ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 12
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 11/2023/NQ-HĐND NGÀY 15/9/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2022/NQ-HĐND
NGÀY 19/6/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI
DUNG VỀ CƠ CHẾ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban
hành quy định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một
số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai và Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính (01 TTHC thực hiện tại cấp tỉnh
và cấp huyện; 01 TTHC thực hiện tại cấp huyện) theo quy định tại Nghị quyết số
11/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một
số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Giám đốc Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2023/NQ-HĐND NGÀY
15/9/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2022/NQ-HĐND NGÀY 19/6/2022 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính thực
hiện tại cấp tỉnh, huyện
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác
không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
|
- Sở Lao động – Thương binh
& Xã hội;
- UBND cấp huyện.
|
II. Thủ tục hành chính thực
hiện tại cấp huyện
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn
|
Cơ quan thường trực chương
trình mục tiêu quốc gia cấp huyện.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, HUYỆN
1. Thủ tục
hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực
ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Đơn vị chủ
trì liên kết gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền, cụ thể như sau:
- Đối với dự án, kế hoạch thuộc
thẩm quyền cấp tỉnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận:
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Lao động
Thương binh và Xã hội); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành
phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7).
- Đối với dự án, kế hoạch thuộc
thẩm quyền cấp huyện do các cơ quan thường trực chương trình mục tiêu quốc gia
cấp huyện tiếp nhận:
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ
phận “Một cửa” của UBND cấp huyện
Bước 2: Trong thời
gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ: Các cơ quan tiếp nhận hồ sơ
tổng hợp gửi Hội đồng thẩm định cùng cấp.
Bước 3: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định
và có kết quả thẩm định.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu
có).
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần:
- Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01, Phụ lục số I
ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Dự án liên kết hoặc kế hoạch
đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số
02, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ
trì liên kết và các bên liên kết (Mẫu
số 03, Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục
số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường (Mẫu số
05 Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày
15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản phô tô hợp đồng liên kết
(nếu có) (Mẫu số 06, Phụ lục số
I ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh ).
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
1.4. Thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Đơn vị chủ trì liên kết
1.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Đối với dự án, kế hoạch
thuộc thẩm quyền cấp huyện
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
thường trực chương trình mục tiêu quốc gia.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
b) Đối với dự án, kế hoạch
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động-TBXH.
- Cơ quan quyết định: Chủ tịch
UBND tỉnh hoặc người được ủy quyền.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Đối với cấp huyện: Quyết định
phê duyệt Dự án liên kết, Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện. Trường hợp không phê duyệt: văn bản thông báo và nêu rõ lý do
- Đối với cấp tỉnh: Quyết định
phê duyệt Dự án liên kết, Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh hoặc người được ủy quyền. Trường hợp không phê duyệt: văn bản
thông báo và nêu rõ lý do.
1.8. Phí , lệ phí : Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Các loại mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, Phụ lục số I ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Thực hiện theo quy định tại khoản
1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ -CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ được sửa đổi
tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ - CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ,
cụ thể:
- Dự án, kế hoạch liên kết phải
xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát
triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự
án.
- Đơn vị chủ trì liên kết và
các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ trợ
kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế,
chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định
tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 27/2022/NĐ -CP ngày 19/4/2022 và được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND
ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội
dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
- Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về cơ chế thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Quyết định số 2812/QĐ-UBND
ngày 09/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ủy quyền phê duyệt các
dự án/kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực
sản xuất tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp đối với các dự án giao Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội làm chủ đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Mẫu
số 01
TÊN CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.............../
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
V/v
hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Kính
gửi: Sở ………. tỉnh Lào Cai (hoặc UBND huyện (thị xã, thành phố)……………..)
Đơn vị chủ trì liên kết dự
án:................
Người đại diện theo pháp luật:
...................
Chức vụ:
.....................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số.........................
ngày cấp ………………...…..
Địa chỉ:
.......................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax:……………
Email: ......................................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất liên kết chuỗi giá trị thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021- 2025, …… (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì
liên kết) đề nghị ........(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ
liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm, dịch vụ:
........................ ................
2. Địa bàn thực hiện:
..........................................................................
