260
295
215
20
10
10
20
10
10
113.46
- Số lượt
người xem chiếu bóng trong năm
1000
lượt
472
508
43
40
86
130
77
64
68
107.63
2
Công ty văn
hóa tổng hợp (lĩnh vực HĐ công ích)
- Phát hành
sách hoạt động thiếu nhi
1000
bản
19.3
20.4
3.5
3.2
3.5
4
3.2
3
105.7
Trong đó: +
Hoạt động kinh doanh
“
2.1
2.5
2.3
0.2
119.05
+ Phát hành
sách tài trợ giáo dục
“
17.20
18.1
1.2
3.2
3.3
4.0
3.2
3.2
105.23
- Phát hành
sách khoa học kỹ thuật chính trị giới thiệu pháp luật
1000
bản
5.0
5.6
3.7
1.4
0.5
112
3
Nghệ thuật
biểu diễn
- Số đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp
Đơn
vị
1
1
100
- Số buổi
biểu diễn
Buổi
70
78
8
11
12
17
15
6
9
111.43
Trong đó:
Biểu diễn phục vụ vùng cao
Buổi
49
57
2
9
10
15
12
4
5
116.33
4
Văn hóa thông
tin cơ sở
- Tổng số đội
thông tin lưu động
Đội
7
8
2
1
1
1
1
1
1
114
- Số buổi
hoạt động
Buổi
348
475
40
60
70
83
82
65
75
136.49
Trong đó: -
Đội TTLĐ tỉnh
Buổi
60
60
5
10
10
18
7
5
5
100
- Các huyện,
thị
Buổi
288
415
35
50
60
65
75
60
70
144.10
- Số hộ
đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới
Hộ
40,839
44,637
4,615
5,600
5,876
6,622
5,400
8,000
8,524
109.30
Trong đó: Số
hộ được công nhận
Hộ
33,322
38,681
4,500
3,644
5,116
6,079
5,200
6,800
7,342
116.08
- Tỷ lệ hộ,
gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
58
63.8
75
62
60
62
62
62.5
63
110.06
- Tỷ lệ số
thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
36.83
45.8
60
43
43
43
43
44
44.3
124.43
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
50
66
66
66
66
66
66
66
66
132
5
Thư viện
- Số sách mới
Bản
7,010
9,291
500
600
600
450
2,000
829
829
132.54
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
Bản
3,166
3,483
110.01
+ Thư viện
huyện, thị
Bản
3,844
5,808
500
600
600
450
2,000
829
829
151.09
- Tổng số
sách có trong thư viện
Bản
56,715
62,277
1,450
8,746
4,053
4,500
6,050
829
7,749
109.81
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
Bản
25,504
28,900
113.32
+ Thư viện
huyện, thị
Bản
31,211
33,377
1,450
8,746
4,053
4,500
6,050
829
7,749
106.94
- Tổng số
lượt người đọc trong năm
1000
lượt
23,050
25,900
1,300
5,500
600
4,300
14,200
112.36
6
Bảo tồn, bảo
tàng
- Số hiện vật
có đến cuối năm
Hiện
vật
271
1,771
653.51
Trong đó:
Sưu tầm mới
Hiện
vật
80
1,500
1,875
- Số di
tích đã được xếp hạng
Di
tích
11
12
1
2
3
3
2
1
109.09
7
Xuất bản
(nhà nước trợ giá)
- Tổng số
báo phát hành tại địa phương
Tờ
230,000
230,000
100
8
Số xã, phường
có nhà văn hóa, thư viện
Xã
83
90
5
14
16
20
15
7
13
108.43
II
Cơ sở vật
chất cho hoạt động VHTT
1
Số đội chiếu
bóng vùng cao
Đội
9
9
1
2
1
2
1
1
1
100
2
Số nhà văn hóa
trên địa bàn
Nhà
250
359
22
45
44
54
48
42
104
143.60
Trong đó: -
Tỉnh quản lý
Nhà
1
1
1
100
- Huyện, thị
quản lý
Nhà
243
6
1
1
1
1
1
1
2
- Xã, phường
quản lý
Nhà
243
352
20
44
43
53
47
42
103
144.86
3
Số nhà thư
viện
5
6
1
1
1
1
1
1
120
Trong đó:
Đã được xây dựng hoàn chỉnh
Nhà
1
3
1
1
1
300
4
Quầy kinh
doanh sách văn hóa phẩm
Quầy
8
8
2
1
1
1
2
1
100
B
THỂ DỤC -
THỂ THAO
1
Số người
tham gia luyện tập thể thao thường xuyên
Người
58,480
61,099
7,560
8,013
8,448
11,437
9,022
4,000
12,619
104.48
- Tỷ lệ so
với dân số
%
17.01
17.42
2
Số gia đình
được công nhận là gia đình thể thao
Gia đình
6,380
6,645
1,730
845
820
960
810
500
980
104.15
3
Số câu lạc
bộ thể dục thể thao cơ sở
CLB
169
186
56
28
25
24
23
5
25
110.06
4
Cơ sở thi đấu
TDTT đúng tiêu chuẩn
- Sân thể thao
Sân
5
6
1
1
1
1
2
120
- Nhà luyện
tập thể thao
Nhà
29
33
19
3
3
3
2
1
2
113.79
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu )
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ước TH 2008
Kế hoạch năm 2009
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
Ghi chú
Tổng số
Theo huyện, thị
Thị xã Lai Châu
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Sìn Hồ
Huyện Mường Tè
Huyện Tân Uyên
Huyện Than Uyên
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 = 2/1
11
I
Chỉ tiêu hoạt
động
1
Tổng số giờ
phát thanh
Giờ/năm
70,459
70,459
13,608
6,439
17,176
6,361
8,030
9,422
9,423
100
- Số giờ
phát thanh CT địa phương
Giờ/năm
1,950
1,950
468
234
546
156
156
195
195
100
2
Thời lượng
phát thanh bằng tiếng dân tộc
Giờ/năm
1,248
1,248
234
312
156
156
195
195
100
3
Tổng số giờ
phát sóng FM
Giờ/năm
68,509
68,509
13,140
6,205
16,630
6,205
7,874
9,227
9,228
100
- FM đài tỉnh
Giờ/năm
13,140
13,140
13,140
100
- FM huyện
và cụm dân cư
Giờ/năm
55,369
55,369
6,205
16,630
6,205
7,874
9,227
9,228
100
4
Tổng số giờ
phát sóng truyền hình
Giờ/năm
175,100
175,465
50,735
18,615
29,930
15,330
27,275
16,790
16,790
100.21
- Đài truyền
hình tỉnh
Giờ/năm
45,990
50,735
50,735
110.32
- Các trạm
truyền hình huyện, thị
Giờ/năm
129,110
124,730
18,615
29,930
15,330
27,275
16,790
16,790
96.61
5
Tỷ lệ hộ được
nghe đài phát thanh
%
82.0
89.7
100
90
89
90
84
85
85
6
Tỷ lệ hộ được
nghe đài truyền hình
%
71.8
80.0
100
85
75
70
65
85
85
II
Cơ sở vật chất
cho hệ thống PT-TH
1
Số trạm
phát sóng FM
Trạm
33
46
2
6
10
9
9
4
6
139.39
- FM tỉnh
Trạm
2
2
2
100
- FM huyện,
xã
Trạm
31
44
6
10
9
9
4
6
141.94
2
Số trạm
truyền thanh huyện
Trạm
5
6
1
1
1
1
1
1
120
3
Số đài, trạm
phát lại truyền hình
20
20
1
5
2
5
2
3
100
- Đài truyền
hình tỉnh
Đài
2
2
100
- Đài truyền
hình huyện, thị
Đài
5
6
1
1
1
1
1
1
120
- Trạm truyền
hình khu vực cụm, xã
Trạm
13
12
4
1
4
1
2
92.31
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Kế hoạch năm 2009
Ghi chú
Tổng số
Vốn Đầu tư
Vốn sự nghiệp
A
B
1=2+3
2
3
4
TỔNG SỐ
924,459
812,821
111,638
A
VỐN TRONG
NƯỚC
897,859
786,221
111,638
I
Vốn cân đối
ngân sách địa phương
196,424
196,424
1
Vốn XDCB Tập
trung
129,624
129,624
Có
biểu chi tiết kèm theo
2
Vốn đầu tư
từ nguồn phụ thu khoáng sản
7,000
7,000
Thực
hiện khi có nguồn thu
3
Vốn đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
5,000
5,000
Thực
hiện khi có nguồn thu
4
Vốn đầu tư
và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích
4,000
4,000
5
Vốn đầu tư
từ nguồn thu sử dụng đất
50,800
50,800
Thực
hiện khi có nguồn thu.
1.1
Thị xã Lai
Châu
38,500
38,500
Ngân
sách tỉnh quản lý thu.
