|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
495/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 495/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 31 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải
Phòng;
Căn cứ ý kiến thống nhất của
Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 13/HĐND-CTHĐND ngày
28/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 121/TTr-STP ngày 24/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành hết hiệu lực năm 2021; gồm 52 văn bản,
trong đó: 42 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 10 văn bản hết hiệu lực một phần.
(Danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá
nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản - BTP;
- TTTU, TTHĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- CT, PCT L.K.Nam;
- Cổng TTĐTTP, Công báo TP, Báo HP, Đài PT&THHP;
- CVP, PCVP T.V.Thiện;
- Phòng: NC&KTGS;
- CV: NC&KTGS5;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 31/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHẦN
A. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
1. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Ghi
chú (lĩnh vực)
|
1.
|
Nghị
quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/07/2020
|
Quy định mức học phí năm học
2020-2021 đối với các trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo
dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
- Hết thời hạn thực hiện theo quy
định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
- Ngày 12/8/2021, HĐND thành phố
ban hành Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2021-2022
đối với các trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường
xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
22/8/2021
|
Giáo
dục và đào tạo
|
2.
|
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/07/2020
|
Quy định mức học phí năm học
2020-2021 đối với các trường đại học, cao đẳng, trung
cấp công lập thuộc thành phố Hải Phòng quản lý
|
- Hết thời hạn thực hiện theo quy
định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
- Ngày 12/8/2021, HĐND thành phố
ban hành Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2021-2022
đối với các trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc thành phố Hải
Phòng quản lý.
|
22/8/2021
|
Lao
động - Thương binh và xã hội
|
3.
|
Nghị
quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn,
thôn, tổ dân phố và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố; mức bồi
dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố và kinh phí
hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn thành phố
Hải Phòng
|
01/01/2022
|
Nội
vụ
|
4.
|
Nghị
quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ
phát triển nông nghiệp, thủy sản, kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập nông
dân thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
15/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát
triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản hàng hóa tập trung
trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.
|
Nghị
quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
08/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
Tài
chính
|
6.
|
Nghị
quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
7.
|
Nghị
quyết số 157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Ban hành quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 Quy định một số chế độ, định mức chi tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hải Phòng
|
01/01/2022
|
8.
|
Nghị
quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Phân cấp quản lý tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
17/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 ban hành quy định về phân cấp quản lý tài
sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố
|
01/01/2022
|
9.
|
Nghị
quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày
19/7/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều quy định tại Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân
dân thành phố về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
08/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
10.
|
Nghị
quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
của Hội đồng nhân dân thành phố quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
II. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Ghi
chú (lĩnh vực)
|
11.
|
Nghị
quyết số 11/2020/NQ- HĐND ngày
12/3/2020
|
Về một số nhiệm vụ, giải pháp phòng
chống dịch COVID-19, ổn định tình hình kinh tế - xã hội thành phố
|
Nội dung: “Hỗ trợ lực lượng tham
gia phòng, chống dịch tại các chốt, trạm
kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra, vào vùng cách
ly (có dịch) theo Quyết định của cấp có thẩm quyền với mức: 65.000
đồng/người/ngày làm việc” quy định tại Điều 1 Nghị
quyết số 11/2020/NQ- HĐND
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 quy định chính sách đặc
thù trong công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa
bàn thành phố Hải Phòng
|
04/11/2021
|
Tài
chính
|
Điều 1 Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 12/3/2020
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 18/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 11/2020/NQ- HĐND ngày 12/3/2020 của HĐND thành phố về một số nhiệm
vụ, giải pháp phòng chống dịch Covid-19, ổn định tình hình kinh tế - xã hội
thành phố
|
10/12/2021
|
12.
|
Nghị
quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018
|
Về việc quy định một số loại phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
- Điểm b khoản 1 Phụ lục số 04 về
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành
phố Hải Phòng;
- Điểm b khoản 1 Phụ lục số 09 về
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Nghị
quyết số 45/2018/NQ- HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 về việc miễn, giảm một số loại phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
01/01/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B. DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Ghi
chú (lĩnh vực)
|
13.
|
Quyết
định số 1572/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
07/2021 /QĐ-UBND ngày 07/4/2021 về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn thành phố Hải Phòng
|
20/4/2021
|
An
ninh trật tự
|
14.