3. Quy mô dự án, kế hoạch liên
kết: ..........................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:.................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ
NƯỚC
1. Nội dung và kinh phí đề nghị
hỗ trợ (thuyết minh chi tiết nội dung, mức kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước)
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ
trợ: ...........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...................
(Trong đó nêu rõ các nội
dung Tổng mức vốn đầu tư dự án:….......; Trong đó đề nghị nhà nước hỗ trợ theo
các nội dung:...”; “Nguồn vốn ngân sách đề nghị hỗ trợ: Vốn thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025”; “Số vốn đề nghị được
vay ưu đãi thực hiện dự án:....)
III. CAM KẾT:
................. (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt
kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.........../..........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
TÊN
DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
……………………
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
1. Thông tin chung về chủ trì
liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................
...................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
…………… ngày cấp ................................ ...................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
..................
- Điện thoại: ………………… Fax:
………………. Email: ...................... ..................
2. Thông tin chứng minh năng lực
của đơn vị chủ trì liên kết
3. Mức đóng góp vốn đối ứng của
đơn vị chủ trì liên kết
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN KẾT (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
1. Đơn vị tham gia liên kết thứ
nhất:
a) Thông tin chung về đơn vị
tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................................
- Chức vụ: ...................................................................................................
...................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
…………………….., ngày cấp ................. ......................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................
....................
- Điện thoại: ……………………. Fax:
…………… Email: ...................... .........................
b) Thông tin chứng minh năng lực
của đơn vị tham gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của
đơn vị tham gia liên kết
2. Đơn vị tham gia liên kết thứ
hai:
a) Thông tin chung về đơn vị
tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................................
- Chức vụ:
..................................................................................................
....................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
……………, ngày cấp .............................. ....................
- Địa chỉ:
..................................................................................................
...................... .
- Điện thoại: …………… Fax: ……………
Email: ................................... ..................
b) Thông tin chứng minh năng lực
của đơn vị tham gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của
đơn vị tham gia liên kết
(Kèm theo biên bản ký kết giữa
chủ trì liên kết và đơn vị tham gia liên kết).
3. Đơn vị liên kết thứ ... :
(Thông tin cần làm rõ tương tự
các đơn vị trên)
4. Số lượng người dân, hộ gia
đình là đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia tham gia dự án,
liên kết
(Kèm theo danh sách ký xác nhận
hoặc biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và người dân tham gia liên kết).
III. SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ
PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
(Liệt kê danh mục các văn bản
có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án, kế hoạch liên kết)
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU, THỜI GIAN, ĐỊA
ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
3. Thời gian triển khai
4. Địa điểm, quy mô
II. NỘI DUNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH
LIÊN KẾT
1. Nội dung, mức kinh phí cụ thể
cho từng hoạt động
(Phương án, kế hoạch sản xuất,
kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, cung ứng dịch vụ; dự toán chi tiết theo từng năm
kế hoạch; các chỉ số đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế hoạch;
nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ
trợ của chương trình mục tiêu quốc gia;....)
2. Tổng chi phí thực hiện dự
án, kế hoạch liên kết
Làm rõ tổng mức kinh phí cần
huy động, cơ cấu từng nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết,
vốn tham gia của bên liên kết hoặc phần đóng góp của người dân bằng tiền hoặc
hiện vật quy đổi thành tiền, vốn tín dụng).
3. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án, kế
hoạch liên kết: các chỉ số đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế
hoạch; dự kiến các rủi ro, giải pháp tài chính xử lý các rủi ro (nếu có).
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Đề xuất chi tiết nội dung, mức
vốn, thời gian hỗ trợ từ ngân sách nhà nước) IV. PHƯƠNG ÁN MUA SẮM (Nếu có).
1. Tổng dự toán kinh phí mua sắm
hàng hoá:……………
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Số lượng/ khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
Ghi rõ tên hàng hóa, quy cách, thông số kỹ thuật, 03 báo giá
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2. Đầu mối đề nghị thực hiện
mua sắm:
2.1. Đơn vị chủ đầu tư dự án/kế
hoạch liên kết (tên chủ đầu tư):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục hàng hoá (chi tiết số
lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: thực hiện việc
mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu và thực hiện thẩm định giá theo
quy định
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng, theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì
liên kết/đại diện cộng đồng.