1.2
Huyện Tam
Đường
2,000
2,000
Cân
đối NS huyện
1.3
Huyện Phong
Thổ
2,600
2,600
Cân
đối NS huyện
1.4
Huyện Than
Uyên
3,700
3,700
Cân
đối NS huyện
1.5
Huyện Tân
Uyên
2,500
2,500
Cân
đối NS huyện
1.6
Huyện Sìn Hồ
500
500
Cân
đối NS huyện
1.7
Huyện Mường
Tè
1,000
1,000
Cân
đối NS huyện
II
Vốn hỗ trợ
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
701,435
589,797
111,638
1
Hỗ trợ đầu
tư theo mục tiêu khác
432,250
432,250
1.1
Đầu tư thực
hiện Nghị quyết 37/NQ-TW
70,890
70,890
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.2
Hỗ trợ đầu
tư tỉnh huyện mới chia tách
145,000
145,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.3
Hỗ trợ đầu
tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng, Nhà nước
57,000
57,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.4
Đầu tư thực
hiện Quyết định 120/QĐ-TTg
33,000
33,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.5
Đầu tư hạ tầng
kinh tế cửa khẩu
22,000
22,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.6
Hỗ trợ vốn
đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý
15,000
15,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.7
Hỗ trợ đầu
tư y tế tỉnh, trung tâm y tế dự phòng huyện
42,000
42,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.8
Đầu tư hạ tầng
du lịch
9,000
9,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.9
Đầu tư phủ
sóng phát thanh miền núi phía bắc
3,500
3,500
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.10
Đầu tư
trung tâm giáo dục lao động - xã hội
2,000
2,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.11
Đầu tư thực
hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg về bố trí dân cư các vùng
3,000
3,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.12
Đầu tư thực
hiện Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu
số
5,000
5,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.13
Đầu tư tin
học hóa cơ quan Đảng (ĐA06)
1,860
1,860
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.14
Đầu tư cho
quản lý bảo vệ biên giới
11,000
11,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.15
Các dự án
dân tộc thiểu số ít người
1,000
1,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.16
Hỗ trợ đầu
tư trụ sở xã
6,000
6,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
1.17
Hỗ trợ đầu
tư các dự án Trung tâm cụm xã
5,000
5,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
2
Chương
trình MTQG, 135 và 661
269,185
157,547
111,638
2.1
Chương
trình mục tiêu Quốc gia
120,711
34,200
86,511
1
Chương
trình MTQG giảm nghèo
2,138
2,138
Có
biểu chi tiết kèm theo
2
Chương
trình MTQG về Việc làm
130
130
Có
biểu chi tiết kèm theo
3
Chương
trình MTQG phòng, chống ma túy
3,200
3,200
Có
biểu chi tiết kèm theo
4
Chương
trình MTQG phòng, chống tội phạm
770
770
Có
biểu chi tiết kèm theo
5
Chương
trình MTQG Dân số & KHHGĐ
3,966
3,966
Có
biểu chi tiết kèm theo
6
Chương
trình MTQG phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS
13,581
8,000
5,581
Có
biểu chi tiết kèm theo
7
Chương
trình MTQG về Văn hóa
2,195
600
1,595
Có
biểu chi tiết kèm theo
8
Chương
trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
931
931
Có
biểu chi tiết kèm theo
9
Chương
trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
28,100
25,600
2,500
Có
biểu chi tiết kèm theo
10
Chương
trình MTQG giáo dục - đào tạo
65,700
65,700
Có
biểu chi tiết kèm theo
2.2
Chương
trình 135
88,277
63,150
25,127
Có
biểu chi tiết kèm theo
2.3
Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng
60,197
60,197
Có
biểu chi tiết kèm theo
B
VỐN NƯỚC
NGOÀI
26,600
26,600
KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
339,268
198,575
129,624
I
Trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
26,000
II
Trả nợ vay
kho bạc Nhà nước
40,000
III
Cân đối
ngân sách huyện
11,000
1
Huyện Tân
Uyên
Tân
Uyên
5,000
UBND
Tân Uyên
2
Huyện Sìn Hồ
Sìn
Hồ
3,000
UBND
Sìn Hồ
Đ ầu tư dự
án Hội trư ờ ng H Đ ND-UBND huy ệ n
3
Huyện Mường
Tè
Mưêng
T è
3,000
UBND
Mư ờ ng T è
IV
Các dự án
quy hoạch
5,567
2,140
1,538
1
1
Điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thị trấn Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2008
2008
772
500
272
C
HT
Sở
Xây dựng
2
2
Quy hoạch
chi tiết khu dân cư phía bắc trục đư ờ ng QL4D và đường
vành đai thị
xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2008
20ha
659
340
319
C
HT
Sở
Xây dựng
3
3
Điều chỉnh
quy hoạch chi tiết thị trấn Phong Thổ
Phong
Thổ
2008
2008
25ha
658
400
190
C
HT
UBND
Phong Thổ
4
4
Quy hoạch hệ
thống thoát nước thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2008
7500ha
1,800
900
307
C
HT
Sở
Xây dựng
5
5
Quy hoạch
chung thị trấn vùng thấp Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2008
2008
757
-
250
C
HT
Sở
Xây dựng
6
6
Quy hoạch
chi tiết khu công nghiệp Mường So
Phong
Thổ
2009
2009
200ha
921
200
C
KCM
Sở
Công th ư ơng
V
Các dự án đầu
tư x â y d ự ng
333,701
196,435
51,086
a
Các dự án
hoàn thành
332,883
196,435
49,486
7
1
Thủy lợi Mồ
Sì Câu xã Hoang Thèn
Phong
Thổ
2004
2006
145ha
7,100
6,445
547
C
QT
Ban
QLDA Phong Thổ
8
2
Kè bảo vệ
hai bên bờ suối Nậm Tần - xã Pa Tần
Sìn
Hồ
2002
2003
80
ha
877
662
135
C
QT
Ban
QLDA Sìn Hồ
9
3
Trường
quân sự địa phương tỉnh
T.x
Lai Châu
2007
2007
150-200HV
8,679
5,200
1,500
B
HT
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
10
4
Nhà khách
huyện Than Uyên
Than
Uyên
2006
2006
32
gi ư ờng
4,700
3,265
548
C
HT
Huyện
Ủy Than Uyên
-
11
5
Nhà tạm giữ
xử phạt hành chính công an thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2008
15
đối tư ợng
807
700
66
C
HT
Công
an tỉnh
12
6
Nhà xưởng
trung tâm dạy nghề và HTVL hội nông dân tỉnh
T.x
Lai Châu
2008
2008
990
900
90
C
HT
Hội
nông dân
13
7
Nhà khách tỉnh
giai đoạn II
T.x
Lai Châu
2006
2006
2539m2
19,000
16,369
2,000
B
HT
Văn
phòng UBND tỉnh
14
8
Đường tạm
tại khu cấp đất cho doanh nghiệp và tái định cư thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2008
420m
cấp phối
471
200
246
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
15
9
Đường trục
xung quanh Quảng trường trung tâm
T.x
Lai Châu
2005
2005
0,48km
6,506
5,047
700
C
HT
Văn
phòng UBND tỉnh
16
10
Đường nối
khu dân cư s ố 2, 6 s ố 4 th ị x ã Lai Ch â u (giai đoạn I)
T.x
Lai Châu
2007
2007
2,1km
14,500
9,399
1,000
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
17
11
Đường Thanh
Niên - Ao cá Bác Hồ
T.x
Lai Châu
2007
2007
0,51km
5,394
3,854
160
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
18
12
Đường nối
QL4D - Đường 58m - Khu dân cư số 2 (Đ ườ ng qua c ô ng an)
T.x
Lai Châu
2006
2006
1,6km
10,120
6,208
1,000
C
HT
Ban
QLDA T.x Lai Châu
19
13
Đường QL 4D
- trung tâm hội nghị tỉnh - QL 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845 đến Km1592 Giai
đoạn II
T.x
Lai Châu
2005
2005
0,75km
27,500
22,305
262
B
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
20
14
Đường QL 4D
- ao cá Bác Hồ - QL 4D tránh (đường 58m)
T.x
Lai Châu
2005
2005
1,2km
27,000
22,635
1,000
B
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
21
15
Tái định cư
bản Tả Làn Than - phư ờ ng T â n Phong Th ị x ã Lai Ch â u
T.x
Lai Châu
2006
2006
78
hộ
6,215
5,138
700
C
HT
UBND
T.x Lai Châu
22
16
Hạ tầng kỹ
thuật khu nhà hàng khách sạn
T.x
Lai Châu
2008
2008
6,300
2,565
1,200
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
Giãn
phần rải nhựa mặt đường
23
17
Mặt bằng và
hạ tầng kỹ thuật khu bố trí tái định cư dọc trục đường số 9 (đường qua Công
an tỉnh)
T.x
Lai Châu
2009
2009
2,800
1,500
700
C
HT
UBND
T.x Lai Châu
24
18
San nền và
hạ tầng kỹ thuật khu TĐC đối diện BCH Biên phòng tỉnh
T.x
Lai Châu
2008
4,3ha
10,640
8,372
900
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
25
19
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư số 2 giai đoạn II (Giao thông, cấp, thoát nước)
