|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG KHÓA
XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15
ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương
năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022.
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa
phương năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2022-2024; Báo
cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa
phương năm 2022 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh
a) Nguồn thu ngân sách 13.092.268
triệu đồng, trong đó:
|
|
- Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp:
|
1.163.690
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
11.823.678
triệu đồng.
|
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:
|
7.500
triệu đồng.
|
- Thu từ nguồn vay của NSĐP
|
97.400
triệu đồng.
|
b) Chi ngân sách 13.087.591 triệu
đồng, trong đó:
|
|
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh:
|
6.820.876
triệu đồng.
|
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới:
|
6.259.215
triệu đồng.
|
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp:
|
7.500
triệu đồng.
|
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ
gốc tiền vay) 4.677 triệu đồng.
|
|
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
|
a) Nguồn thu ngân sách 7.582.622
triệu đồng, trong đó:
|
|
- Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp:
|
1.300.907
triệu đồng.
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
6.259.215
triệu đồng.
|
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:
|
22.500
triệu đồng.
|
b) Chi ngân sách 7.582.622 triệu
đồng.
|
|
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện từ
tỉnh;
- Lưu VT HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
Biểu
số 01
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1.
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.700.477
|
13.092.268
|
1.391.791
|
112%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
892.047
|
1.163.690
|
271.643
|
130%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
10.665.340
|
11.823.678
|
1.158.338
|
111%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.115.132
|
9.345.399
|
1.230.267
|
115%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.550.208
|
2.478.279
|
-71.929
|
97%
|
3
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
87.900
|
97.400
|
9.500
|
111%
|
4
|
Thu kết dư, NS cấp dưới nộp, Quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
0
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
48.590
|
|
-48.590
|
0%
|
6
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
6.600
|
7.500
|
900
|
114%
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.669.798
|
13.087.591
|
13.087.591
|
112%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
6.199.520
|
6.820.876
|
621.356
|
110%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.463.678
|
6.259.215
|
795.537
|
115%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5.139.482
|
6.255.215
|
1.115.733
|
122%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
324.196
|
4.000
|
-320.196
|
1%
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy
động, đóng góp
|
6.600
|
7.500
|
900
|
114%
|
III
|
Bội thu NSĐP
|
30.679
|
4.677
|
-26.002
|
15%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.783.561
|
7.582.622
|
799.061
|
112%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.299.883
|
1.300.907
|
1.024
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.463.678
|
6.259.215
|
795.537
|
115%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.139.482
|
6.255.215
|
1.115.733
|
122%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
324.196
|
4.000
|
-320.196
|
1%
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
0
|
|
4
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
20.000
|
22.500
|
2.500
|
113%
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.783.561
|
7.582.622
|
799.061
|
112%
|
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II. Thu từ hoạt động XNK
|
III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
1. Thu từ DNNN TW quản lý
|
2. Thu từ DNNN địa phương quản lý
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6 . Thuế SD đất phi NN
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
9. Phí, lệ phí
|
Trong đó
|
10. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
13. Thu khác ngân sách
|
Trong đó
|
14. Thu tiền cấp quyền KTKS
|
Trong đó
|
15. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán)
|
16. Thu nhập sau thuế
|
Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí khác
|
Thu phạt vi phạm ATGT
|
Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện
|
Thu biện pháp tài chính
|
TW cấp phép
|
Tỉnh cấp phép
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 12+13 +14
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18 = 19+20 +21
|
19
|
20
|
21
|
21 = 22+2 3
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG SỐ
|
2.800.000
|
2.675.000
|
162.000
|
16.000
|
1.500
|
1.084.064
|
95.000
|
571
|
75.613