- Hồ sơ quyết toán: theo quy định
hiện hành.
2. 2. Đơn vị chủ trì liên kết
(tên chủ trì liên kết):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục thực hiện (chi tiết
số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: Tự thực hiện
việc mua sắm theo quy định của pháp luật.
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho các thành viên tổ cộng đồng tham gia dự án theo hợp đồng đã ký kết với chủ
trì liên kết.
- Hồ sơ quyết toán: cung cấp đầy
đủ chứng từ liên quan trong việc thực hiện mua sắm cho đơn vị được giao vốn thực
hiện dự án (chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết) để thanh quyết toán và lưu giữ
chứng từ theo quy định.
V. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
Phần
III
CAM
KẾT TRÁCH NHIỆM VÀ KIẾN NGHỊ
I. CÁC NỘI DUNG CAM KẾT
TRÁCH NHIỆM TRONG THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Làm rõ trách nhiệm và cam kết
của chủ trì liên kết, các bên tham gia liên kết. Trong đó làm rõ cam kết về: Chất
lượng sản phẩm, dịch vụ và bố trí vốn của chủ trì liên kết, các bên liên kết để
thực hiện các nội dung, hoạt động dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí hỗ trợ
cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình mục
tiêu quốc gia.
2. Chế tài xử lý và cơ chế thu
hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm
cam kết và các nội dung khác có liên quan.
II. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
03
HỒ
SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG LỰC CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
Tên tổ chức: ………………………..
...........................................................................
Năm thành lập:……………………...............................................................................
Địa chỉ:……………………………..
.............................................................................
Điện thoại:
…………………..Fax:…………………Email:…………………… ...............
1. Chức năng nhiệm vụ và loại
hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
2. Tổng số cán bộ có trình độ từ
trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sĩ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
3. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 3 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ
chức chủ trì và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển
khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật và
những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng
triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục
vụ cho việc triển khai dự án:
5. Khả năng huy động các nguồn
vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có:
triệu đồng
- Nguồn vốn khác:
triệu đồng
6. Năng lực tài chính
STT
|
Nội dung
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
7. Các giấy tờ kèm theo chứng
minh năng lực
Bản sao có chứng thực hoặc công
chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
|
.........., ngày ....... tháng ...... năm 20...
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu
số 04
BẢN
THỎA THUẬN
VỀ
VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
Ngày .......... tháng
............ năm .............. , tại
.............................................................. ,
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ:......................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
............................... , ngày cấp:
......................................
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
.................................. , Fax: ....................
E-mail......................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ: ...................................... ..............................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
...................................... , ngày cấp:
...............................
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
.................................. , Fax: .......................... E-mail
..............................
3.
...................................................................................................................
.................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): .............
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN
KẾT
1. Địa bàn liên kết:
.....................................................................................
...................
2. Sản phẩm thực hiện liên kết:
................................................ .....................................
3. Quy mô liên kết:
...............................................................................
.........................
4. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ........................... .................
III. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT:
1. Tổng vốn thực hiện dự án, kế
hoạch .........., trong đó:
2. Số vốn đề nghị hỗ trợ:.................................................................................................
3. Đối ứng của các bên tham gia
liên kết:.......................................................................
(Bao gồm cả vốn bằng tiền hoặc
hiện vật của người dân tham gia liên kết được quy đổi thành tiền)
4. Các nguồn vốn khác:
............................ .....................................................................
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
..........................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận .......................
Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành ………….bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ …..bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..,
ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN
CAM KẾT
Bảo
đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính
gửi: ………………………………………..
(tên
cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
Chủ trì liên kết..........................
,
Người đại diện theo pháp luật:
..................................................................
Chức vụ:
...................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................
Điện thoại: …………………………, Fax:
…………… E-mail: ...................
Mã số thuế
................................................................................................
Sản phẩm liên kết:
...................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực: (Thương mại hoặc
dịch vụ, du lịch, ……..
(ghi tên lĩnh vực sản xuất và
cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP
ĐỒNG LIÊN KẾT..…………..
