Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn.
1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: nêu rõ
lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
|
0,125 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
và thực hiện một trong các trường hợp sau
|
|
Tổng thời gian: 0,5 ngày
|
|
Trường hợp 1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ
để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu
rõ lý do từ chối);
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,5 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (TH2)
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ
quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối
hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 4
|
Duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 3.
|
- Dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ
chối) (TH1).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối
hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4.
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 6
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư; Bộ phận một cửa
|
|
|
0,25 ngày
|
|
6.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Văn thư: vào số, đóng dấu, chuyển bước 6.2
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,125 ngày
|
|
6.2
|
Chuyển hồ sơ lấy ý kiến
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). Chuyển bước 13.
- Hoặc chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (TH2). Chuyển bước tiếp theo.
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp
thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2).
|
0,125 ngày
|
Cơ quan liên quan phối hợp thẩm định
|
Bước 7
|
Ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan
|
Cơ quan liên quan
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của
doanh nghiệp
|
Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động
người nước ngoài
|
3,5 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 8
|
Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
|
|
|
|
Tổng thời gian: 1 ngày
|
|
8.1
|
Tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận văn bản ý kiến thẩm định, chuyển phòng
chuyên môn tổng hợp
|
Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên
quan
|
0,125 ngày
|
|
8.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
|
0,125 ngày
|
|
8.3
|
Tổng hợp hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng được phân công
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài của cơ quan có liên quan.
- Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao
động nước ngoài và Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động cho UBND tỉnh.
|
Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 03/PLI ban hành kèm
theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ).
|
0,75 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 9
|
Duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 8.3.
|
- Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao
động nước ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 9.
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,625 ngày
|
Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Bước 11
|
Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
0,25 ngày
|
|
11.1
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Văn thư vào số, đóng dấu phát hành, chuyển bộ phận
một cửa
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,125 ngày
|
|
11.2
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài.
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
|
0,125 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Chấp thuận nhu cầu
|
|
|
|
Tổng cộng 2,5 ngày
|
|
12.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Ban Quản lý KKT Vân Phong.
|
0,25 ngày
|
|
12.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,5 ngày
|
|
12.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên.
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Văn phòng.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 12.2.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị
trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,25 ngày
|
|
12.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Xem xét duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 12.3.
|
Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,25 ngày
|
|
12.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt nội dung văn bản
+ Nếu đồng ý: ký văn bản, chuyển phát hành.
+ Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 12.4.
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc
sử dụng người lao động nước ngoài
|
1,0 ngày
|
|
12.6
|
Phát hành, Trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý KKT Vân Phong
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công
việc sử dụng người lao động nước ngoài
|
0,25 ngày
|
Ban Quản lý KKT
Vân Phong
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, trả kết quả cho
Nhà đầu tư, kết thúc quy trình.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
|
- Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
(TH1).
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công
việc sử dụng người lao động nước ngoài. (TH2).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 2,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- TH2: 10,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế
Vân Phong theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ giải trình nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ(nếu
có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ(nếu
có).
- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí
công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|