|
250.000
|
110.452
|
80.920
|
5.745
|
23.787
|
500
|
710.000
|
9.000
|
60.000
|
12.000
|
3.000
|
45.000
|
76.300
|
47.576
|
28.724
|
22.000
|
2.000
|
95.000
|
30.000
|
1
|
Huyện Mèo
Vạc
|
201.684
|
199.684
|
24.000
|
90
|
|
155.880
|
1.100
|
0
|
2.350
|
|
785
|
50
|
164
|
571
|
|
1.000
|
0
|
2.550
|
500
|
50
|
2.000
|
10.909
|
10.768
|
141
|
1.020
|
|
|
2.000
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
74.246
|
72.246
|
0
|
330
|
|
10.541
|
1.080
|
2
|
1.450
|
|
870
|
20
|
163
|
687
|
|
54.800
|
3
|
2.050
|
500
|
50
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
1.120
|
|
|
2.000
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
72.787
|
70.787
|
0
|
90
|
|
18.400
|
3.000
|
2
|
1.600
|
|
1.100
|
400
|
175
|
525
|
|
41.500
|
10
|
2.470
|
950
|
20
|
1.500
|
195
|
0
|
195
|
2.420
|
|
|
2.000
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
92.199
|
90.199
|
0
|
70
|
|
73.391
|
1.950
|
3
|
3.500
|
|
1.130
|
250
|
179
|
701
|
|
1.500
|
640
|
2.030
|
500
|
30
|
1.500
|
4.665
|
4.665
|
0
|
1.320
|
|
|
2.000
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
251.788
|
250.288
|
23.000
|
130
|
|
145.725
|
1.500
|
2
|
1.500
|
|
68.600
|
68.000
|
180
|
420
|
|
5.000
|
40
|
2.100
|
500
|
100
|
1.500
|
2.391
|
2.293
|
98
|
300
|
|
|
1.500
|
6
|
Thành phố
Hà Giang
|
605.884
|
603.384
|
100
|
20
|
|
105.954
|
54.750
|
480
|
20.000
|
|
3.500
|
255
|
1.800
|
1.445
|
|
403.000
|
33
|
6.700
|
2.000
|
1.200
|
3.500
|
2.192
|
213
|
1.979
|
6.655
|
|
|
2.500
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
247.014
|
244.514
|
2.050
|
150
|
|
175.500
|
15.500
|
60
|
9.000
|
|
12.800
|
11.300
|
600
|
900
|
|
17.500
|
254
|
4.090
|
950
|
140
|
3.000
|
7.000
|
4.063
|
2.937
|
610
|
|
|
2.500
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
149.986
|
147.486
|
0
|
200
|
|
92.260
|
10.220
|
15
|
5.500
|
|
2.300
|
400
|
800
|
1.100
|
|
28.000
|
300
|
4.300
|
1.250
|
50
|
3.000
|
2.441
|
1.603
|
838
|
1.950
|
|
|
2.500
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
91.673
|
90.173
|
0
|
100
|
|
63.800
|
1.500
|
1
|
1.600
|
|
858
|
100
|
234
|
524
|
|
17.000
|
16
|
1.970
|
450
|
20
|
1.500
|
2.408
|
1.967
|
441
|
920
|
|
|
1.500
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
42.286
|
40.286
|
200
|
131
|
|
19.700
|
2.300
|
1
|
2.000
|
|
1.250
|
100
|
250
|
900
|
|
11.000
|
26
|
2.040
|
450
|
90
|
1.500
|
118
|
118
|
0
|
1.520
|
|
|
2.000
|
11
|
Huyện Xín
Mần
|
62.918
|
60.918
|
0
|
4.065
|
|
41.745
|
2.100
|
5
|
1.600
|
|
1.259
|
45
|
300
|
914
|
|
4.000
|
3
|
2.485
|
450
|
35
|
2.000
|
2.986
|
2.986
|
0
|
670
|
|
|
2.000
|
12
|
Văn phòng
Cục Thuế
|
779.035
|
779.035
|
112.650
|
10.624
|
1.500
|
181.168
|
|
|
25.513
|
250.000
|
16.000
|
|
900
|
15.100
|
500
|
125.700
|
7.675
|
1.215
|
|
1.215
|
|
40.995
|
18.900
|
22.095
|
3.495
|
2.000
|
|
|
13
|
Cục Hải Quan
|
95.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
95.000
|
|
14
|
Các Sở,
ngành của tỉnh
|
33.500
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
3.500
|
|
22.500
|
0
|
|
|
|
|
|
7.500
|
Biểu
số 03
DỰ
TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Chi
ngân sách địa phương năm 2022
|
Bao
gầm
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
a
|
b
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.410.998
|
6.828.376
|
7.582.622
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.902.719
|
4.346.597
|
7.556.122
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.606.493
|
1.420.668
|
185.825
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
777.093
|
717.093
|
60.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
710.000
|
601.830
|
108.170
|
a
|
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký
đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến
động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của
Thủ tướng Chính phủ
|
71.000
|
60.183
|
10.817
|
b
|
Đầu tư các dự án XDCB
|
639.000
|
541.647
|
97.353
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
22.000
|
4.345
|
17.655
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm
vụ thu
|
0
|
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay
lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
97.400
|
97.400
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.889.251
|
2.670.077
|
7.219.174
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.696.845
|
554.895
|
4.141.949
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.240
|
18.000
|
1.240
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.219
|
2.219
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
294.932
|
143.809
|
151.123
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
108.624
|
108.624
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.478.279
|
2.474.279
|
4.000
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.478.279
|
2.474.279
|
4.000
|
1
|
Vốn đầu tư
|
2.388.969
|
2.388.969
|
0
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
769.455
|
769.455
|
|
b
|
Vốn đầu tư theo các CTMT
|
1.619.514
|
1.619.514
