|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng các cấp Hải Phòng
Số hiệu:
|
157/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
157/2016/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội
đồng nhân dân số 87/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13
ngay 22/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII quy định về chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của
Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp về quy định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Công văn số 2440/VPQH-BĐBND ngày 04/10/2016 về việc
phát hành Báo Đại biểu
nhân dân đến Hội đồng nhân dân các cấp;
Xét Tờ trình số 22/TTr-HĐND ngày 01/12/2016 và Đề án số 296/ĐA-HĐND
ngày 01/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố về việc quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân thành
phố, ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải
Phòng như sau:
1. Quy định chung
a) Việc chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp phải được xây dựng trong dự toán ngân sách
hàng năm được Hội đồng nhân dân các cấp thông qua, đảm bảo kịp thời, thống nhất
mức chi, mục chi, đối tượng chi trên cơ sở chế độ, định mức được quy định tại
Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
b) Đại biểu Hội đồng nhân dân và các cá nhân không phải là đại biểu Hội đồng nhân dân được mời
tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân được hưởng chế độ quy định trong
Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng
nhân dân.
c) Sử dụng kinh phí hiệu quả, thực
hành chi tiêu tiết kiệm, chống lãng phí.
d) Kinh phí hoạt động của Hội đồng
nhân dân cấp nào bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp
đó theo các nhiệm vụ chi được phân cấp.
2. Nội dung và mức chi
Nội dung và mức chi hoạt động của Hội
đồng nhân dân thành phố, quận (huyện), xã, (phường, thị trấn) được thực hiện
theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
Thư ký kỳ họp Hội đồng nhân dân thành
phố; Sở Tài chính, Kho Bạc Nhà nước Hải Phòng; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, Kho bạc Nhà nước các quận, huyện; Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị
và cá nhân co liên quan thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân thanh phố, Sở Tài
chính giúp Hội đồng nhân dân thành phố xem xét kịp thời điều
chỉnh mức chi cho phù hợp với quy định mới của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội và báo cáo tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân,
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, kiểm tra,
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
05/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố khóa XIV về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày
08/12/2016 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
TVQH, Chính phủ;
- Ban CTĐB;
- VPQH;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản
QPPL);
- Bộ Tài chính;
- TTTU;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN TP;
- Đại biểu QH tại HP;
- Các đại biểu HĐND TP khóa XV;
- Các sở: TC,
KH và ĐT, Nội vụ, Kho bạc NN HP;
- VP: TU, ĐĐBQH, HĐND, UBND TP;
- TTHĐND, UBND Q, H, P, X,
TT;
- Kho bạc NN các huyện, quận;
- Lưu: VT, HS kỳ họp, (QT ……. bản).
|
CHỦ
TỊCH
Lê Văn Thành
|
PHỤ LỤC
VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố Hải Phòng)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp
thành phố
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi cho
công tác chuẩn bị và phục vụ các kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Dự thảo kế hoạch chuẩn bị kỳ họp, báo cáo tổng kết (đánh giá) kết
