Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức viên chức mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 496.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 570/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 01 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 81/TTr-SNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế số thứ tự 11, 16, 17, 18, 19 Mục I Phần A; số thứ tự 1, 3 Mục I Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.

CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí/lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

1.003634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

5

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí/lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.003563

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

2

1.003590

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Nhà hẻm Chế Lan Viên, p Tây Thạnh, q Tân Phú, dt 75m2, 1pn 1wc, giá 9,2 tỷ

9.2 tỷ, DT 75 m², Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh

3.938

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.215.186
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!