|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Yên Bái năm 2020
Số hiệu:
|
27/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2019/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4318/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2019 về việc
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái như sau:
1. Đối tượng áp dụng
- Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp
thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009.
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá
nhân khác có liên quan.
2. Mức giá tính thuế tài nguyên
Quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh
ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ
trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài
nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ
Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế
tài nguyên.
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa
được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến
trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài
nguyên này.
c) Cung cấp thông tin đối với các trường
hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung
giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi
văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên
cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều
chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên
quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp
thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi
trường; Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên)
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
- Lưu: VT, TH, XD, TC, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe
≤ 30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe ≤ 40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe >
60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
I105
|
|
|
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
850.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au < 2
gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
TR203 ≤ 1 %
|
tấn
|
120.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203 ≤ 2%
|
tấn
|
190.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203
|
tấn
|
1.500.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50%
|
tấn
|
22.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn
≥ 50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%
≤ Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
tấn
|
2.244.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
586.500
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤
Cu <1%
|
tấn
|
1.164.500
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1% ≤
Cu<2%
|
tấn
|
1.946.500
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥
5%
|
tấn
|
6.050.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
18.150.000
|
II. KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1 m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1 m2 đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ) dạng khối
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II2020205
|
|
Đá metacarbonat ở Suối Giàng (Văn
Chấn, Yên Bái)
|
tấn
|
1.697.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá mạt (<0,5 cm)
|
m3
|
110.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II303
|
|
|
|
Đá vôi dùng để làm nguyên liệu sản
xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi)
|
m3
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng
(không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
700.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
|
|
|
|
|
II40301
|
|
|
Đá hoa
trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1 m3 =1,50 tấn)
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
II40302
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3
=1,50 tấn)
|
m3
|
280.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng (≤ 0,4 m3) để xẻ tấm làm ốp lát
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng để chế tác mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
II40501
|
|
|
Đá hoa trắng có vết nứt (≤ 0,4 m3) để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
II40502
|
|
|
Đá hoa trắng tận dụng để chế tác mỹ
nghệ
|
m3
|
1.500.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ,
thức ăn chăn nuôi)
|
m3
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa để làm
nguyên liệu gốm sứ
|
tấn
|
225.000
|
|
|
II808
|
|
|
|
Granite phong hóa
|
m3
|
50.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
450.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
160.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Quặng Felspat phong hóa
|
tấn
|
100.000
|
|
|
II1105
|
|
|
|
Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để
làm gạch, san lấp
|
m3
|
49.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
400.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích
thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
3.600.000
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
30.000.000
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
600.000
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật
nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
3.600.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật
≥ 2mm
|
viên
|
30.000.000
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
600.000
|
|
|
|
II200203
|
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước
nhỏ 2mm
|
kg
|
3.600.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa;
nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
960.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.200.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
30.000.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
6.600.000
|
III. SẢN PHẨM RỪNG
TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
14.500.000
|
D:
Đường kính
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤ D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D ≤ 25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D ≥ 65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai lý
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥ 25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
700.000
|
1
Ste=0.7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥ 7cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
150.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
120.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
|
IV. NƯỚC THIÊN
NHIÊN
Đơn vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
-
|
|
|
V301
|
|
|
|
m3
|
Nước mặt
|
2.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
m3
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
-
|
|
|
V301
|
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản...)
|
3.000
|
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
3.112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|