quả kỳ họp (Thường trực, các Ban HĐND)
|
1.000
đ/văn bản
|
900
|
600
|
300
|
1.1
|
Dự thảo chương trình triển khai kế hoạch kỳ họp
|
300
|
200
|
100
|
1.2
|
Dự thảo kế hoạch tiếp xúc cử tri
|
500
|
300
|
150
|
1.3
|
Dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến
nghị chung của cử tri và báo cáo kết quả giám sát việc
giải quyết kiến nghị cử tri trình
HĐND
|
600
|
350
|
200
|
1.4
|
Tổng hợp ý kiến cử tri, kiến nghị cụ thể của cử tri, kết quả giải quyết kiến nghị
|
350
|
200
|
100
|
1.5
|
Dự thảo báo cáo tổ chức và hoạt động;
báo cáo hoạt động giám sát của HĐND định kỳ 6 tháng, 1 năm
|
1.800
|
1.200
|
600
|
1.6
|
Chương trình điều
hành kỳ họp
|
500
|
300
|
150
|
1.7
|
Kế hoạch tuyên
truyền về kỳ họp
|
500
|
300
|
150
|
1.8
|
Biên bản kỳ họp
|
900
|
600
|
300
|
2
|
Dự thảo Tờ trình, Đề án, Dự thảo
nghị quyết của Thường trực HĐND thành phố trình kỳ họp HĐND
|
1.000
đ/(Tờ trình, Đề án, dự thảo Nghị
quyết)
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng mới Tờ trình, Đề án, dự thảo
Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật
|
5.000
|
3.600
|
1.700
|
2.2
|
Xây dựng mới Tờ trình, Đề án, dự thảo Nghị quyết khác
|
3.000
|
1.800
|
900
|
2.3
|
Sửa đổi, bổ sung Tờ trình, Đề án, dự
thảo Nghị quyết
|
4.200
|
2.900
|
1.301
|
2.4
|
Sửa chữa, bổ
sung, rà soát kỹ thuật, hoàn thiện ban hành nghị quyết
|
300
|
200
|
100
|
3
|
Chi công tác thẩm tra các Tờ trình, Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết (trình kỳ họp
và giữa 2 kỳ họp)
|
1.000 đ/báo cáo
|
|
|
|
3.1
|
Dự thảo báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra báo cáo, tờ trình, đề
án, dự thảo nghị quyết trình kỳ họp HĐND
|
1.800
|
1.200
|
600
|
3.2
|
Dự thảo báo cáo thẩm định, báo cáo
thẩm tra báo cáo, tờ trình, đề án trình Thường trực HĐND
|
1.300
|
800
|
450
|
3.3
|
Dự thảo báo
cáo thẩm tra, Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
|
1.000
|
600
|
350
|
4
|
Họp thẩm tra
|
1.000đ/người/buổi
|
|
|
|
4.1
|
Người chủ trì
|
200
|
150
|
100
|
4.2
|
Bồi dưỡng thành viên, thành phần dự
họp
|
100
|
70
|
50
|
5
|
Chi cho dự thảo
phát biểu tổng hợp thảo luận tại kỳ họp
|
1000đ/
văn bản
|
1.000
|
700
|
300
|
6
|
Chi dự kỳ họp
HĐND
|
|
|
|
6.1
|
Đại biểu HĐND và khách mời
|
1000đ/ng/ngày
|
200
|
100
|
70
|
6.2
|
Chủ tọa kỳ họp
|
300
|
200
|
100
|
6.3
|
Thư ký kỳ họp
|
250
|
150
|
80
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ hoặc tiền nước
|
1.000đ/người/buổi
|
50
|
30
|
20
|
7
|
Hỗ trợ phòng nghỉ cho đại biểu ở xa trên 10km
|
Chi
theo thực tế
|
|
|
|
8
|
Chi cho hoạt động
chất vấn, giải trình
|
|
|
|
|
8.1
|
Dự thảo kế hoạch
chi tiết, văn bản liên quan đến hoạt
động chất vấn giải trình
|
1000đ/văn bản
|
600
|
400
|
200
|
8.2
|
Dự thảo phát biểu của chủ tọa kỳ họp tổng kết phần thảo luận, chất
vấn, giải trình
|
1000đ/báo
cáo
|
800
|
550
|
250
|
8.3
|
Dự thảo Tờ trình, nghị quyết về chất
vấn
|
1000
đ/nghị quyết
|
Mức
chi bằng mức xây dựng dự thảo Tờ trình, Nghị quyết khác
|
8.4
|
Chi các cuộc họp phục vụ hoạt động
chất vấn, giải trình
|
1.000đ/người/buổi
|
Mức
chi bằng mức chi họp thẩm tra
|
9
|
Chi phục vụ kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
9.1
|
Chuyên viên Văn phòng (phục vụ trực
tiếp)
|
1.000đ/người/ngày
|
200
|
100
|
70
|
9.2
|
Các đối tượng
phục vụ khác
|
1.000đ/người/ngày
|
50
|
30
|
20
|
II
|
Hoạt động của
HĐND, Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu HĐND giữa 2 kỳ họp
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng
kế hoạch, dự thảo thông báo kết luận, báo