T.x
Lai Châu
2007
2007
38ha;
1000hộ
44,280
18,500
7,400
B
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
26
20
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư số 5 giai đoạn II
T.x
Lai Châu
2008
2008
5,13ha
20,800
3,000
4,500
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
27
21
Cấp nước
sinh hoạt khu dân cư số 4
T.x
Lai Châu
2007
2007
14252m
3,516
3,000
486
C
HT
UBND
T.x Lai Châu
28
22
Cấp nước
sinh hoạt nối đại lộ Lê Lợi - khu dân cư số 2
T.x
Lai Châu
2008
2008
1682m
805
300
505
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
29
23
Trạm xử lý
và hệ thống cấp nước sinh hoạt khu vực Nậm Loỏng ph ư ờng Quyết
Thắng thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2008
50m3/h
2,673
2,215
398
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
30
24
Dự án cấp
nước thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2007
2008
8000
m3/ngày đờm
18,000
6,000
5,443
B
HT
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
31
25
Điện chiếu
sáng đại lộ Lê Lợi giai đoạn II
T.x
Lai Châu
2008
2008
7,5km
4,007
1,500
1,500
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
32
26
Bãi rác thải
thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
3,5ha
3,600
1,656
1,500
C
HT
Công
ty TNHH môi tr ư ờng đô thị
tỉnh
33
27
Trụ sở làm
việc Tỉnh ủy và các Ban Đảng thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan
Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh
T.x
Lai Châu
2007
2009
nhà
9 tầng, cấp II
75,603
39,500
15,000
B
HT
Sở
Xây dựng
b
Các dự án
khởi công mới
818
-
1,600
34
1
Cải tạo nhà
khách tỉnh
T.x
Lai Châu
2009
2009
-
1,000
C
KCM
Văn
phòng UBND tỉnh
35
2
Lắp đặt tuyến
ống cấp nước qua khu TĐC số 5
T.x
Lai Châu
2009
2009
818
-
600
C
KCM
Ban
QLDA CTXD tỉnh
1870/QĐ-UBND,
07/12/2007
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT
37 - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
383,551
193,534
70,890
1
Hỗ trợ ư u đãi đầu t ư
-
-
15,500
1
1.1
Đầu t ư cơ sở hạ tầng
vùng thấp huyện Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2009
2009
-
14,000
C
ƯĐ
2
1.2
Các dự án
khác
1,500
2
Cân đối
ngân sách huyện hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản
2,000
Tỉnh
hỗ trợ 50 triệu đồng/nhà. UBND các huyện, thị đăng ký danh mục dự án gửi sở
Văn hóa tổng hợp trình UBND tỉnh và sở Kế hoạch & Đầu tư tr ư ớc ngày
28/2/08
3
Hỗ trợ xây
dựng Bãi đ ỗ máy bay Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
825
500
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
4
Thực hiện dự
án
382,726
193,534
52,890
a
Các dự án
hoàn thành
223,898
149,364
23,842
3
1
Đường phìn
Hồ - Phong Thổ
Sìn
Hồ
1997
2005
60km
87,000
72,691
266
B
QT
Ban
QLDA Sìn Hồ
4
2
Đường Tà Ghềnh
- Nậm Pậy
Sìn
Hồ
2003
2008
10
km
19,300
11,974
2,000
C
HT
Ban
QLDA Sìn Hồ
JIC
5
3
Đường Nậm
Tàng - Nà Can
Tam
Đường
2004
2005
5,8km
7,792
6,062
800
C
HT
Ban
QLDA Tam Đường
6
4
Trung tâm
tư vấn dân số, gia đình và trẻ em tỉnh
T.x
Lai Châu
2007
2008
627m2
sàn
3,796
1,596
1,000
C
HT
Chi
cục Dân số KHHGĐ
7
5
Trung tâm
truyền thông t ư vấn và
CSDL dân cư thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2007
2008
194m2
1,028
611
200
C
HT
Chi
cục Dân số KHHGĐ
8
6
Trụ sở Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
T.x
Lai Châu
2008
2008
267m2
1,670
550
700
C
HT
Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
9
7
Trạm thú y
huyện Tam Đường
Tam
Đường
2008
2008
180m2
1,212
772
400
C
HT
Chi
cục thú y tỉnh
10
8
Trạm bảo vệ
thực vật Tam Đường
Tam
Đường
2008
2008
157m2
1,060
600
400
C
HT
Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
11
9
Nâng cấp, cải
tạo sân vận động thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2009
20,000
15,000
1,500
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
12
10
San gạt mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 6 giai đoạn I
T.x
Lai Châu
2008
2009
221.000m2
34,200
14,199
6,200
C
HT
UBND
T.x Lai Châu
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
13
11
Hệ thống
thoát nước qua khu dân cư số 2
T.x
Lai Châu
2008
2008
12,800
3,500
3,600
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
14
12
Hệ thống
thoát nước khu dân c ư số 4
T.x
Lai Châu
2008
2008
6,350
3,000
1,500
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
15
13
Cơ sở hạ tầng
chợ trung tâm thị trấn Mường Tè
M ư ờng Tè
2007
2007
5660m2
2960
2,000
600
C
HT
UBND
Mờng Tè
16
14
Trung tâm
giống thủy sản Bình Lư
Tam
Đường
2006
2007
3ha
11,740
10,609
676
C
HT
Trung
tâm giống thủy sản
17
15
Nhà khách
huyện Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2007
2007
20
gi ư ờng
6,000
2,700
2,000
C
HT
Ban
QLDA Sìn Hồ
-
18
16
Đường điện
hạ áp sau các trạm biến áp do tập đoàn điện lực đã đầu tư
TĐ,
PT, TU
2008
2008
17.320m
đường dây 0,4KV
6,990
3,500
2,000
C
HT
Sở
Công th ư ơng
b
Các dự án
chuyển tiếp
148,705
43,500
27,000
19
1
Khối nhà G
và Ngoại thất ngoài nhà khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn
thể và hành chính tỉnh
T.x
Lai Châu
2008
2008
100,000
32,000
15,000
B
CT
Sở
Xây dựng
Giãn
phần lát đá mặt sân và toàn bộ phần ngoại thất
20
2
Tượng đài “Bác
Hồ với các dân tộc tỉnh Lai Châu”
T.x
Lai Châu
2008
2009
41,505
10,500
10,000
C
CT
Sở
Văn hóa
21
3
Trụ sở Đoàn
nghệ thuật Dân tộc tỉnh Lai Châu
T.x
Lai Châu
2009
2009
7,200
1,000
2,000
C
CT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
c
Các dự án
khởi công mới
10,123
670
2,048
22
1
Trung tâm bồi
d ư ỡng chính
trị huyện Mường tè
M ư ờng Tè
2009
2009
4,725
-
1,000
C
KCM
UBND
M ư ờng Tè
763/QĐ-UBND,
05/6/08
23
2
Trụ sở Chi
cục thú y tỉnh
T.x
Lai Châu
2008
2009
3
tầng
5,350
670
1,000
C
KCM
Chi
cục Thú y tỉnh
Năm
2008 đã bố trí vốn đền bù GPMB
24
3
Đền bù đường
điện xã Hố Mít huyện Than Uyên
Than
Uyên
2009
2009
25
-
25
C
UBND
Than Uyên
1298/QĐ-UBND,
09/9/2008
25
4
Đền bù đường
điện 35 KV xã Lê Lợi huyện Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2009
2009
23
-
23
C
UBND
Sìn Hồ
1300/QĐ-UBND,
09/9/2008
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CHIA TÁCH TỈNH HUYỆN
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu t ư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu t
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
533,125
268,282
145,000
1
Hoàn vốn ứng
năm 2009
50,000
2
Kết cấu hạ
tầng thị trấn Phong Thổ
89,329
53,895
15,000
a
Các dự án
hoàn thành
89,329
53,895
15,000
1
1
Đường và hệ
thống thoát nước nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ giai đoạn I
Phong
Thổ
2006
2006
2km
10,980
9,536
557
C
QT
Ban
QLDA Phong Thổ
2
2
Cầu thị trấn
Phong Thổ
Phong
Thổ
2006
2007
112m
13,602
9,825
1,000
C
HT
Sở
Giao thông
3
3
Trụ sở huyện
ủy huyện Phong Thổ
Phong
Thổ
2006
2006
1958m2
sàn
10,546
7,372
2,500
B
HT
UBND
Phong Thổ
4
4
Trụ sở HĐND
- UBND huyện Phong Thổ
Phong
Thổ
2006
2006
1838m2
sàn
15,390
6,124
6,043
B
HT
UBND
Phong Thổ
5
5
Hạ tầng kỹ
thuật khu trung tâm hành chính huyện Phong Thổ
Phong
Thổ
2007
2007
4,5km
23,900
8,819
3,000
B
HT
UBND
Phong Thổ
6
6
Trung tâm hội
nghị văn hóa huyện Phong Thổ
Phong
Thổ
2006
2006
1811m2
sàn
12,511
10,568
1,400
B
HT
UBND
Phong Thổ
7
7
Khuôn viên
ngoại thất Trung tâm hội nghị văn hóa Phong Thổ
Phong
Thổ
2007
2007
2,400
1,651
500
C
HT
UBND
Phong Thổ
3
Kết cấu hạ
tầng thị trấn Tam Đường
106,596
66,088
15,000
a
Các dự án
hoàn thành
104,742
66,088
14,000
8
1
San gạt mặt
bằng khu trung tâm hành chính huyện Tam Đường
Tam
Đường
2006
2006
17,77ha
29,831
20,054
3,000
B
HT
Ban
QLDA Tam Đường
9
2
Đường trục
vào khu TT hành chính huyện Tam Đường
Tam
Đường
2005
2005
0,5km
12,649
9,865
1,000
C
HT
Ban
QLDA Tam Đường
10
3
Đường số 4
và số 4A giai đoạn I (đoạn từ Km01+20m đến Km01+841m) thị trấn Tam Đường
Tam
Đường
2007
2008
820m
8,912
5,200
2,000
C
HT
UBND
Tam Đường
11
4
Hạ tầng kỹ