Số:
………/ /HĐLK
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ………
năm 20…. tại ........................................... ............
………………………………………………, hai bên
gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI
DIỆN CỦA NÔNG DÂN ...... ...................
Địa chỉ:….…………………………………………………………....
...........................
Điện thoại:………………………… Fax:
…………………………….... .....................
Mã số thuế:
…………………………………………………………….... ....................
Tài khoản:
………………………………………………………………......................
Do ông/bà: ………………………………………………………………
.....................
Chức vụ: …………………………………. làm đại
diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA
NÔNG DÂN/NÔNG DÂN …….. ........................
Do ông/bà :…………………… Chức vụ:
………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp
……………….nơi cấp……..………… .................
Địa chỉ:
…………………………………………….……………………… .....................
Điện thoại:
………………………………………………………………… .....................
Tài khoản:
…………………………………………………………………......................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống
nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất
và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ
ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng… năm.......
- Quy mô: ………..……………… (đơn vị
tính).
- Khối lượng dự kiến: …………………(đơn
vị tính).
- Địa điểm:
.....................................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi
nợ) cho bên B trang thiết bị, máy móc, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Quy mô (đơn vị tính)
|
Khối lượng (đơn vị tính)
|
Đơn giá (đồng/đơn vị tính)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên
trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất)........... : ............... (tên
trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất) mà bên B tự mua phải là loại
...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của ............., được sự chứng
nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ..................hàng
hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:
....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng,
phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai
bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm
giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Trang thiết bị, máy móc, vật
tư sản xuất …. (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân
bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản
phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá
trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm
thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản
phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung
cấp Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp
bên A bán ghi nợ cho bên B Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất ….
phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng
hóa đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức
các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch
giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho
bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy
trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông
nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa
đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng
thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông
tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông
dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm
theo hợp đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp
đồng
Nếu bên A được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp
đồng
Nếu bên B được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát
sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải
quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực
hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai
bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu
có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các
bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản,
mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
1. Thủ tục
hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1.1. Trình tự thực hiện
* Bước 1: Đại diện
cộng đồng dân cư (Người đại diện theo biên bản họp dân) nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề
xuất dự án, phương án sản xuất đến Bộ phận “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có dự án.
* Bước 2: Ủy ban
nhân dân cấp xã tiếp nhận, tổng hợp gửi hồ sơ đến Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp
huyện, chuyển cơ quan thường trực chương trình để thẩm định và phê duyệt dự án,
phương án.
* Bước 3: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan thường trực
chương trình cấp huyện tổng hợp hồ sơ gửi Tổ thẩm định cấp huyện. Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ thông báo cho cơ quan tiếp hồ sơ cấp xã, nêu rõ lý do.
* Bước 4: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Tổ thẩm định thực hiện thẩm định
và có kết quả thẩm định. Căn cứ kết quả thẩm định, cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt dự án theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần:
- Đơn đề nghị của cộng đồng (Mẫu số 01, Phụ lục số II
ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Biên bản họp cộng đồng (Mẫu số 02, Phụ lục số II
ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Dự án hoặc phương án đề nghị
hỗ trợ của cộng đồng (Mẫu số 03,
Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày
15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Bản phô tô hợp đồng tiêu thụ
sản phẩm (nếu có): Mẫu số 04, Phụ
lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày
15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ
1.4. Thời gian giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan cấp huyện nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cộng đồng dân cư
1.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Cơ quan thường trực chương trình MTQG cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc người được ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt Dự án/kế
hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
hoặc người được ủy quyền. Trường hợp không phê duyệt: có văn bản thông báo và
nêu rõ lý do.
1.8. Phí , lệ phí : Không
1.9. Mẫu đơn, dự án, biên
bản:
Các loại mẫu số Mẫu số 01, 02, 03, 04 Phụ lục số II ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định
tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 và được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ -CP ngày 24/6/2023 của Chính
phủ.
- Cộng đồng dân cư đề xuất dự
án, phương án sản xuất, dịch vụ là nhóm hộ được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
tổ hợp tác thành lập tự nguyện theo quy định của pháp luật; nhóm hộ do các tổ
chức chính trị - xã hội làm đại diện; nhóm hộ do Ban phát triển thôn làm đại diện
hoặc nhóm hộ do người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số miền núi.