|
Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Sửa đổi, một số điều Quy chế bảo vệ
bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định
số 1572/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định
07/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
20/4/2021
|
15.
|
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định
40/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn thành phố Hải Phòng
|
10/12/2021
|
Công
thương
|
16.
|
Quyết
định số 1686/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013
|
Về việc quy định về lập, giao kế
hoạch và quyết toán thu, chi của Quỹ bảo trì đường bộ thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Giao
thông vận tải
|
17.
|
Quyết
định số 3185/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về giá dịch vụ sử dụng phà của Công
ty cổ phần Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định
09/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 quy định về khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến
phà Gót - Cái Viềng, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
|
01/5/2021
|
|
18.
|
Quyết
định số 1971/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa các
ngành, các cấp trong việc lập, theo dõi và đánh giá kết quả thực hiện kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm của thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
36/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 quy định về việc báo cáo thực hiện kế hoạch
đầu tư công trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
14/11/2021
|
Kế
hoạch và đầu tư
|
19.
|
Quyết
định số 1079/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý
vốn đầu tư công đối với các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
11/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về Quy chế phân cấp quản lý vốn đầu tư công
đối với đơn vị hành chính cấp huyện thuộc thành phố Hải Phòng
|
07/5/2021
|
20.
|
Quyết
định số 3294/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý việc ra
nước ngoài, quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán
bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành Quy chế quản lý việc đi nước ngoài;
quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công
chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hải
Phòng
|
15/01/2022
|
Ngoại
vụ
|
21.
|
Quyết
định số 2090/2011/QĐ- UBND ngày 21/12/2011
|
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại; cho thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm; điều động, luân chuyển
và quy hoạch công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp nhà nước (không thuộc diện Ban Thường vụ, Thường trực Thành
ủy quản lý) tại thành phố Hải Phòng.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Nội
vụ
|
22.
|
Quyết
định số 2604/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
05/9/2021
|
23.
|
Quyết
định số 2605/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu
chuẩn cụ thể công chức xã, phường, thị trấn và quản lý
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
05/9/2021
|
24.
|
Quyết
định số 218/2017/QĐ-UBND ngày 02/02/2017
|
Vồ việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 2604/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
05/9/2021
|
25.
|
Quyết
định số 229/2017/QĐ-UBND ngày 02/02/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của
Quyết định số 2605/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2021 /QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
05/9/2021
|
26.
|
Quyết
định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định, Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 2604/2013/QĐ-UBND và Quyết
định số 2605/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành
phố
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2021 /QĐ-UBND ngày 23/8/2021 quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hải Phòng
|
05/9/2021
|
27.
|
Quyết
định số 1464/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009
|
Về việc phân cấp quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định
30/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 quy định về phân cấp quản lý công trình thủy
lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
10/10/2021
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28.
|
Quyết
định số 601/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 1464/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định
30/2021 /QĐ-UBND ngày 29/9/2021 quy định về phân cấp quản lý công trình thủy
lợi trên địa bàn thành phố Hài Phòng
|
10/10/2021
|
29.
|
Quyết
định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức
và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định
02/2021 /QĐ-UBND ngày 19/01/2021 ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Hải Phòng
|
30/01/2021
|
30.
|
Quyết
định số 356/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
|
Quy định chế độ, chính sách trợ
giúp xã hội đối với người lang thang trên địa bàn thành
phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
03/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 quy định về trợ giúp xã hội đối với người
lang thang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
10/02/2021
|
Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
31.
|
Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuê
tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định
42/2021 /QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
01/01/2022
|
Tài
chính
|
32.
|
Quyết
định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố năm 2020.
|
Được thay thế bởi Quyết định
41/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm
áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2021
|
10/12/2021
|
33.
|
Quyết
định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Quy định giảm giá nước sạch trên
địa bàn thành phố Hải Phòng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19
|
Được thay thế bởi Quyết định
43/2021 /QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về giảm giá nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn thành phố Hải Phòng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19
|
01/01/2022
|
34.
|
Quyết
định số 2095/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước về chuyển tải hàng hóa, xăng dầu tại khu
chuyển tải Lan Hạ, huyện Cát Hải
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021 /QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Tài nguyên
và môi trường
|
35.