cáo kết quả giám sát (gồm cả giám sát giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo)
|
1000đ/báo
cáo
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch,
đề cương giám sát, thông báo kết luận của Đoàn giám sát
(đối với giám sát thường xuyên)
|
1000đ/báo
cáo
|
500
|
350
|
150
|
1.2
|
Xây dựng kế hoạch,
đề cương giám sát, thông báo kết luận của Đoàn giám sát
(đối với giám sát chuyên đề)
|
800
|
550
|
250
|
1.3
|
Dự thảo kết luận
giám sát văn bản quy phạm pháp luật do UBND cùng cấp ban hành
|
400
|
250
|
100
|
1.4
|
Dự thảo kết luận
giám sát văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND cấp
dưới ban hành
|
300
|
200
|
100
|
2
|
Họp đoàn giám sát (họp đoàn, giám
sát tại đơn vị)
|
1000đ/ng/buổi
|
|
|
|
2.1
|
Người chủ trì
|
|
200
|
120
|
60
|
2.2
|
Các thành viên tham gia
|
|
100
|
60
|
30
|
3
|
Xây dựng văn bản
điều hòa giám sát
|
1000
đ/ văn bản
|
600
|
400
|
200
|
4
|
Họp lấy ý kiến tham gia các dự án luật, pháp luật do Quốc hội yêu cầu và các
cuộc họp, hội nghị, hội thảo của Đảng đoàn, TTHĐND, các
Ban HĐND
|
|
|
|
|
4.1
|
Người chủ trì họp
|
1000
đ/ng/buổi
|
200
|
120
|
60
|
4.2
|
Đại biểu tham dự
|
1000đ/ng/buổi
|
100
|
60
|
30
|
4.3
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia dự
án luật, pháp lệnh, hội nghị, hội thảo
|
1000
đ/văn bản
|
350
|
200
|
100
|
4.4
|
Tham luận, tham gia ý kiến bằng văn
bản
|
1000
đ/ văn bản
|
350
|
200
|
100
|
5
|
Chế độ chuyên gia, cộng tác viên phục
vụ hoạt động giám sát, thẩm tra
|
Theo
quy định của pháp luật về mời cộng tác viên, thuê chuyên gia, nhà khoa bọc
|
6
|
Chi phục vụ họp thẩm tra, giám sát
|
1000đ/buổi
|
50
|
30
|
20
|
III
|
Chi tiếp xúc
cử tri của đại biểu HĐND theo kế hoạch của Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1.1
|
Thường trực, các Ban, đại biểu HĐND
tiếp xúc cử tri
|
1000đ/
người/ buổi
|
100
|
60
|
40
|
1.2
|
Cán bộ viên chức phục vụ trực tiếp, phóng viên, nhân viên phục vụ
|
1000đ/người/buổi
|
70
|
50
|
20
|
1.3
|
Hỗ trợ các điểm
tiếp xúc cử tri (khánh tiết, loa đài, nước uống, đại biểu
cử tri)
|
1000đ/điểm
|
3.500
|
2.100
|
1.050
|
1.4
|
Họp Tổ đại biểu HĐND
|
đ.biểu/buổi
|
100
|
70
|
|
1.5
|
Đối tượng phục vụ (kinh phí trong
điểm tiếp xúc cử tri ở Khoản 1 Mục III)
|
người/ngày
|
50
|
30
|
20
|
1.6
|
Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri
|
1000đ/văn bản
|
300
|
200
|
100
|
IV
|
Hỗ trợ và
trang bị hoạt động
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hoạt động đối với các chức danh của
HĐND
|
1000
đ/đ.biểu/ tháng
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch HĐND
|
1.300
|
880
|
390
|
1.2
|
Phó Chủ tịch HĐND
|
1.000
|
600
|
300
|
1.3
|
Trưởng Ban HĐND
|
800
|
480
|
|
1.4
|
Phó Trưởng Ban HĐND
|
500
|
300
|
|
2
|
Hỗ trợ thành viên Ban hoạt động
kiêm nhiệm
|
200
|
150
|
100
|
3
|
Hỗ trợ Tổ trưởng, Tổ phó Tổ đại biểu
HĐND
|
|
|
|
3.1
|
Tổ trưởng
|
300
|
180
|
|
3.2
|
Tổ phó
|
200
|
120
|
|
4
|
Chi học tập
kinh nghiệm
|
Theo
Kế hoạch của HĐND thành phố
|
5
|
Chi trang bị cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
5.1
|
Trang phục cho đại biểu HĐND (đại
biểu HĐND thành phố 02 bộ/nhiệm kỳ; đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã: 01 bộ/1
nhiệm kỳ)
|
1000đ/bộ
|
5000
|
3.000
|
2.500
|
5.2
|
Trang bị máy tính xách tay 01 chiếc/nhiệm
kỳ
|
1000đ/cái
|
13000
|
|
|
5.3
|
Báo Đại biểu
Nhân dân
|
tờ/ngày
|
1
|
|
|
5.4
|
Chi phí thông tin, liên lạc
|
1.000
đ/người/năm
|
500
|
300
|
150
|
Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
7.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|