thuật khu Trung tâm hành chính huyện Tam Đường
Tam
Đường
2008
2009
10ha
17,780
2,000
3,000
C
HT
UBND
Tam Đường
Giãn
phần rải nhựa mặt đường
12
5
Trung tâm hội
nghị văn hóa huyện Tam Đường
Tam
Đường
2006
2006
1888m2
sàn
16,000
13,111
2,600
B
HT
UBND
Tam Đường
13
6
Trụ sở huyện
ủy huyện Tam Đường
Tam
Đường
2006
2006
2068m2
sàn
8,070
6,400
1,200
B
HT
UBND
Tam Đường
14
7
Trụ sở HĐND
- UBND huyện Tam Đường
Tam
Đường
2006
2006
2757m2
sàn
11,500
9,458
1,200
B
HT
UBND
Tam Đường
b
Dự án khởi
công mới
1,854
-
1,000
15
1
Điện chiếu
sáng nối QL4D - Trung tâm Hội nghị Văn hóa huyện Tam Đường
Tam
Đường
2009
2009
32
cột
1,854
-
1,000
C
KCM
UBND
Tam Đường
2006/QĐ-UBND,
21/12/2007
4
Kết cấu hạ
tầng thị xã Lai Châu
337,200
148,299
65,000
a
Các dự án
hoàn thành
337,200
148,299
65,000
16
1
Hạ tầng kỹ
thuật khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, đoàn thể, hành chính tỉnh
Lai Châu giai đoạn I
T.x
Lai Châu
2007
2008
17,8ha
55,400
43,696
1,000
B
HT
Sở
Xây dựng
Cha
đầu t các trục đường giao thông nằm trong mặt bằng
17
2
San gạt mặt
bằng khu dân cư số 2 giai đoạn II
T.x
Lai Châu
2007
2007
38ha;
1000hộ
17,000
13,203
500
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
18
3
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân c ư số 5 giai
đoạn I
T.x
Lai Châu
2008
5ha
19,000
7,500
3,500
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
19
4
Trụ sở các
khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ
T.x
Lai Châu
2008
2009
245,800
83,900
60,000
B
HT
Sở
Xây dựng
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu t
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
94,548
46,900
57,000
a
Hoàn vốn ứng
năm 2009
40,000
b
Các dự án
hoàn thành
94,548
46,900
17,000
1
1
San gạt mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 (giai đoạn II)
T.x
Lai Châu
2008
2009
16,600
7,000
2,000
C
HT
UBND
T.x Lai Châu
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
2
2
Trụ sở làm
việc HĐND, UBND, sở Kế hoạch & Đầu tư, sở Tài chính thuộc dự án hợp khối
trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh
T.x
Lai Châu
2007
2009
nhà
9 tầng, cấp II
77,948
39,900
15,000
B
HT
Sở
Xây dựng
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
120 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu t ư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
69,508
50,652
33,000
1
Cân đối NS
huyện đầu t hạ tầng các xã biên giới
-
10,500
- Cơ sở hạ
tầng các xã biên giới huyện Mường Tè
Mường
Tè
2009
2009
6
xã
3,000
UBND
Mường Tè
- Cơ sở hạ
tầng các xã biên giới huyện Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2009
2009
2
xã
1,000
UBND
Sìn Hồ
- Cơ sở hạ
tầng các xã biên giới huyện Phong Thổ
Phong
Thổ
2009
2009
13
xã
6,500
UBND
Phong Thổ
2
Cân đối NS
huyện đầu t ư đường d â n sinh đến thôn bản
thuộc c á c x ã bi ê n gi ớ i
-
3,820
- Huyện
Phong Thổ
Phong
Thổ
2009
2009
17km/5bản
510
UBND
Phong Thổ
- Huyện Mường
Tè
M ư ờng Tè
2009
2009
81km/9bản
2,430
UBND
Mường Tè
- Huyện Sìn
Hồ
Sìn
Hồ
2009
2009
25km/7bản
880
UBND
Sìn Hồ
3
Cân đối NS
huyện Mường Tè đầu tư các tuyến đường đến điểm ĐCĐC theo QĐ 33
Mờng Tè
11,780
UBND Mường Tè
4
Rà phá bom
mìn vật nổ, vật cản
2,000
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
5
Thực hiện dự
án
69,508
50,652
4,900
1
5.1
Đường Pa tần
- Huổi luông
Sìn
Hồ
2002
2004
25
km
28,200
25,266
1,943
B
HT
Ban
QLDA Sìn Hồ
2
5.2
Đường Pa Tần
- Nậm Tiến - Nậm Tần
Sìn
Hồ
2004
2005
25,3km
17,300
5,511
783
C
HT
Ban
QLDA Sìn Hồ
Dừng
thi công; bố trí hết nhu cầu vốn
3
5.3
Đường Sì Lờ
Lầu - Mu Khì Hồ
Phong
Thổ
2006
2007
3km
7,000
4,900
1,356
C
HT
UBND
Phong Thổ
5
5.4
Thủy lợi
Dao Chải 1 xã Bản Lang
Phong
Thổ
2004
2005
90ha
6,648
5,977
603
C
QT
Ban
QLDA Phong Thổ
6
5.5
Thủy lợi Mò
Phì
Mờng
Tè
2005
2006
100ha
10,360
8,998
215
C
HT
Ban
QLDA Mờng Tè
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU -
NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu t ư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
44,578
20,431
22,000
a
Dự án hoàn
thành
30,578
20,431
8,552
1
1
Sân + kè cổng
chính cửa khẩu Ma Lù Thàng
Phong
Thổ
2005
2005
130m
5,072
3,913
127
C
QT
Ban
QLDA Cửa Khẩu
2
2
Nhà ở tập
thể cán bộ công nhân viên khu KTCK
Phong
Thổ
CIII-2tầng
2,382
2,350
23
C
QT
Ban
QLDA Cửa Khẩu
3
3
Kè chống x ói lở bờ
sông Nậm Na
Phong
Thổ
300m
3,860
3,560
18
C
QT
Ban
QLDA Cửa Khẩu
4
4
Tường chắn
đất - rãnh thoát nước
Phong
Thổ
2005
2005
164m
636
496
41
C
QT
Ban
QLDA Cửa Khẩu
5
5
Hạng mục
nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh tại khu vực nhà ở tập thể CBCNV
Ban quản lý khu KTCK MLT
Phong
Thổ
2007
2007
728
676
27
C
QT
Ban
QLDA Cửa Khẩu
6
6
Tuyến kè dọc
theo chân ta luy dương (từ khu dân cư đến kè tại cổng chính) khu Kinh tế cửa
khẩu Ma Lù Thàng
Phong
Thổ
428m
2,900
2,727
25
C
HT
Ban
QLDA Cửa Khẩu
7
7
Kè chống sạt
lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực Pa Nậm Cúm huyện Phong Thổ
Phong
Thổ
2008
2008
394m
15,000
6,709
8,291
C
HT
UBND
Phong Thổ
b
Các dự án
khởi công mới
14,000
-
13,448
8
1
Các dự án:
Trạm kiểm soát liên hợp, bãi đỗ xe, nước sinh hoạt…
Phong
Thổ
2009
2009
14,000
13,448
C
KCM
Ban
QLDA Cửa Khẩu
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức vốn đối ứng
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
109,972
10,894
15,000
a
Đối ứng các
dự án thủy lợi OFID
27,502
-
5,142
1
1
Thủy lợi
Dao Chải 2
Phong
Thổ
2008
2010
70ha
4,706
-
700
C
CT
UBND
Phong Thổ
OFID
2
2
Thủy lợi Tả
Páo Hồ
Phong
Thổ
2008
2010
200ha
6,000
-
1,000
C
CT
UBND
Phong Thổ
OFID
3
3
Thủy nông
Mí Mu
Mờng
Tè
2008
2009
30ha
1,097
-
400
C
CT
UBND
Mờng Tè
OFID
4
4
Thủy lợi Nậm
Sẻ
Mờng
Tè
2008
2009
40ha
1,697
-
400
C
CT
UBND
Mờng Tè
OFID
5
5
Thủy lợi Nậm
Pé 2
Tam
Đường
2008
2010
200ha
3,791
-
700
C
CT
UBND
Tam Đường
OFID
6
6
Thủy lợi
Hua Đán
Than
Uyên
2008
2010
80ha
4,412
-
700
C
CT
UBND
Than Uyên
OFID
7
7
Thủy lợi Nậm
Lưng
Than
Uyên
2008
2009
50ha
1,836
-
400
C
CT
UBND
Than Uyên
OFID
8
8
Thủy lợi Nậm
Bon
Tân
Uyên
2008
2010
80ha
2,756
-
500
C
CT
UBND
Tân Uyên
OFID
9
9
Chi phí ban
QLDA Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu
T.x
Lai Châu
2009
2010
1,207
342
C
CT
Sở
Kế hoạch và Đầu t
OFID
b
Đối ứng các
dự án JBIC
14,708
4,132
5,358
10
1
Lưới điện hạ
thế xã Nậm Cần, Pắc Ta
Than
Uyên
2007
2008
1,213
660
520
C
HT
Sở
Công th ư ơng
JBIC
11
2
Bổ sung hạng
mục đập đầu mối và tuyến ống nước thô hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Than Uyên
Than
Uyên
2007
2008
1000m3/ng.đ
1,950
872
599
C
HT
UBND
Than Uyên
JBIC
12
3
Thủy lợi
Khun Há
Tam
Đường
2007
2008
200ha
3,215
1,400
1,626
C
HT
UBND
Tam Đường
JBIC
13
4
Nhà máy xử
lý và cấp nước thị trấn Phong Thổ
Phong
Thổ
2008
2009
1.000
m3/ng.đ
4,730
400
800
C
HT
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
JBIC
14
5
Đường Tam
Đường - Thèn Sin - Bản Mấn
Tam
Đường
2007
2009
11
km
3,600
800
1,813
C
CT
UBND
Tam Đường
JBIC
c
Đối ứng dự
án ODA Hàn Quốc
18,000
-
1,000
15
1
Thiết bị y
tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh
T.x
Lai Châu
2008
2010
300
gi ư ờng
18,000
1,000
B
KCM
Bệnh
viên đa khoa tỉnh
Hàn
Quốc
d
Đối ứng dự
án đầu tư nguồn vốn Na Uy
12,000
4,200
2,000
16
1
Cấp nước thị
xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2010
8.000m3/ng.đ
12,000
4,200
2,000
B
CT
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
Na
Uy
e
Đối ứng các
dự án giảm nghèo (WB)
32,000
-
1,000
17
1
Dự án giảm
nghèo tỉnh Lai Châu (GĐ 2009-2013)
Các
huyện, thị
2009
2013
32,000
1,000
C
KCM
UBND
các huyện, thị
WB
f
Đối ứng dự
án ODA khác
5,762
2,562
500
18
1
Đối ứng dự
án năng lượng nông thôn 2 (RE2)
Toàn
tỉnh
2006
2009
12
xã
5,762
2,562
500
C
HT
Sở
Công th ư ơng
WB
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN Y TẾ TỈNH -
NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
269,037
63,803
