|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1447/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1447/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
29 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1959/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 7
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
Riêng phần nội dung quy định về
phí thẩm định tại các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 06, 07, 08,
09, 10 tại phần danh mục ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (16 TTHC)
|
01
|
2.001628.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
09 ngày (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024)
|
02
|
2.001616.
000.00.00.
H11
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
750.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024)
|
03
|
2.001622.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024).
|
04
|
2.001611.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024).
|
05
|
2.001589.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024).
|
06
|
1.001440.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
06 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày
20/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
100.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL
26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2024)
|
07
|
1.004628.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024)
|
08
|
1.004623.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024)
|
09
|
1.001432.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024)
|
10
|
1.004614.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Toàn trình
|
Có
|
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/ 2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024)
|
11
|
1.004551.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
18 ngày (TTHC rút ngắn thời
gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Một phần
|
Có
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024)
|
12
|
1.004503.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
18 ngày (TTHC rút ngắn thời
gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024)
|
13
|
1.001455.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
18 ngày (TTHC rút ngắn thời
gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Một phần
|
Có
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024)
|
14
|
1.004580.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
14 ngày (TTHC rút ngắn thời
gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20 tháng
8 năm 2024)
|
15
|
1.004572.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
14 ngày (TTHC rút ngắn thời
gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024).
|
16
|
1.004605.
000.00.00.
H11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ VHTT&DL (có hiệu lực từ ngày 20
tháng 8 năm 2024)
|
Ghi chú: Quy
trình nội bộ giải quyết các TTHC nêu trên thực hiện theo Quyết định số
481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi về
thời gian giải quyết TTHC).
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1447/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|