|
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
89.310
|
85.310
|
4.000
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
3.570
|
3.570
|
|
b
|
Vốn trong nước thực hiện các nhiệm
vụ, chế độ, chính sách
|
85.740
|
81.740
|
4.000
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
231
|
231
|
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
25.000
|
25.000
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
48.409
|
48.409
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN
NĂM 2020 SANG
|
0
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY
ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
30.000
|
7.500
|
22.500
|
Biểu số 04
DỰ
TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
a
|
b
|
1
|
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH
|
4.346.597
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.346.597
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.420.668
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
717.093
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
601.830
|
a
|
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký
đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến
động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của
Thủ tướng Chính phủ
|
60.183
|
b
|
Đầu tư các dự án XDCB
|
541.647
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
4.345
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm
vụ thu
|
0
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay
lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
97.400
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.670.077
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
554.895
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.000
|
3
|
Chi quốc phòng
|
83.143
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
37.003
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
672.161
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
79.520
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
50.075
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
20.983
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
32.990
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
398.068
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
652.829
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
45.757
|
13
|
Chi thường xuyên khác (hỗ trợ xuất
bản phẩm + chi khác)
|
24.652
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.219
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
143.809
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
108.624
|
Biểu
số 05
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi
thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ (NSTW bổ sung)
|
Chi
viện trợ, huy động, đóng góp
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
6.828.376
|
1.420.668
|
2.670.077
|
2.219
|
1.200
|
143.809
|
108.624
|
2.474.279
|
7.500
|
A
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
2.109.045
|
60.183
|
2.042.631
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.131
|
0
|
A1
|
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)
|
985.102
|
60.183
|
923.719
|
0
|
0
|
0
|
0
|
831
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
49.998
|
|
49.998
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
92.124
|
|
92.124
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
151.008
|
|
151.008
|
|
|
|
|
|
|
4
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
21.977
|
|
21.977
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
37.115
|
|
37.115
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
10.255
|
|
10.255
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
21.570
|
|
21.570
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
12.253
|
|
12.253
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
10.950
|
|
10.950
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công thương
|
16.586
|
|
16.586
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học công nghệ
|
26.647
|
|
26.047
|
|
|
|
|
231
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
22.653
|
|
22.653
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
64.958
|
|
64.358
|
|
|
|
|
600
|
|
14
|
Sở Lao động - TBXH
|
57.805
|
|
57.805
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
80.039
|
|
80.039
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
153.354
|
60.183
|
93.171
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin truyền thông
|
12.697
|
|
12.697
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL khu kinh tế
|
22.315
|
|
22.315
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài PTTH tỉnh
|
50.075
|
|
50.075
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.775
|
|
2.775
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chi cục kiểm lâm
|
67.948
|
|
67.948
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Các cơ quan QLHC còn lại
|
27.830
|
0
|
27.230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
10.131
|
|
10.131
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