42,000
a
Các dự án
hoàn thành
9,528
7,588
1,197
1
1
San ủi MB bệnh
viện đa khoa tỉnh
T.x
Lai Châu
2005
2005
9,528
7,588
1,197
C
HT
Ban
QLDA CTXD tỉnh
b
Các dự án
chuyển tiếp
259,509
56,215
40,803
2
2
Bệnh viện
đa khoa tỉnh (xây lắp)
T.x
Lai Châu
2006
2009
300
gi ư ờng
255,000
56,215
40,000
B
CT
Sở
Y tế
3
3
Đối ứng
(50%) dự án Hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện đa khoa tỉnh
mới
T.x
Lai Châu
2009
2009
4,509
-
803
C
CT
Sở
Y tế
873/QĐ-UBND,
09/6/2008
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH -
NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
57,650
41,369
9,000
1
1
Cải tạo
nâng cấp hệ thống giao thông nội thị thị tứ Mờng So
Phong
Thổ
2007
2007
2,000
1,787
186
C
HT
UBND
Phong Thổ
2
2
Đền bù hỗ
trợ khu du lịch Vàng Bó
Phong
Thổ
2008
2008
6,000
1,695
4,300
C
HT
UBND
Phong Thổ
3
3
Công viên hồ
phía thượng lưu đường 60m phường Tân Phong thị xã Lai Châu
T.x
Lai Châu
2008
2008
14,9ha
49,650
37,887
4,514
C
HT
UBND
T.x Lai Châu
266a/QĐ-UBND,
29/2/2008
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
193 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
3,000
I
UBND huyện
Mường Tè
1,360
UBND
Mường Tè
Cân
đối NS huyện
1
1
Điểm dân cư
bản Nà Hừ 1 xã Bum Nưa
Mường
Tè
2009
2009
45hộ
810
KCM
- Hỗ trợ di
chuyển
45hộ
450
- Nhà lớp học,
đường dân sinh
360
2
2
Điểm dân cư
bản Lè Giằng xã Ka Lăng
Mường
Tè
2008
2009
24hộ
550
CT
- Nhà lớp học
tiểu học và nhà lớp học mầm non
550
II
UBND huyện
Sìn Hồ
1,030
UBND
Sìn Hồ
Cân
đối NS huyện
3
1
Điểm dân cư
bản Nậm Đắc xã Pú Đao
Sìn
Hồ
2009
2009
18hộ
1,030
KCM
- Hỗ trợ di
chuyển
18hộ
180
- Nhà lớp học,
nước sinh hoạt
850
III
UBND huyện
Tam Đường
610
UBND
Tam Đường
Cân
đối NS huyện
4
1
Điểm dân cư
bản Lao Chải xã Khun Há
Tam
Đường
2009
2009
20hộ
610
KCM
- Hỗ trợ di
chuyển
20hộ
200
- Nhà lớp học
tiểu học và mầm non
410
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ
BIÊN GIỚI - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
36,374
24,386
11,000
1
1
Đường tuần
tra BG Hua Bum - Nậm Tần
Mường
Tè
2005
2006
36km
20,274
13,711
6,563
B
HT
Biên
phòng tỉnh
2
2
Đường Ma Lù
Thàng - Chợ Sì Choang
Phong
Thổ
2003
2004
40,2
km
11,900
9,240
1,672
C
HT
Biên
phòng tỉnh
3
3
Đường từ Bản
Pa Thắng ra biên giới Việt - Trung
Mường
Tè
2008
2008
3,4km
NTB
4,200
1,435
2,765
C
HT
Biên
phòng tỉnh
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu t ư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu t ư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
3,323
2,497
6,000
1
1
Trụ sở xã
Sùng Phài
Tam
Đường
2006
2008
212m2
3,323
2,497
826
C
HT
UBND
Tam Đường
Mới
bổ sung TMĐT
2
2
Trụ sở làm
việc xã Nậm Manh
Mường
Tè
2009
2009
440m2
740
C
KCM
UBND
Mường Tè
Cân
đối NS huyện
3
3
Trụ sở làm
việc xã Hua Nà
Than
Uyên
2009
2009
440m2
740
C
KCM
UBND
Than Uyên
Cân
đối NS huyện
4
4
Trụ sở làm
việc xã Trung Đồng
Tân
Uyên
2009
2009
440m2
734
C
KCM
UBND
Tân Uyên
Cân
đối NS huyện
5
5
Trụ sở làm
việc xã Giang Ma
Tam
Đường
2009
2009
440m2
740
C
KCM
UBND
Tam Đường
Cân
đối NS huyện
6
6
Trụ sở làm
việc xã Phúc Than
Than
Uyên
2009
2009
440m2
740
C
KCM
UBND
Than Uyên
Cân
đối NS huyện
7
7
Trụ sở làm
việc xã Phúc Khoa
Tân
Uyên
2009
2009
440m2
740
C
KCM
UBND
Tân Uyên
Cân
đối NS huyện
8
8
Trụ sở làm
việc xã Tà Mung
Than
Uyên
2009
2009
440m2
740
C
KCM
UBND
Than Uyên
Cân
đối NS huyện
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG TÂM CỤM XÃ - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu t ư
Ghi ch ú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
5,000
1
1
TTCX Thèn
Xin
Tam
Đường
2009
2009
1,200
C
KCM
UBND
Tam Đường
- Chợ TTCX
1,200
2
2
TTCX Dào
San
Phong
Thổ
2009
2009
3,000
C
KCM
UBND
Phong Thổ
- Chợ Dào
San
3,000
3
3
TTCX Tà Ngảo
Sìn
Hồ
2009
2009
800
C
KCM
UBND
Sìn Hồ
- Nhà ở
giáo viên (trường trung học cơ sở)
800
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
33 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu t ư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
5,000
UBND
Mường Tè
Cân
đối NS huyện Mương Tè
3
1
Điểm ĐCĐC bản
Tá Pạ - xã Ka Lăng
Mường
Tè
2008
2009
102
hộ
4
2
Điểm ĐCĐC bản
Là Si - xã Thu Lũm
Mường
Tè
2008
2009
43
hộ
5
3
Điểm ĐCĐC bản
Hà Si - xã Pa ủ
Mường
Tè
2008
2009
46
hộ
6
4
Điểm ĐCĐC bản
Dền Thàng - xã Pa Vệ Sủ
Mường
Tè
2008
2009
39
hộ
7
5
Điểm ĐCĐC bản
Nậm Pặm - xã Mường Tè
Mường
Tè
2008
2009
32
hộ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC
TIÊU KHÁC - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu t ư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch năm 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
KC
HT
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
45,144
18,026
8,360
I
Vốn đầu t ư phủ sóng
phát thanh miền núi phía bắc
4,135
635
3,500
1
1
Các trạm
truyền thanh không dây
Các
huyện thị
2008
2008
15
trạm
4,135
635
3,500
C
HT
Đài
PTTH tỉnh
II
Đầu tư
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
24,000
4,000
2,000
2
1
Trung tâm
05, 06 tỉnh Lai Châu
T.x
Lai Châu
2007
2010
24,000
4,000
2,000
B
CT
Sở
Lao động
III
Đầu tư đề
án tin học cơ quan Đảng (ĐA06)
5,850
3,751
1,860
3
1
Đề án tin học
các cơ quan Đảng
T.x
Lai Châu
2004
2004
5,850
3,751
1,860
C
HT
Văn
phòng tỉnh ủy
IV
Hỗ trợ phát
triển dân tộc Si La (dân tộc thiểu số ít người)
11,159
9,640
1,000
4
1
Dự án hỗ trợ
phát triển dân tộc Si La
11,159
9,640
1,000
C
KCM
Ban
dân tộc
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIẢM NGHÈO - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)
Ghi chú
TỔNG SỐ
2,138
I
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
1,200
1
Dự án khuyến
nông, lâm, ngư và phát triển sản xuất, phát triển làng nghề
1,200
II
Sở Lao động
thương binh và xã hội
938
1
Dự án dạy
nghề cho người nghèo
610
2
Dự án nâng
cao năng lực giảm nghèo
179
3
Trợ giúp
pháp lý
80
4
Hoạt động
giám sát đánh giá
69
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VIỆC LÀM - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch năm 2009
(Vốn SN)
Ghi chú
TỔNG SỐ
130
I
Sở Lao động
thương binh và xã hội
130
1
Tập huấn
cán bộ
40
2
Giám sát
đánh giá
90
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG MA TÚY
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
Ghi chú
TỔNG SỐ
3,200
I
Công an tỉnh
2850
1
Quản lý, điều
hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống ma túy
440
2
Hỗ trợ cho
các đơn vị trong công tác tuyên truyền, điều tra, truy tố, xét xử lưu động…
300
3
Hỗ trợ công
tác đấu tranh phòng chống và kiểm soát tội phạm ma túy
840
4
Hỗ trợ công
tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ma túy khu vực biên giới
250
5
Hỗ trợ công
cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện
1,020
- Hỗ trợ
công tác cai nghiện ma túy
980
- Quản lý
điều hành công tác cai nghiện và sau cai
40
II
Trợ cấp cân
đối UBND các huyện, thị thực hiện công tác phòng chống, kiểm soát ma túy
350
1
Ban chỉ đạo
huyện Phong Thổ
50
2
Ban chỉ đạo
huyện Sìn Hồ
50
3
Ban chỉ đạo
huyện Mường Tè
50
4
Ban chỉ đạo
huyện Tam Đường
50
5
Ban chỉ đạo
huyện Than Uyên
50
6
Ban chỉ đạo
huyện Tân Uyên
50
7
Ban chỉ đạo Thị xã Lai
Châu
50
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG TỘI
PHẠM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)
Ghi chú
TỔNG SỐ
770
I
Công an tỉnh
630
1
Quản lý, điều
hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống tội phạm
148
2
Hỗ trợ các
đơn vị tham gia thực hiện công tác phòng chống tội phạm
45
3
Hỗ trợ công
tác đấu tranh, phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội
377
4
Hỗ trợ công
tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ở khu vực biên giới
60
II
Trợ cấp cân
đối UBND các huyện, thị trong công tác phòng chống tội phạm
140
1
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Tam Đường
20
2
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Sìn Hồ