- Tổ, nhóm cộng đồng phải có
thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận.
- Hộ tham gia dự án, phương án
sản xuất, dịch vụ phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu
sản xuất đáp ứng nội dung của dự án và cam kết đảm bảo phần đối ứng thực hiện dự
án, phương án.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Căn cứ Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy
định một số nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Căn cứ Nghị quyết số
11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19
tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội
dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
Mẫu
số 01
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........./
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
V/v
hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
Kính
gửi: UBND xã……… (hoặc UBND huyện…..)
Cộng đồng dân cư: .......................................................................................................
Người đại diện:
.............................................................................................................
Chức vụ:........................................................................................................................
CMTND/CCCD................ ngày
cấp………Nơi cấp ......................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax:………………
Email: ........................................................
Căn cứ chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm …….., (Cộng đồng
dân cư) đề nghị……………. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ phát triển sản xuất
cộng đồng):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm hỗ trợ phát
triển sản xuất:.................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
.....................................................................................................
3. Quy
mô:....................................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:........................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ
NƯỚC
1. Hỗ trợ Tập huấn kỹ thuật
theo nhu cầu của các thành viên tổ nhóm, nâng cao năng lực quản lý và vận hành
tổ nhóm.
2. Hỗ trợ Vật tư, trang thiết bị,
máy móc….. phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ ……....
3. Hỗ trợ Quảng bá, xúc tiến
thương mại cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; truy xuất nguồn gốc và dán nhãn sản
phẩm.
4. Hỗ trợ…….
Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ:...............................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm):.....................................
III. CAM KẾT:
.................................... (tên Cộng đồng dân cư) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt
kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): .................................
./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu
số 02
UBND XÃ ……….
THÔN …………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
BIÊN
BẢN HỌP CỘNG ĐỒNG
Hôm nay, ngày ….. tháng …..
năm ……, tại thôn ……, xã ……, huyện ….. nhóm hộ (tổ hợp tác) đã tổ chức họp để
lựa chọn các hộ đủ điều kiện, đăng ký tham gia dự án ……….., như sau:
I. Chủ trì cuộc họp:
- Chủ trì cuộc họp: Ông
(bà)....................................Chức vụ: Trưởng thôn
- Thư ký cuộc họp: Ông
(bà).............................Chức vụ..............................................
II. Thành phần tham gia:
- Đại diện UBND xã:
...................................................................................................
- Đại diện thôn (nơi triển khai
dự
án)..........................................................................
- Đại diện nhóm hộ (Tổ hợp
tác): .................................................................................
- Số hộ tham gia: ………..hộ là
các hộ sinh sống trên địa bàn thôn.
III. Nội dung cuộc họp
1. Thống nhất cử đại diện cộng
đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện
thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu
chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo): Thống nhất tên dự án:
………;Thông qua nội dung, điều kiện và cơ chế hỗ trợ; Bình xét hộ đủ điều kiện về
đất đai, lao động tham gia dự án; Tổng số hộ tham cuộc họp bình xét:…..hộ; Tổng
số hộ được lựa chọn tham gia dự án: ….hộ, trong đó: hộ nghèo… hộ, hộ cận
nghèo:… hộ, hộ mới thoát nghèo..hộ; lập danh sách các đối tượng tham gia dự
án”.
3. Đối tượng tham gia:
................................................................................................
4. Thời gian triển khai:
................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện:
.....................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án:
........................................................................................
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự
án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu
đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình
tham gia (nếu có):
................................................................................................
8. Hình thức, mức quay vòng (nếu
có): ......................................................................
9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ
trì, phối hợp: …………………………..
10. Chế tài xử lý trong trường
hợp vi phạm cam kết (nếu có): ....................................
11. Tổ chức thực hiện dự án:
......................................................................................
12. Các nội dung liên quan khác
.................................................................................
Cuộc họp đã kết thúc vào …. giờ
cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản./.