7.040
|
|
7.040
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
7.072
|
|
7.072
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn giao thông
|
1.089
|
|
489
|
|
|
|
|
600
|
|
5
|
VP điều phối nông thôn mới
|
2.498
|
|
2.498
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)
|
137.613
|
|
137.613
|
|
|
|
|
|
|
A4
|
Tổ chức chính trị -xã hội
|
29.573
|
0
|
29.342
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ quốc
|
7.505
|
|
7.505
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
8.310
|
|
8.310
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.076
|
|
4.845
|
|
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hội nông dân
|
5.823
|
|
5.823
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
2.858
|
|
2.858
|
|
|
|
|
|
|
A5
|
Các tổ chức hội
|
14.211
|
0
|
14.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội văn học nghệ thuật
|
3.318
|
|
3.318
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội đông y
|
1.406
|
|
1.406
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
1.067
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
2.069
|
|
2.069
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội người cao tuổi
|
416
|
|
416
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
577
|
|
577
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội người khuyết tật
|
575
|
|
575
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN
|
635
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
574
|
|
574
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các hội khoa học và KT
|
2.455
|
|
2.455
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Luật gia
|
506
|
|
506
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội người mù
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
A6
|
Đơn vị sự nghiệp
|
98.170
|
0
|
98.170
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
SN đào tạo và dạy nghề
|
39.317
|
0
|
39.317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trường Chính trị
|
9.322
|
|
9.322
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ
|
29.995
|
|
29.995
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
57.161
|
0
|
57.161
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
17.682
|
|
17.682
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y Dược cổ truyền
|
11.434
|
|
11.434
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
13.832
|
|
13.832
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
8.528
|
|
8.528
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Mắt
|
5.686
|
|
5.686
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TT hoạt động Thanh thiếu niên
|
1.692
|
|
1.692
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc phòng, an ninh
|
168.634
|
0
|
164.434
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
41.203
|
|
37.003
|
|
|
|
|
4.200
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
88.228
|
|
88.228
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
39.203
|
|
39.203
|
|
|
|
|
|
|
A8
|
Các đơn vị hỗ trợ khác
|
647.911
|
0
|
647.911
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngân hàng nhà nước
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cục Thống kê
|
122
|
|
122
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cục Hải quan
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
347
|
|
347
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh (BHYT cho đối tượng)
|
588.503
|
|
588.503
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cục thi hành án dân sự
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty Điện Lực
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục
quản lý thị trường)
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ KCB cho người nghèo
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
15
|
BQL khai thác công trình thủy lợi
(KP hỗ trợ sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Nghị định 96/2018/NĐ-CP)
|
8.610
|
|
8.610
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và
công nghiệp tỉnh
|
20.560
|
|
20.560
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và
PTNT
|
159
|
|
159
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công
trình giao thông tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực
hiện các dự án ODA
|
5.645
|
|
5.645
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đoàn kinh tế quốc phòng 313
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ
CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH
|
614.166
|
|
614.166
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB
|
3.749.454
|
1.360.485
|
|
|
|
|
|
2.388.969
|
|
D
|
THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
79.079
|
|
|
|
|
|
|
78.179
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.219
|
|
|
2.219
|
|
|
|
|
|
F
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
G
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
143.809
|
|
|
|
|
143.809
|
|
|
|
H
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH
|
13.280
|
|
13.280
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