20
3
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Mường Tè
20
4
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Phong Thổ
20
5
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Than Uyên
20
6
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Tân Uyên
20
7
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm thị xã Lai Châu
20
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ DÂN SỐ KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
Ghi chú
TỔNG SỐ
3,966
I
Sở Y tế
3,966
1
Dự án tuyên
truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi
1,050
2
Dự án nâng
cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ
658
3
Dự án đảm bảo
hậu cần kế hoạch hóa giá đình và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện
tránh thai
127
4
Dự án nâng
cao năng lực quản lý điều hành và tổ chức thực hiện chương trình
1,220
5
Dự án Nâng
cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và KHHGĐ
431
6
Dự án thử
nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất
lượng dân số Việt Nam
480
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ
PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch năm 2009
Ghi chú
(chủ đầu tư)
Tổng số
Trong đó
Vốn
ĐTPT
vốn sự nghiệp
TỔNG SỐ
13,581
8,000
5,581
I
Sở Y tế
13,581
8,000
5,581
1
Các dự án đầu
tư phát triển
8,000
8,000
-
1.1
Trung tâm
Phòng chống Sốt rét và bướu cổ
2,000
2,000
Trung
tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng - côn trùng
1.2
Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
1,350
1,350
Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS
1.3
Trung tâm
Phòng chống Bệnh xã hội
4,650
4,650
Sở
Y tế
2
Các dự án
khác
5,581
-
5,581
1
Dự án
phòng, chống bệnh lao
42
42
2
Dự án
phòng, chống bệnh phong
193
193
3
Dự án
phòng, chống bệnh sốt rét
1,284
1,284
4
Dự án phòng
chống HIV/AIDS
1,534
1,534
5
Dự án phòng
chống suy dinh dưỡng TE
1,202
1,202
5.1
Mục tiêu
phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
919
919
5.2
Giám sát vi
chất dinh dưỡng
283
283
6
Dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
410
410
7
Dự án chăm
sóc sức khỏe sinh sản
444
444
8
Dự án tiêm
chủng mở rộng
380
380
9
Dự án kết hợp
quân - dân
92
92
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN
HÓA - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch 2009
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Vốn ĐTPT
Vốn sự nghiệp
TỔNG SỐ
2,195
600
1,595
I
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
2,095
600
1,495
1
Dự án sưu tầm
và bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
100
100
- Bảo tồn,
phục dựng các điệu múa xoè của dân tộc Thái trắng
100
100
2
Dự án xây dựng
xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa
225
225
- Hỗ trợ
xây dựng, tổ chức hoạt động văn hóa tại các làng, bản, thôn
75
75
- Biểu
dương khen thưởng các làng, bản văn hóa đạt cấp tỉnh 3 năm liền (20 bản làng)
100
100
- Đào tạo,
tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
50
50
3
Dự án tăng
cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở
vùng sâu, vùng xa;
740
740
- Cấp trang
thiết bị cho TT Văn hóa Thông tin triển lãm tỉnh
85
85
- Cấp thiết
bị đội thông tin lưu động (2 huyện)
60
60
- Cấp thiết
bị cho nhà văn hóa xã (4 nhà)
80
80
- Cấp thiết
bị cho nhà văn hóa thôn, bản (11nhà)
165
165
- Xây dựng
cụm cổ động cửa khẩu Ma Lù Thàng
350
350
4
Dự án bản,
làng có hoàn cảnh đặc biệt
615
600
15
- Xây dựng
nhà văn hóa Than Chi Hồ xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ
600
600
- Hỗ trợ tổ
chức các hoạt động văn hóa thông tin tại các bản có hoàn cảnh đặc biệt
15
15
5
Dự án củng
cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng
130
130
- Cấp sách
thư viện tỉnh
70
70
- Cấp sách
thư viện các huyện
60
60
6
Dự án cấp
trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số,
tuyến biên giới
225
225
- Hỗ trợ
trang thiết bị văn hóa cho các xã đặc biệt khó khăn (15 xã)
225
225
7
Dự án nâng
cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện
đại trong sản xuất và phổ biến phim vùng sâu, vùng xa
60
60
- Máy chiếu
video 100 inches
60
60
II
UBND huyện
Than Uyên
100
100
1
Dự án xây dựng
xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa
100
100
- Hỗ trợ
xây dựng Nhà văn hóa xã Hua Nà - huyện Than Uyên
100
100
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
Ghi chú
TỔNG SỐ
931
I
Sở Y tế
931
1
Dự án nâng
cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP
203
2
Dự án thông
tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP
215
3
Dự án tăng
cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP, xây dựng hệ thống giám sát thực
phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm
213
4
Dự án đảm bảo
ATTP trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm
100
5
Dự án đảm bảo
an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có
nguồn gốc từ nuôi trồng
70
6
Dự án đảm bảo
VSATTP, thức ăn đường phố
130
KẾ HOẠCH CTMTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Địa điểm
Kế hoạch năm 2009
Ghi chú
Tổng số
Vốn đầu tư
Vốn SN
TỔNG SỐ
28,100
25,600
2,500
A
Vốn trong
nước
7,500
7,200
300
I
Cấp nước
sinh hoạt tập trung (1)
7,200
7,200
1
Cấp nước
trung tâm xã Thân Thuộc
Tân
Uyên
900
900
CT
2
Cấp nước bản
Phìn Khò xã Bum Tở
Mường
Tè
KCM
3
Cấp nước
trung tâm xã Bum Nưa
Mường
Tè
KCM
4
NSH bản Nậm
Tàng xã Bản Bo
Tam
Đường
KCM
5
N/c NSH
trung tâm xã Bản Hon
Tam
Đường
KCM
6
NSH bản
Hưng Bình xã Bình Lư
Tam
Đường
KCM
7
NSH Bản Nậm
Đắc xã Pú Đao
Sìn
Hồ
KCM
II
Vốn sự nghiệp
300
300
1
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)
300
300
- Truyền
thông, giám sát đánh giá
300
300
B
Vốn Tài trợ
nước ngoài
20,600
18,400
2,200
I
Cấp nước
sinh hoạt tập trung (1)
14,500
14,500
1
Mở rộng mạng
lưới Huổi Én - Huổi bảo và cấp nước bản vàng Pheo. Tây Nguyên, Tây An, Tây
Sơn xã Mường So
Phong
Thổ
613
613
CT
2
NSH Hợp 1,2
xã Bản Lang
Phong
Thổ
KCM
3
NSH bản
Khiêng thị trấn Than Uyên
Than
Uyên
KCM
4
NSH Bản
Phiêng Se xã Mường Khoa
Tân
Uyên
KCM
5
NSH bản
Nong Quang xã Khoen On
Than
Uyên
KCM
6
NSH bản
Hoàng Hà,Km2 , Long Thăng xã Pắc Ta
Tân
Uyên
KCM
7
NSH bản
Phiêng Phát 2,3 xã Trung Đồng
Tân
Uyên
KCM
8
NSH Nậm Pắc
xã Tà Hừa
Than
Uyên
KCM
9
NSH Bản Pắc
Lý xã Pắc Ta
Tân
Uyên
KCM
10
NSH bản
trung tâm xã Tà Ngảo
Sìn
Hồ
KCM
11
NSH trung
tâm xã Nậm Cuổi
Sìn
Hồ
KCM
12
NSH bản Nậm
Lò xã Nậm Tăm
Sìn
Hồ
KCM
13
NSH bản Nậm
Pề xã Nậm Cha
Sìn
Hồ
KCM
14
NSH xã Ma
Quai
Sìn
Hồ
KCM
II
Vệ sinh môi
trường
3,900
3,900
1
Trường học
(2)
2,400
2,400
1.1
Trường tiểu
học số 1, bản Phiêng Hào xã Mường Khoa
Tân
Uyên
KCM
1.2
Trường học
bản Vàng San+ Trung tâm xã Bum Nưa; Tiểu học số 1,2 xã Mường Tè
Mường
Tè
KCM
1.3
Trường tiểu
học Bản Lum xã Pắc Ta
Tân
Uyên
KCM
1.4
Trường tiểu
học bản Cẩm Chung xã Mường Than
Than
Uyên
KCM
1.5
Trường tiểu
học Bản Hua Cưởm 1 xã Trung Đồng; THCS xã Thân Thuộc
Tân
Uyên
KCM
2
Trạm Y tế
xã (3)
1,500
1,500
KCM
2.1
Trạm y tế
xã: Kan Hồ, Mù Cả, Bum Nưa, Tà Tổng
Mường
Tè
2.2
Trạm y tế
xã: Nậm Cha, Nậm Mạ, Chăn Nưa, Nậm Ban
Sìn
Hồ
III
Vốn sự nghiệp
2,200
2,200
1
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)
600
600
1.1
Truyền
thông, giám sát đánh giá
400
400
1.2
Chi phí ban
chỉ đạo
200
200
2
Hội Nông
dân tỉnh
600
600
2.1
Tập huấn,
truyền thông
50
50
2.2
Xây dựng mô
hình vệ sinh
550
550
3
Hội liên hiệp
Phụ nữ
500
500
3.1
Tập huấn,
truyền thông
50
50
3.2
Xây dựng mô
hình vệ sinh
450
450
4
Sở Y tế
250
250
- Tập huấn,
truyền thông và giám sát chất lượng nước
250
250
5
Sở Giáo dục-
Đào tạo
250
250
- Tập huấn,
truyền thông
250
250
Ghi chú :
(1) Giao
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT làm chủ đầu tư có trách nhiệm thống nhất với UBND
các huyện, thị lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh
phê duyệt./.