Thư ký
|
Đại diện nhóm hộ/Tổ hợp tác/cộng đồng
|
Trưởng thôn
|
Đại diện UBND xã
|
Mẫu
số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày …… tháng …… năm ……
TÊN
DỰ ÁN/KẾ HOẠCH …………………………
thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
1. Đại diện cộng đồng dân cư (gồm:
tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu
chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo):
………………………………………………………………
.............................................
3. Đối tượng tham gia:
................................................................................................
4. Thời gian triển khai:
................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện:
...................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án:
........................................................................................
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự
án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi,
vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham
gia (Chi tiết các nội dung được hỗ trợ theo dự án cộng đồng)):
………………………..……………………………………………………………………….
Tổng số tiền xin hỗ trợ
................................................................................................
Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự
án cộng đồng căn cứ các quy định hiện hành của các chương trình, nguồn vốn hỗ
trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên
quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án cộng đồng):
..................................................................................................................................................
8. Phương án mua sắm (Nếu có).
8.1. Tổng dự toán kinh phí mua sắm
hàng hoá:……………
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
Ghi rõ tên hàng hóa, quy cách, thông số kỹ thuật, 03 báo giá
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
8.2. Đầu mối đề nghị thực hiện
mua sắm:
a. Đơn vị chủ đầu tư dự án/kế
hoạch liên kết (tên chủ đầu tư):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục hàng hoá (chi tiết số
lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: thực hiện việc
mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu và thực hiện thẩm định giá theo
quy định
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng, theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì
liên kết/đại diện cộng đồng.
- Hồ sơ quyết toán: theo quy định
hiện hành.
b. Đại diện cộng đồng (tên đại
diện thực hiện):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục thực hiện (chi tiết
số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: Tự thực hiện
việc mua sắm theo quy định.
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho các thành viên của Tổ cộng đồng tham gia dự án.
- Hồ sơ quyết toán: cung cấp đầy
đủ chứng từ liên quan trong việc thực hiện mua sắm cho đơn vị được giao vốn thực
hiện dự án (chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết) để thanh quyết toán và lưu giữ
chứng từ theo quy định.
9. Hình thức, mức quay vòng (nếu
có): ………………………………
10. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ
trì, phối hợp: …………………………
11. Chế tài xử lý trong trường
hợp vi phạm cam kết (nếu có): ………
12. Tổ chức thực hiện dự án:
…………………………………….
13. Các nội dung liên quan khác
…………………………………
14. Đề nghị (cấp có thẩm quyền)………
… xem xét quyết định hỗ trợ.
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP
ĐỒNG
TIÊU THỤ SẢN PHẨM………….
Số:
………/ /HĐLK
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ………
năm 20…. tại ........…, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI
DIỆN CỦA NÔNG DÂN ..........................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại:………………………… Fax:
...........................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................
Tài khoản:
.......................................................................................................................
Do ông/bà:
......................................................................................................................
Chức vụ: …………………………………. làm đại
diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA
NÔNG DÂN/NÔNG DÂN ................................
Do ông/bà :…………………… Chức vụ:
………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp
……………….nơi cấp ..............................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại:
......................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................................................................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống
nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất
và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ
ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng ……. năm..........
- Quy mô: ………..……………… (đơn vị
tính).
- Khối lượng dự kiến:
…………………(đơn vị tính).
- Địa điểm: .....................................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi
nợ) cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Quy mô
(đơn vị tính)
|
Khối lượng (đơn vị tính)
|
Đơn giá (đồng/đơn vị tính)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên
trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất)................ :
............... (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất) mà
bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của
............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán
..................hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:
....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng,
phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai
bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm
giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Trang thiết bị, máy móc, vật
tư sản xuất …. (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân
bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản
phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá
trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm
thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản
phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung
cấp Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp
bên A bán ghi nợ cho bên B Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. phục vụ
sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng
hóa đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức
các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch
giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho
bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy
trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông
nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa
đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng
thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông
tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông
dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm
theo hợp đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp
đồng.
Nếu bên A được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp
đồng
Nếu bên B được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát
sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải
quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực
hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai
bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có
trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên
xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản,
mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|