|
Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Về việc ban hành Quy định mức thu
tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
21/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển
trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2026
|
01/9/2021
|
36.
|
Quyết
định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định cho thuê
mặt nước biển, giao khu vực biển nhất định để sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
01/8/2021
|
37.
|
Quyết
định số 960/QĐ-UBND ngày 25/6/2012
|
Về việc điều chỉnh tăng giá Báo Hải
Phòng hàng ngày
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
37/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 quy định về giá báo Hải Phòng hàng ngày
|
20/11/2021
|
Thông
tin và truyền thông
|
38.
|
Quyết
định số 2536/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
39.
|
Quyết
định số 2146/QĐ-UBND ngày 03/10/2016
|
Về việc giá Báo Hải Phòng hàng ngày
và phương án ngân sách trợ giá xuất bản Báo Hải Phòng hàng ngày.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định 37/2021/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 quy định về giá báo Hải Phòng hàng ngày
|
20/11/2021
|
40.
|
Quyết
định số 2323/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành quy định chế độ báo cáo về
tình hình triển khai đầu tư, xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản
trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021 /QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Xây
dựng
|
41.
|
Quyết
định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá vật
kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác
bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
25/9/2021
|
42.
|
Quyết
định số 3257/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý rác thải sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định
10/2021 /QĐ-UBND ngày 20/4/2021 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
01/5/2021
|
43.
|
Quyết
định số 204/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
|
Quyết định số của Ủy ban nhân dân
thành phố về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành
phố Hải Phòng
|
09/11/2021
|
|
44.
|
Quyết
định số 1986/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
vận hành và khai thác hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết định
23/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác hệ
thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng
|
15/9/2021
|
Văn
phòng
|
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
STT
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Ghi
chú (lĩnh vực)
|
45.
|
Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng kinh phí khuyến công thành phố Hải Phòng
|
Cụm từ “Trung tâm Tiết kiệm năng
lượng và Sản xuất sạch hơn” tại điểm b khoản 2 Điều
11 và khoản 6 Điều 12; Điều 9; nội dung “đồng thời chuyển tạm ứng không quá 70% tổng kinh
phí từng đề án về tài khoản của đơn vị thực hiện để triển khai
thực hiện và thực hiện việc hỗ trợ theo tiến độ của đề án” tại điểm b khoản 2 Điều 11; khoản 3 Điều 11 Quyết định 21
/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
25/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 quy định về việc xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch, đề án khuyến công thành phố Hải Phòng
|
25/9/2021
|
Công
thương
|
46.
|
Quyết
định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Ban hành Quy định cho phép sử dụng
Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng
|
Nội dung “Thời hạn tối thiểu 03
năm” tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/8/2021
|
|
47.
|
Quyết
định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành
phố Hải Phòng
|
Quy định về thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 2 tại Phụ lục II Bảng tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết
bị, chuyên dùng cho trường tiểu học; Quy định về thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 6 tại Phụ lục III Bảng tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị,
chuyên dùng cho trường trung học cơ sở; Quy định về thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 2 và quy định về thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 tại Phụ lục V
Bảng tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho trường phổ
thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định
35/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 sửa đổi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND
về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
|
15/11/2021
|
Giáo
dục và đào tạo
|
48.
|
Quyết
định số 813/2015/QĐ - UBND ngày 20/4/2015
|
Ban hành Quy định về việc tuyển
dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng
|
Các Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Nội
vụ
|
49.
|
Quyết
định số 09/2017/QĐ- UBND ngày 30/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của Quy định về việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải
Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
Các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
50.
|
Quyết
định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Ban hành Quy định đơn giá cây
trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng
thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt
bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Điểm a khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều
2, Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Quyết định 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51.
|
Quyết
định số 326/2017/QĐ- UBND ngày 16/02/2017
|
Ban hành Quy định quản lý chiếu
sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Khoản 1 Điều 16 Quy định kèm theo
Quyết định 326/2017/QĐ-UBND ngày 16/02/2017
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
Xây
dựng
|
52.
|
Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nghĩa
trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định
số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2021
|
|
Tổng
số: 52 văn bản
|
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 495/QĐ-UBND ngày 31/01/2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
4.524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|