108.624
|
|
|
|
|
|
108.624
|
|
|
K
|
CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
Biểu
số 06
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo GDĐT và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự ATXH
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi PTTH, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế và khác
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Hỗ trợ xuất bản phẩm
|
Chi ĐBXH
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi NLN, thủy lợi, thủy sản, sự nghiệp khác
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.670.077
|
554.895
|
18.000
|
83.143
|
37.003
|
672.161
|
79.520
|
50.075
|
20.983
|
32.990
|
398.068
|
55.500
|
13.496
|
652.829
|
11.372
|
45.757
|
13.280
|
A
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
|
2.055.911
|
305.890
|
18.000
|
83.143
|
37.003
|
672.161
|
54.520
|
50.075
|
20.983
|
32.990
|
203.107
|
55.500
|
13.496
|
527.829
|
11.372
|
25.557
|
13.280
|
A1
|
Đơn vị
dự toán cấp I (gồm các đơn
vị trực thuộc)
|
923.719
|
164.285
|
17.300
|
0
|
0
|
73.557
|
53.094
|
50.075
|
20.983
|
32.990
|
175.160
|
55.500
|
13.496
|
310.718
|
0
|
25.557
|
0
|
1
|
Sở Nông
nghiệp PTNT
|
49.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.496
|
|
13.496
|
36.502
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
92.124
|
1.500
|
|
|
|
73.557
|
|
|
|
|
|
|
|
17.067
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
151.008
|
141.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.637
|
|
|
|
4
|
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
21.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.977
|
|
|
|
5
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
37.115
|
|
|
|
|
|
6.099
|
|
|
|
1.007
|
|
|
30.009
|
|
|
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
10.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
9.605
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
21.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.570
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
12.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.027
|
|
|
11.226
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
10.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.459
|
|
|
6.491
|
|
|
|
10
|
Sở Công
thương
|
16.586
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.052
|
|
|
7.334
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
26.047
|
|
17.300
|
|
|
|
|
|
|
|
2.359
|
|
|
6.388
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
22.653
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
547
|
|
|
21.305
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
64.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.500
|
55.500
|
|
8.858
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động
- TBXH
|
57.805
|
19.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.199
|
|
|
10.735
|
|
25.557
|
|
15
|
Sở Văn hóa
Thể thao và du lịch
|
80.039
|
800
|
|
|
|
|
43.393
|
|
20.983
|
|
5.325
|
|
|
9.538
|
|
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
93.171
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
28.382
|
56.678
|
|
|
7.911
|
|
|
|
17
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
12.697
|
100
|
|
|
|
|
3.602
|
|
|
|
|
|
|
8.995
|
|
|
|
18
|
BQL khu
kinh tế
|
22.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.608
|
6.049
|
|
|
11.659
|
|
|
|
19
|
Đài PTTH
tỉnh
|
50.075
|
|
|
|
|
|
|
50.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên minh
hợp tác xã
|
2.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602
|
|
|
2.174
|
|
|
|
21
|
Chi cục
kiểm lâm
|
67.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.209
|
|
|
51.739
|
|
|
|
A2
|
Các cơ
quan QLHC còn lại
|
27.230
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26.730
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
10.131
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.631
|
|
|
|
2
|
Thanh tra
tỉnh
|
7.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.040
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
7.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.072
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn
giao thông
|
489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
|
|
|
5
|
VP điều
phối nông thôn mới
|
2.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.498
|
|
|
|
A3
|
Văn
phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)
|
137.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.391
|
11.222
|
|
|
A4
|
Tổ chức
chính trị -xã hội
|
29.342
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.342
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ
quốc
|
7.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.505
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
8.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.310
|
|
|
|
3
|
Hội liên
hiệp phụ nữ
|
4.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.845
|
|
|
|
4
|
Hội nông dân
|
5.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.823
|
|
|
|
5
|
Hội cựu
chiến binh
|
2.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.858
|
|
|
|
A5
|
Các tổ
chức hội
|
14.211
|
0
|
700
|
0
|
0
|
0
|
1.426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.935
|
150
|
0
|
0
|
1
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
3.318
|
|
|
|
|
|
1.426
|
|
|
|
|
|
|
1.892
|
|
|
|
2
|
Hội đông y
|
1.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.406
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
917
|
150
|
|
|
4
|
Hội chữ
thập đỏ
|
2.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.069
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545
|
|
|
|
6
|
Hội người
cao tuổi
|
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
|
|
|
7
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
577
|
|
|
|
8
|
Hội người
khuyết tật
|
575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
575
|
|
|
|
9
|
Hội nạn
nhân chất độc Da cam ĐIOXIN
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
635
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến
học
|
574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp
các hội khoa học và KT
|
2.455
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.755
|
|
|
|
12
|
Hội Luật gia
|
506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
506
|
|
|
|
13
|
Hội người mù
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
A6
|
Đơn vị
sự nghiệp
|
98.170
|
39.317
|
0
|
0
|
0
|
57.161
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.692
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
SN đào
tạo và dạy nghề
|
39.317
|
39317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trường
Chính trị
|
9.322
|
9.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao
đẳng kỹ thuật công nghệ
|
29.995
|
29.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sự
nghiệp y tế
|
57.161
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57.161
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa
|
17.682
|
|
|
|
|
17.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y
Dược cổ truyền
|
11.434
|
|
|
|
|
11.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
lao và bệnh phổi
|
13.832
|
|
|
|
|
13.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
8.528
|
|
|
|
|
8.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện
Mắt
|
5.686
|
|
|
|
|
5.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TT hoạt
động Thanh thiếu niên
|
1.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.692
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc
phòng, an ninh
|
164.434
|
46.789
|
0
|
80.643
|
37.003
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
37.003
|
|
|
|
37.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
88.228
|
46.789
|
|
41.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy
Biên phòng tỉnh
|
39.203
|
|
|
39.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8
|
Các đơn
vị hỗ trợ khác
|
647.911
|
55.000
|
0
|
2.500
|
0
|
541.443
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26.355
|
0
|
0
|
22.713
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngân hàng
nhà nước
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Cục Thống kê
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
4
|
Cục Hải quan
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh
(SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng)
|
588.503
|
55.000
|
|
|
|
533.443
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
8
|
Viện Kiểm
sát nhân dân
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
9
|
Cục thi
hành án dân sự
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
10
|
Công ty
Điện Lực
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
11
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
12
|
Kinh phí
hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
13
|
Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ KCB cho
người nghèo
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
BQL khai
thác công trình thủy lợi (KP hỗ trợ sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Nghị định
96/2018/NĐ-CP)
|
8.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.610
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL DA ĐTXD
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
20.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.560
|
|
|
|
18
|
BQL ĐTXD
công trình nông nghiệp và PTNT
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
|
|
|
19
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
20
|
Đối ứng
kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA
|
5.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.645
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đoàn kinh
tế quốc phòng 313
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A9
|
Chi khác
ngân sách
|
13.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.280
|
B
|
KINH PHÍ
THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH
|
614.166
|
249.005
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
194.961
|
|
|
125.000
|
|
20.200
|
|
Biểu
số 07
DỰ
TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ
SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện, xã
|
Các
khoản thu hưởng 100%
|
Các
khoản thu phân chia
|
a
|
b
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6-2
|
6
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.869.965
|
1.300.907
|
1.183.335
|
117.572
|
6.255.215
|
7.556.122
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
199.684
|
187.114
|
187.084
|
30
|
524.396
|
711.510
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
72.246
|
22.138
|
16.726
|
5.412
|
757.997
|
780.135
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
70.787
|
32.594
|
28.354
|
4.240
|
745.533
|
778.128
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
90.199
|
83.946
|
83.796
|
150
|
485.714
|
569.661
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
250.288
|
219.283
|
178.483
|
40.800
|
396.621
|
615.904
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
603.384
|
257.881
|
204.208
|
53.673
|
175.181
|
433.062
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
244.514
|
216.545
|
208.265
|
8.280
|
672.176
|
888.721
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
147.486
|
119.226
|
116.486
|
2.740
|
735.500
|
854.726
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
90.173
|
72.888
|
71.328
|
1.560
|
485.986
|
558.874
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
40.286
|
33.129
|
32.469
|
660
|
659.459
|
692.588
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
60.918
|
56.163
|
56.136
|
27
|
616.652
|
672.815
|
Ghi chú: Không
bao gồm thu, chi bổ sung mục tiêu và thu, chi viện trợ, huy động, đóng góp
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi NSĐP
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Bao gồm
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi GDĐT và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
Đo đạc, cấp giấy CNQSDĐ theo Chỉ thị 1474/CT-TTg
|
Đầu tư các dự án, công trình
|
a
|
b
|
1 = 2+11+12
|
2 = 3+7+10
|
3 = 4+5+6
|
4
|
5 = 5a+5b
|
5a
|
5b
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
7.582.622
|
7.556.122
|
185.825
|
60.000
|
108.170
|
10.817
|
97.353
|
17.655
|
7.219.174
|
4.141.949
|
1.240
|
151.123
|
4.000
|
22.500
|
1
|
Huyện Mèo
Vạc
|
713.785
|
711.510
|
8.220
|
6.200
|
1.000
|
100
|
900
|
1.020
|
689.060
|
426.762
|
120
|
14.230
|
275
|
2.000
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
782.310
|
780.135
|
13.320
|
6.000
|
6.200
|
620
|
5.580
|
1.120
|
751.212
|
437.285
|
140
|
15.603
|
175
|
2.000
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
780.443
|
778.128
|
13.320
|
5.400
|
5.500
|
550
|
4.950
|
2.420
|
749.245
|
479.683
|
120
|
15.563
|
315
|
2.000
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
571.806
|
569.661
|
7.320
|
4.500
|
1.500
|
150
|
1.350
|
1.320
|
550.948
|
324.375
|
90
|
11.393
|
145
|
2.000
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
617.714
|
615.904
|
10.200
|
4.900
|
5.000
|
500
|
4.500
|
300
|
593.386
|
324.741
|
120
|
12.318
|
310
|
1.500
|
6
|
Thành phố
Hà Giang
|
436.552
|
433.062
|
76.875
|
4.700
|
66.370
|
6.637
|
59.733
|
5.805
|
347.526
|
161.031
|
140
|
8.661
|
990
|
2.500
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
891.546
|
888.721
|
11.910
|
7.300
|
4.000
|
400
|
3.600
|
610
|
859.036
|
478.168
|
120
|
17.774
|
325
|
2.500
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
858.216
|
854.726
|
12.650
|
5.200
|
5.500
|
550
|
4.950
|
1.950
|
824.982
|
465.246
|
90
|
17.095
|
990
|
2.500
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
560.539
|
558.874
|
8.620
|
4.200
|
3.500
|
350
|
3.150
|
920
|
539.076
|
302.328
|
90
|
11.177
|
165
|
1.500
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
694.808
|
692.588
|
13.320
|
6.200
|
5.600
|
560
|
5.040
|
1.520
|
665.416
|
368.144
|
120
|
13.852
|
220
|
2.000
|
11
|
Huyện Xín
Mần
|
674.905
|
672.815
|
10.070
|
5.400
|
4.000
|
400
|
3.600
|
670
|
649.288
|
374.187
|
90
|
13.456
|
90
|
2.000
|
Biểu
số 09
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 59 /QĐ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Bổ
sung KP sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
A
|
B
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.000
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
275
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
175
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
315
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
145
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
310
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
990
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
325
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
990
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
165
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
220
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
90
|
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
4.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|