(2) Công
trình vệ sinh trường học: Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT thống nhất với
UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư
thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) Công
trình vệ sinh trạm y tế: Giao sở Y tế thống nhất với UBND các huyện lập dự án
chuyển sở Kế hoạch & Đầu tư thẩm định trình UBND phê duyệt.
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch 2009
(Vốn SN)
Ghi chú
(Chủ đầu tư)
TỔNG SỐ
65,700
I
Sở Giáo dục
và Đào tạo
51,400
1
Dự án hỗ
trợ thực hiện phổ cập THCS, duy trì kết quả phổ cập tiểu học và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học
8,300
2
Dự án đổi mới
chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy
1,950
3
Dự án đào
tạo cán bộ tin học đưa tin học vào nhà trường
3,000
4
Dự án đào
tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
250
5
Dự án hỗ trợ
giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn
10,900
Có
biểu chi tiết riêng
6
Dự án tăng
cường cơ sở vật chất các trường học
27,000
Có
biểu chi tiết riêng
II
Trường Cao
đẳng cộng đồng tỉnh
200
Dự án đào
tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
200
III
Sở Lao động
thương binh và xã hội
13,300
1
Dự án tăng
cường năng lực đào tạo nghề
11,800
1.1
Công tác
giám sát, đánh giá hoạt động dạy nghề
100
1.2
Dự án Trường
Dạy nghề tỉnh (giai đoạn I)
1,500
Trường
trung cấp nghề
1.3
Dự án Trường
Dạy nghề tỉnh (giai đoạn II)
5,850
Trường
trung cấp nghề
1.4
Mua sắm thiết
bị dạy nghề trường trung cấp nghề
1,500
Trường
trung cấp nghề
1.5
Xây dựng
chương trình, giáo trình, mua tài liệu dạy nghề
100
1.6
Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ giáo viên dạy nghề
50
1.7
Xây dựng
Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên (tiếp chi)
1,000
UBND
huyện Than Uyên
1.8
Mua sắm thiết
bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên
500
UBND
huyện Than Uyên
1.9
Xây dựng
Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Mường Tè
1,200
UBND
huyện Mường Tè
2
Hỗ trợ dạy
nghề cho lao động nông thôn người dân tộc thiểu số, người tàn tật
1,500
IV
Hội Nông
dân tỉnh
800
1
Dự án tăng
cường năng lực đào tạo nghề
800
1.1
Mua sắm thiết
bị dạy nghề
300
1.2
Xây dựng,
nâng cấp nhà xưởng
500
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
Dự
án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thi ể u số và vùng
có nhiều khó khăn
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm
xây dựng
Thời gian KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
16,805
13,671
10,900
I
Dự án hoàn
thành
8,269
7,252
1,017
1
1
Trường THCS
xã Hồ Thầu
Tam
Đường
2007
8
phòng
2,388
2,036
352
C
HT
UBND
Tam Đường
2
2
Trường THPT
Mường Than
Than
Uyên
2007
9phòng
4,716
4,374
342
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
3
3
Trường mầm
non Khun Há
Tam
Đường
2007-2008
2
phòng
965
842
123
C
HT
UBND
huyện Tam Đường
4
4
Dự án Giáo
dục TH cho TE có HCKK năm 2005-2007 (đối ứng)
Các
huyện
05-07
200
200
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
DA
WB
II
Dự án chuyển
tiếp
8,536
6,419
2,117
5
1
Trường THPT
Ka Lăng (hạ tầng kỹ thuật)
Mường
Tè
08-09
1,5ha
4,150
3,219
931
C
CT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
6
2
Trường THPT
Dào San
Phong
Thổ
08-09
606m2
4,386
3,200
1,186
C
CT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
III
Dự án khởi
công mới
7,766
7
1
Trường Phổ
thông DTNT tỉnh (nhà ở nội trú + hạ tầng KT)
Thị
xã Lai Châu
2009-2010
35
phòng
2,400
C
KCM
Sở
Giáo dục và Đào tạo
8
2
Nhà ở bán
trú học sinh và sửa chữa nhà lớp học trường THPT Mường Tè
Mường
Tè
2009-2010
1,500
C
KCM
Sở
Giáo dục và Đào tạo
9
2
Trường THPT
Ka Lăng (Nhà ở bán trú, Ban Giám hiệu và các hạng mục phụ trợ)
Mường
Tè
2009-2010
3,566
C
KCM
Sở
Giáo dục và Đào tạo
10
3
Sửa chữa
nhà ở bán trú Trường THPT số 1 Than Uyên
Than
Uyên
2009-2010
300
C
KCM
Sở
Giáo dục và Đào tạo
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Dự
án tăng cường cơ sở vật chất các trường học
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Danh mục
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC-HT
Năng lực thiết kế
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
Kế hoạch 2009
Nhóm dự án
Loại dự án
Chủ đầu tư
Ghi chú
Dự án
Đề mục
TỔNG SỐ
45,577
34,324
27,000
I
Dự án hoàn
thành
32,743
27,717
4,755
1
1
Trường THCS
thị trấn Tam Đường
Tam
Đường
2006-2007
649
hs
14,794
14,228
300
B
HT
BQLDA
huyện Tam Đường
2
2
Trường THCS
Đoàn Kết - thị xã lai châu
Thị
xã Lai Châu
2007-2008
412m2
2,495
2,292
203
C
HT
UBND
thị xã Lai Châu
3
3
Trường mầm
non khu dân cư số 2
Thị
xã Lai Châu
2007-2008
794m2
3,029
2,430
599
C
HT
UBND
thị xã Lai Châu
4
4
Trường mầm
non khu dân cư số 4
Thị
xã Lai Châu
2007-2008
684m2
2,727
2,416
311
C
HT
UBND
thị xã Lai Châu
5
5
Nhà lớp học
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
Thị
xã Lai Châu
2007-2008
12
phòng
5,660
4,060
1,600
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
7
6
Trường THCS
xã Bum Tở huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu
Mường
Tè
2007-2008
5
phòng
550
400
150
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
Đối
ứng ADB
8
7
Trường THCS
Bum Nưa II huyện Mường Tè - Lai Châu
Mường
Tè
2007-2008
6
phòng
786
400
386
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
Đối
ứng ADB
9
8
Trường THCS
Bình Lư
Tam
Đường
2007-2008
8
phòng
1,136
813
323
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
Đối
ứng ADB
10
10
Trường THCS
Thị trấn Sìn Hồ
Sìn
Hồ
2007-2008
8
phòng
1,138
400
733
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
Đối
ứng ADB
11
11
Trường THPT
Than Uyên số III
Than
Uyên
2007-2008
13
phòng
428
278
150
C
HT
Sở
Giáo dục và Đào tạo
Đối
ứng ADB
II
Dự án chuyển
tiếp
12,834
6,607
5,845
13
1
Trường THCS
Quyết Thắng
Thị
xã Lai Châu
2008-2009
300hs
6,970
2,857
3,800
C
CT
UBND
thị xã Lai Châu
14
2
Trường Tiểu
học số 1 thị xã Lai Châu
Thị
x ã Lai Ch â u
2008-2009
12
ph ò ng
5,864
3,750
2,045
C
CT
Phòng
Giáo dục và Đào tạo thị xã Lai Châu
III
Dự án Khởi
công mới
16,400
15
1
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
Thị
xã Lai Châu
14,500
B
KCM
Trường
Cao đẳng cộng đồng tỉnh
16
2
Nhà Ban
giám hiệu trường Mầm non Đoàn Kết thị xã Lai Châu
Thị
xã Lai Châu
900
C
KCM
UBND
thị xã Lai Châu
17
3
Trường Mần
non thị trấn Tam Đường
Tam
Đường
1,000
C
KCM
UBND
huyện Tam Đường
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Khối lượng
Kế hoạch năm 2009
Ghi chú
Xã
Bản
Tổng số
Vốn đầu tư
Sự nghiệp
DA xây dựng cơ sở hạ tầng
Tổng số
DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn và cộng đồng
Duy tu
bảo dưỡng
DA hỗ trợ phát triển sản xuất
Chính sách HT các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ
giúp pháp lý
Chi phí ban chỉ đạo
Tổng số
72
37
88,277
63,150
25,127
4,875
3,978
15,510
325
439
1
Thị xã Lai
Châu
1
6
2,285
1,700
585
150
55
380
2
Huyện Tam
Đường
9
5
11,010
7,950
3,060
615
495
1,950
3
Huyện Phong
Thổ
15
4
17,505
12,600
4,905
960
825
3,120
4
Huyện Sìn Hồ
20
2
22,690
16,300
6,390
1,230
1,100
4,060
5
Huyện Mường
Tè
14
15,628
11,200
4,428
840
788
2,800
6
Huyện Than
Uyên
8
7
10,285
7,450
2,835
585
440
1,810
7
Huyện Tân
Uyên
5
13
8,110
5,950
2,160
495
275
1,390
8
Ban Dân tộc
764
764
325
439
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVTKL:
ha
13,877.2
ĐVTV:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
BQL rừng phòng hộ huyện Mường Tè
BQL rừng phòng hộ huyện Sìn Hồ
BQL rừng phòng hộ huyện Phong Thổ
BQL rừng phòng hộ huyện Tam Đường
BQL dự án trồng mới 5 triệu ha rừng T.X Lai Châu
BQL rừng phòng hộ huyện Than Uyên
BQL rừng phòng hộ huyện Tân Uyên
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Khối lượng
Vốn đầu tư
Tổng số
60,197
-
19,886
-
10,859
-
14,128
-
6,598
-
1,011
2,426
-
3,700
I
Lâm sinh
48,693.7
17,857
7,981
13,082
4,498
936
1,978
2,361
1
Bảo vệ rừng
128,359
17,437
82,835
10,008
8,333
1,298
27,659
5,178
5,971
597
-
-
337
34
3,224
322
- Năm thứ
nhất
36,282
3,628
35,193
3,519.3
190.0
19.0
155.0
15.5
477.0
47.7
59
6
208.0
21
- Năm thứ 2
3,652
365
2,548
255
343
34.3
173.0
17
461
46
-
127
13
- Năm thứ 3
28,393
2,839
27,583
2,758
170
17.0
185.3
19
398.0
40
-
56
6
- Năm thứ 4
59,412
10,542
17,347
3,459
7,519
1,216
26,999
5,112
4,635
464
-
-
48
5
2,863
286
+ 5 xã trọng
điểm
10,374
1,037
-
-
2,833.4
283.3
2,757.0
275.7
1,921.0
192.1
-
-
2,863.0
286.3
+ 21 xã
biên giới
46,010
9,202
17,246.1
3,449.2
4,644.5
928.9
24,119.2
4,823.8
-
-
-
+ Các xã
khác
3,027
303
100.8
10.1
41.1
4.1
123.0
12.3
2,714.4
271.4
-
-
48.0
5
- Năm thứ 5
621
62
163.5
16.4
111.0
11.1
146.0
14.6
46.8
5
153
15.3
2
Khoanh nuôi
tái sinh rừng
93,008
15,200
39,777
6,724
17,353
2,992
20,039
3,900
8,493
849
-
-
2,230
223
5,116
512
a
KNXTTS tự
nhiên
93,008
15,200
39,777
6,724
17,353
2,992
20,039
3,900
8,493
849
-
-
2,230
223
5,116
512
- Năm thứ
nhất
4,807
481
4,807
481
-
-
- Năm thứ 2
3,715
372
1,500
150
454
45
1,292
129
469
47
- Năm thứ 3
5,000
500
5,000
500
- Năm thứ 4
70,915
12,991
27,464
5,493
16,341
2,890
19,738
3,870
4,696
470
-
-
-
-
2,677
268
+ 5 xã trọng
điểm
6,375
638
-
-
3,776.5
377.7
776.0
77.6
1,063
106.3
-
-
760.0
76.0
+ 21 xã
biên giới
58,990
11,798
27,464.0
5,492.8
12,564.0
2,512.8
18,962
3,792
-
-
-
-
-
+ Các xã
khác
5,550
555
-
-
-
-
-
-
3,633
363.3
-
-
1,917.4
191.7
- Năm thứ 5
8,570
857
1,006.4
100.6
1,012
101
301.0
30.1
3,343.0
334.3
-
-
938.0
94
1,969
196.9
3
Chăm sóc rừng
trồng
1,459.5
1,967.3
-
-
156.8
856.6
341.0
444.0
514.9
346.8
21.2
11.2
240.4
186.4
185.2
122.3
- Năm thứ 2
311.7
1,271.6
-
-
97.0
818.5
36.6
269.1
67.8
77.6
-
-
92.1
86.0
18.2
20.4
+ Chăm sóc
312
309
97.0
107.5
36.6
17.0
67.8
77.6
92.1
86.0
18.2
20.4
+ Chuyển đổi
nương r ẫ y
-
963
711.0
252.1
- Năm thứ 3
231
182
5.2
4.3
35.6
28.5
106.8
88.5
83.3
60.7
- Năm thứ 4
917
514
54.6
33.8
268.8
146.4
340.3
180.7
21.2
11.2
65.0
39.7
167
101.9
4
Trồng rừng
tập trung
2,300
13,715
150
1,125
300
2,775
350
3,500
350
2,450
100
925
500
1,535
550
1,405
4.1
Rừng phòng
hộ
1,600
13,225
150
1,125
300
2,775
350
3,500
350
2,450
100
925
200
1,325
150
1,125
- Trồng rừng
trên đất Ia, Ib
950
3,800
100
400
150
600
150
600
250
1,000
50
200
150
600
100
400
- Trồng rừng
trên đất nương rẫy
650
9,425
50
725
150
2,175
200
2,900
100
1,450
50
725
50
725
50
725
4.2
Trồng rừng
sản xuất
700
490
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
300
210
400
280
- HTX,
doanh nghiệp
700
490
-
-
-
-
300
210
400
280
5
Công trình
đường băng cản lửa
76
375
-
-
12
60
12
60
52
255
-
-
-
-
-
-
- XD đường băng
xanh cản lửa
74
370
12
60
12
60
50
250
- Chăm sóc
đường băng cản lửa
2.2
4.8
2
5
+ Năm thứ 2
2
5
2.2
4.8
II
Hạ tầng lâm
sinh (10% TS)
-
6,020.0
-
600
-
2,240
-
-
-
1,740
-
-
-
290
-
1,150
1
Trụ sở
BQLDA + vườn ươm (tiếp chi)
-
3,570
1,890
1,390
290
2
Trụ sở
BQLDA + vườn ươm (khởi công mới)
-
1,750
600
1,150
3
Trạm quản
lý bảo vệ rừng xã Bản Giang, Bản Hon (KCM)
-
350
350
4
Trạm quản
lý bảo vệ rừng xã Pa Tần (KCM)
-
350
350
III
Hoạt động
khuyến lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)
806.0
IV
Quản lý bảo
vệ rừng
V
Chi phí SN
quản lý
4,677.5
1,428.6
-
638.5
-
1,046.5
-
359.8
-
74.9
-
158.2
-
188.9
- Chủ dự án
(8%)
3,895
1,428.6
638.5
1,046.5
359.8
-
74.9
158.2
188.9
- Chi phí
quản lý ban chỉ đạo tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)
782.0
THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH
(KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
triệu đồng
STT
Tên chương trình mục tiêu
Kế hoạch năm 2009
Ghi chú
TỔNG SỐ
43,393
1
Kinh phí thực
hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTG về Trẻ em
190
Có
biểu chi tiết kèm theo
2
Kinh phí thực
hiện chương trình bố trí dân cư
2,500
Có
biểu chi tiết kèm theo
3
Chương
trình phát triển NNNT giai đoạn 2007-2012 và hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
31,768
4
Kinh phí hỗ
trợ trang thiết bị phát sóng truyền thanh, truyền hình
4,000
Có
biểu chi tiết kèm theo
5
Kinh phí hỗ
trợ sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội văn học nghệ thuật và các Hội nhà
báo địa phương
215
Có
biểu chi tiết kèm theo
6
Dự án hỗ trợ
phát triển dân tộc ít người và chương trình 304
320
Có
biểu chi tiết kèm theo
7
Chương
trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động
400
Có
biểu chi tiết kèm theo
8
Hỗ trợ chương
trình cải cách hành chính
4,000
KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
Ghi chú
TỔNG SỐ
190
I
Sở Lao động
thương binh và xã hội
190
1
Đề án Truyền
thông vận động và nâng cao năng lực quản lý
140
- Tuyên
truyền vận động
80
- Nâng cao
năng lực quản lý
60
2
Đề án ngăn
ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục
30
3
Đề án ngăn
ngừa và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại,
nguy hiểm
20
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ
LẠI DÂN CƯ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Địa điểm
xây dựng
Đơn vị tính
Khối lượng
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
Ghi chú
TỔNG SỐ
2,500
I
UBND huyện
Tam Đường
1,450
1
Điểm dân cư
bản Nà Can xã Bản Bo
Tam
Đường
1,050
- Thủy lợi
Nà Can xã Bản Bo
ha
12
1,050
Chuyển
tiếp
2
Điểm dân cư
bản Tà Chải xã Hồ Thầu
Tam
Đường
12
400
Dự
án mới
- Hỗ trợ di
chuyển
hộ
12
120
- Nhà lớp học
tiểu học
280
II
UBND huyện
Sìn Hồ
128
1
Điểm dân cư
bản Nà Phân xã Pu Sam Cáp
Sìn
Hồ
128
Chuyển
tiếp
- Nhà lớp học
bản Nà Phân 1,2
Công
trình
2
128
Chuyển
tiếp
III
UBND huyện
Phong Thổ
922
1
Điểm dân cư
bản Chàng Phàng, Chùng Hồ, Rèn Sung xã Sin Súi Hồ
Phong
Thổ
hộ
31
922
Dự
án mới
- Hỗ trợ di
chuyển
hộ
31
620
- Nhà lớp
học tiểu học
302
HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN
THANH, TRUYỀN HÌNH NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên chương trình mục tiêu
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
Ghi chú
TỔNG SỐ
4,000
I
Đài Phát
thanh truyền hình tỉnh
4,000
1
Kè chống sạt
khu TT truyền dẫn phát sóng Đài PT-TH tỉnh
635
2
Đài TT - TH
huyện Tam Đường
1,365
3
Tháp Anten
truyền hình thuộc trung tâm truyền dẫn phát sóng và SXCT Đài PT-TH tỉnh
600
4
Đài PT-TH
huyện Phong Thổ
700
5
Đầu tư thiết
bị cho Đài PT-TH huyện Tân Uyên
700
DỰ ÁN HỖ TRỢ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên chương trình, dự án
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
Ghi chú
TỔNG SỐ
320
I
Ban Dân tộc
tỉnh
320
1
Hỗ trợ sản
xuất
62
2
Hỗ trợ làm
nhà ở
40
3
Hỗ trợ giáo
dục
200
4
Chi phí quản
lý dự án
18
KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ
THUẬT VÀ BÁO CHÍ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên chương trình mục tiêu
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
Ghi chú
TỔNG SỐ
215
I
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
170
1
Hỗ trợ sáng
tạo tác phẩm nghệ thuật
170
II
Toàn soạn
báo tỉnh
45
1
Hỗ trợ báo
chí
45
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG,
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên chương trình mục tiêu
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
Ghi chú
TỔNG SỐ
400
I
Sở Lao động
thương binh và xã hội
400
1
Nâng cao
năng lực quản lý nhà nước
210
- Nâng cao
năng lực quản lý nhà nước
200
- Quản lý,
giám sát
10
2
Phòng chống
bệnh nghề nghiệp
40
3
Tuyên truyền,
huấn luyện an toàn lao động
150
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.549
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng