HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2023/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 15
tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT
SỐ 05/2022/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CƠ CHẾ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 14
(Kỳ
họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai đề nghị sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19
tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội
dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 173/BC-KTNS ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày
19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số
nội dung về cơ chế thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Lào Cai như sau:
1. Sửa đổi
khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Thực hiện theo quy định tại
khoản 1 Điều 10 Nghị định số 27/2022/NĐ- CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính
phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia, được sửa đổi tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia”.
2. Bổ sung
khoản 7 vào Điều 7 như sau:
“7. Đối với vốn ngân sách trung
ương, ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện: Ủy ban
nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, điều chỉnh danh
mục dự án đầu tư công trung hạn, hàng năm (bao gồm: Tên dự án, chủ đầu tư, quy
mô, tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn, địa điểm, thời gian thực hiện và các
thông tin khác có liên quan).”
3. Sửa đổi
Điều 13 như sau:
“Điều 13. Hỗ trợ phát triển
sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
1. Nội dung hỗ trợ: Thực hiện
các nội dung hỗ trợ theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ, được sửa đổi tại khoản 12
Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, trong
đó ưu tiên các ngành hàng chủ lực và các ngành hàng tiềm năng tại địa phương.
2. Điều kiện hỗ trợ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4
năm 2022 của Chính phủ, được sửa đổi tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số
38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ.
3. Tiêu chí lựa chọn dự án, kế
hoạch liên kết trong các ngành nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực nông
nghiệp:
a) Phù hợp với quy hoạch, định
hướng phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.
b) Phù hợp với mục tiêu, nguồn
lực và tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
4. Trình tự thực hiện đối với dự
án, kế hoạch liên kết:
a) Đơn vị chủ trì liên kết gửi
01 bộ hồ sơ đề xuất thực hiện dự án, kế hoạch đề nghị hỗ trợ đến cơ quan tiếp
nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp.
b) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Đối
với dự án cấp tỉnh thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp do Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận; dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề,
lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận; đối với dự án cấp huyện do các cơ
quan thường trực chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện tiếp nhận.
c) Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ: Các cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổng hợp gửi Hội
đồng thẩm định cùng cấp.
d) Trong thời gian 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định và có kết quả
thẩm định. Căn cứ kết quả thẩm định, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án theo
quy định.
5. Thành phần và mẫu hồ sơ đối
với dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc
lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp:
a) Đơn đề nghị của đơn vị chủ
trì liên kết;
b) Dự án liên kết hoặc kế hoạch
đề nghị hỗ trợ liên kết;
c) Hồ sơ năng lực đơn vị chủ
trì liên kết và các bên liên kết;
d) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết;
đ) Bản cam kết bảo đảm các quy
định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an
toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường;
e) Bản phô tô hợp đồng liên kết
(nếu có);
g) Mẫu các loại hồ sơ quy định
tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản này theo phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
quyết này.”
4. Sửa đổi
Điều 14 như sau:
“ Điều 14. Hỗ trợ phát triển
sản xuất cộng đồng
1. Nội dung hỗ trợ:
a) Thực hiện theo quy định tại
khoản 1 Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ- CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính
phủ được sửa đổi tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6
năm 2023 của Chính phủ; Điều 12 Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm
2023 của Bộ Tài chính.
b) Thực hiện các nội dung hỗ trợ
việc xây dựng và nhân rộng mô hình phát triển các ngành hàng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định, trong đó ưu tiên thực hiện các nội dung hỗ trợ cho việc phát triển
các ngành hàng chủ lực và c ác ngành hàng tiềm năng tại địa phương.
2. Tiêu chí lựa chọn dự án,
phương án sản xuất:
a) Phù hợp với quy hoạch, định
hướng phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.
b) Phù hợp với mục tiêu, nguồn
lực và tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
3. Trình tự thực hiện:
a) Cộng đồng dân cư gửi 01 bộ hồ
sơ đề xuất thực hiện dự án, kế hoạch đề nghị hỗ trợ đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ
qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp.
b) Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi triển khai dự án tiếp nhận và gửi hồ sơ về các cơ quan
thường trực chương trình mục tiêu quốc gia cấp huyện.
c) Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, các cơ quan thường trực chương trình cấp huyện
tổng hợp hồ sơ gửi Tổ thẩm định cấp huyện.
d) Trong thời gian 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Tổ thẩm định thực hiện thẩm định và có kết quả thẩm
định. Căn cứ kết quả thẩm định, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án theo quy
định.
4. Thành phần và mẫu hồ sơ:
a) Đơn đề nghị của cộng đồng;
b) Biên bản họp cộng đồng;
c) Dự án hoặc phương án đề nghị
hỗ trợ của cộng đồng;
d) Bản phô tô hợp đồng tiêu thụ
sản phẩm (nếu có);
đ) Mẫu các loại hồ sơ quy định
tại các điểm a, b, c, d khoản này theo phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.”
5. Bãi bỏ
Điều 15. Hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ.
Điều 2. Điều
khoản chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, kế hoạch,
phương án phát triển sản xuất đã được phê duyệt trước ngày Nghị quyết này có hiệu
lực, nếu chưa thanh toán hoặc đã thanh toán một phần kinh phí hỗ trợ thì được
tiếp tục thực hiện theo dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất đã được
duyệt. Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
dự án quyết định.
2. Trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Nghị quyết này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 3.
Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ 14 (kỳ họp giải quyết công việc
phát sinh) thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Kiểm toán NN khu vực VII;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và ĐT, NN&PTNT, Lao động - TB và XH;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban TT Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT, Báo Lào Cai; Đài PT-TH tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
PHỤ LỤC I
MẪU HỒ SƠ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI
GIÁ TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Loại hồ sơ
|
Mẫu hồ sơ số
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị
|
01
|
|
2
|
Dự án, kế hoạch liên kết
|
02
|
|
3
|
Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ
trì liên kết và năng lực của các thành viên liên kết
|
03
|
|
4
|
Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết
|
04
|
|
5
|
Bản cam kết chất lượng sản phẩm
|
05
|
|
6
|
Bản phô tô Hợp đồng liên kết
tiêu thụ sản phẩm (nếu có)
|
06
|
Đơn vị chủ trì liên kết tham khảo nếu chưa có hợp đồng liên kết
|
Mẫu số 01
TÊN CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../
|
…..,
ngày……tháng……năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch phát triển
sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia
Kính
gửi: Sở ………. tỉnh Lào Cai (hoặc UBND huyện (thị xã, thành phố)……………..)
Đơn vị chủ trì liên kết dự
án:................
Người đại diện theo pháp luật:
...................
Chức vụ:
.....................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số.........................
ngày cấp ………………..…..
Địa chỉ:
......................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax:……………
Email: .................................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất liên kết chuỗi giá trị thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021- 2025, …… (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì
liên kết) đề nghị ........(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm, dịch vụ:
........................ ................
2. Địa bàn thực hiện:
..........................................................................
3. Quy mô dự án, kế hoạch liên
kết: ..........................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:...............................
..................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung và kinh phí đề nghị
hỗ trợ (thuyết minh chi tiết nội dung, mức kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước)
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ
trợ: ...........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...................
(Trong đó nêu rõ các nội
dung Tổng mức vốn đầu tư dự án:….......; Trong đó đề nghị nhà nước hỗ trợ theo
các nội dung:...”; “Nguồn vốn ngân sách đề nghị hỗ trợ: Vốn thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025”; “Số vốn đề nghị được
vay ưu đãi thực hiện dự án:....)
III. CAM KẾT: .................
(tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê
danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ
LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./………….
|
………., ngày………..tháng……..năm……..
|
TÊN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
…………………… thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021- 2025
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
1. Thông tin chung về chủ trì
liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
..................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
…………… ngày cấp ................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................
- Điện thoại: ………………… Fax:
………………. Email: ............... .......
2. Thông tin chứng minh năng lực
của đơn vị chủ trì liên kết
3. Mức đóng góp vốn đối ứng của
đơn vị chủ trì liên kết
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN KẾT (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
1. Đơn vị tham gia liên kết thứ
nhất:
a) Thông tin chung về đơn vị
tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
.................................................................
- Chức vụ:
..........................................................................................
.........
- Giấy đăng ký kinh doanh số
…………………….., ngày cấp ..................
- Địa chỉ: .................................................
....................................................
- Điện thoại: ……………………. Fax:
…………… Email: ......................
b) Thông tin chứng minh năng lực
của đơn vị tham gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của
đơn vị tham gia liên kết
2. Đơn vị tham gia liên kết thứ
hai:
a) Thông tin chung về đơn vị
tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
.............................................................
- Chức vụ:
....................................... ...........................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
……………, ngày cấp ..............................
- Địa chỉ:
...................................................................................................
- Điện thoại: …………… Fax: ……………
Email: ...................................
b) Thông tin chứng minh năng lực
của đơn vị tham gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của
đơn vị tham gia liên kết
(Kèm theo biên bản ký kết giữa
chủ trì liên kết và đơn vị tham gia liên kết).
3. Đơn vị liên kết thứ ... :
(Thông tin cần làm rõ tương tự
các đơn vị trên)
4. Số lượng người dân, hộ gia
đình là đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia tham gia dự án,
liên kết
(Kèm theo danh sách ký xác nhận
hoặc biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và người dân tham gia liên kết).
III. SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ
PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
(Liệt kê danh mục các văn bản
có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án, kế hoạch liên kết)
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
3. Thời gian triển khai
4. Địa điểm, quy mô
II. NỘI DUNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH
LIÊN KẾT
1. Nội dung, mức kinh phí cụ thể
cho từng hoạt động
(Phương án, kế hoạch sản xuất,
kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, cung ứng dịch vụ; dự toán chi tiết theo từng năm
kế hoạch; các chỉ số đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế hoạch;
nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ
trợ của chương trình mục tiêu quốc gia;....)
2. Tổng chi phí thực hiện dự
án, kế hoạch liên kết
Làm rõ tổng mức kinh phí cần
huy động, cơ cấu từng nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết,
vốn tham gia của bên liên kết hoặc phần đóng góp của người dân bằng tiền hoặc
hiện vật quy đổi thành tiền, vốn tín dụng).
3. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án, kế
hoạch liên kết: các chỉ số đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế
hoạch; dự kiến các rủi ro, giải pháp tài chính xử lý các rủi ro (nếu có).
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Đề xuất chi tiết nội dung, mức
vốn, thời gian hỗ trợ từ ngân sách nhà nước)
IV. PHƯƠNG ÁN MUA SẮM (Nếu có).
1. Tổng dự toán kinh phí mua sắm
hàng hoá:……………
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
Ghi rõ tên hàng hóa, quy cách, thông số kỹ thuật, 03 báo giá
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Đầu mối đề nghị thực hiện
mua sắm:
2.1. Đơn vị chủ đầu tư dự án/kế
hoạch liên kết (tên chủ đầu tư):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục hàng hoá (chi tiết số
lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: thực hiện việc
mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu và thực hiện thẩm định giá theo
quy định
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng, theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì
liên kết/đại diện cộng đồng.
- Hồ sơ quyết toán: theo quy định
hiện hành.
2. 2. Đơn vị chủ trì liên kết
(tên chủ trì liên kết):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục thực hiện (chi tiết
số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: Tự thực hiện
việc mua sắm theo quy định của pháp luật.
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho các thành viên tổ cộng đồng tham gia dự án theo hợp đồng đã ký kết với chủ
trì liên kết.
- Hồ sơ quyết toán: cung cấp đầy
đủ chứng từ liên quan trong việc thực hiện mua sắm cho đơn vị được giao vốn thực
hiện dự án (chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết) để thanh quyết toán và lưu giữ
chứng từ theo quy định.
V. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
Phần
III
CAM
KẾT TRÁCH NHIỆM VÀ KIẾN NGHỊ
I. CÁC NỘI DUNG CAM KẾT TRÁCH
NHIỆM TRONG THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Làm rõ trách nhiệm và cam kết
c ủa chủ trì liên kết, các bên tham gia liên kết. Trong đó làm rõ cam kết về:
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ và bố trí vốn của chủ trì liên kết, các bên liên kết
để thực hiện các nội dung, hoạt động dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí hỗ trợ
cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình mục
tiêu quốc gia.
2. Chế tài xử lý và cơ chế thu
hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm
cam kết và các nội dung khác có liên quan.
II. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 03
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG
LỰC CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
Tên tổ chức: ………………………..
Năm thành lập:……………………
Địa chỉ:……………………………..
Điện thoại:
…………………..Fax:…………………Email:……………………
1. Chức năng nhiệm vụ và loại
hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
2. Tổng số cán bộ có trình độ từ
trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sĩ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
3. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 3 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ
chức chủ trì và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển
khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật và
những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng
triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục
vụ cho việc triển khai dự án:
5. Khả năng huy động các nguồn
vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có: triệu đồng
- Nguồn vốn khác: triệu đồng
6. Năng lực tài chính
STT
|
Nội dung
|
Năm ____
|
Năm ____
|
Năm ____
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
7. Các giấy tờ kèm theo chứng
minh năng lực
Bản sao có chứng thực hoặc công
chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
|
.........., ngày
....... tháng ...... năm 20...
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu số 04
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
Ngày .......... tháng
............ năm .............. , tại
........................................... , chúng tôi là các bên tham gia
liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ: ..............................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
............................... , ngày cấp:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: ..................................
, Fax: .................... E-mail
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ: ......................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
...................................... , ngày cấp:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
.................................. , Fax: .......................... E-mail
3.
...................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): .............
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: .....................................................................................
2. Sản phẩm thực hiện liên kết:
................................................
3. Quy mô liên kết:
...............................................................................
4. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ...........................
III. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN,
KẾ HOẠCH LIÊN KẾT:
1. Tổng vốn thực hiện dự án, kế
hoạch .........., trong đó:
2. Số vốn đề nghị hỗ trợ:...................
3. Đối ứng của các bên tham gia
liên kết:..................
(Bao gồm cả vốn bằng tiền hoặc
hiện vật của người dân tham gia liên kết được quy đổi thành tiền)
4. Các nguồn vốn khác:
............................
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
..........................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận .......................
Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành ………….bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ …..bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..,
ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu
chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi
trường
Kính
gửi: ………………………………………..
(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
Chủ trì liên kết..........................
,
Người đại diện theo pháp luật:
.................................................. ................
Chức vụ:
...................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................
Điện thoại: …………………………, Fax:
…………… E-mail: ..............
Mã số thuế
................................................................................................
Sản phẩm liên kết: ...................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực: (Thương mại hoặc
dịch vụ, du lịch, ……..
(ghi tên lĩnh vực sản xuất và
cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT..…………..
Số: ………/ /HĐLK
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ……… năm
20…. tạ i .............................. ………………………………………………, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI
DIỆN CỦA NÔNG DÂN .......
Địa chỉ:….…………………………………………………………....
Điện thoại:………………………… Fax:
……………………………....
Mã số thuế:
……………………………………………………………....
Tài khoản:
………………………………………………………………....
Do ông/bà:
………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………. làm đại
diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA
NÔNG DÂN/NÔNG DÂN……..
Do ông/bà :…………………… Chức vụ:
………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp ……………….nơi
cấp……..…………
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………
Điện thoại:
…………………………………………………………………
Tài khoản:
………………………………………………………………….
Sau khi bàn bạc trao đổi thống
nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất
và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ
ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng ……. năm..........
- Quy mô: ………..……………… (đơn vị
tính).
- Khối lượng dự kiến:
…………………(đơn vị tính).
- Địa điểm:
..........................................................
............................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi
nợ) cho bên B trang thiết bị, máy móc, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Quy mô (đơn vị tính)
|
Khối lượng (đơn vị tính)
|
Đơn giá (đồng/đơn vị tính)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên
trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất)................ :
............... (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất) mà bên
B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của
............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán
..................hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:
....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng,
phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai
bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm
giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Trang thiết bị, máy móc, vật
tư sản xuất …. (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân
bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản
phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá
trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm
thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản
phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung
cấp Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp
bên A bán ghi nợ cho bên B Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. phục vụ
sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng
hóa đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức
các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch
giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho
bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy
trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông
nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa
đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng
thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông
tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông
dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp
đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp
đồng
Nếu bên A được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp
đồng
Nếu bên B được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát
sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải
quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực
hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai
bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu
có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các
bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản,
mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
PHỤ LỤC II
MẪU HỒ SƠ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Loại hồ sơ
|
Mẫu hồ sơ số
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cộng đồng
|
01
|
|
2
|
Biên bản họp cộng đồng
|
02
|
|
3
|
Dự án hoặc kế hoạch đề nghị hỗ
trợ của cộng đồng
|
03
|
|
4
|
Bản phô tô Hợp đồng tiêu thụ
sản phẩm (nếu có)
|
04
|
Cộng đồng dân cư tham khảo nếu chưa có hợp đồng tiêu thụ sản phẩm
|
Mẫu số 01
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../
|
….., ngày……tháng……năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025
Kính
gửi: UBND xã……… (hoặc UBND huyện…..)
Cộng đồng dân
cư:............................
Người đại diện ..........................................................................................
Chức vụ:
......................................................................................................
CMTND/CCCD................ ngày
cấp………Nơi cấp…………….
Địa chỉ:
.......................................................................................
Điện thoại: …………… Fax:………………
Email: ...........................
Căn cứ chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm …….., (Cộng đồng
dân cư) đề nghị……………. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ phát triển sản xuất
cộng đồng):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm hỗ trợ phát
triển sản xuất: ..............................................
2. Địa bàn thực hiện:
................................................................................
3. Quy mô :
...............................................................................
...............
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
.....................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ Tập huấn kỹ thuật
theo nhu cầu của các thành viên tổ nhóm, nâng cao năng lực quản lý và vận hành
tổ nhóm.
2. Hỗ trợ Vật tư, trang thiết bị,
máy móc….. phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ ……....
3. Hỗ trợ Quảng bá, xúc tiến
thương mại cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; truy xuất nguồn gốc và dán nhãn sản
phẩm.
4. Hỗ trợ…….
Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ
trợ ..........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...............
(III. CAM KẾT:
.................................... (tên Cộng đồng dân cư) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê
danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu 02
UBND XÃ ……….
THÔN …………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày ……
tháng …… năm ……..
|
BIÊN BẢN HỌP CỘNG ĐỒNG
Hôm nay, ngày ….. tháng …..
năm ……, tại thôn ……, xã ……, huyện ….. nhóm hộ (tổ hợp tác) đã tổ chức họp để
lựa chọn các hộ đủ điều kiện, đăng ký tham gia dự án ……….., như sau:
I. Chủ trì cuộc họp:
- Chủ trì cuộc họp: Ông
(bà)....................................Chức vụ: Trưởng thôn
- Thư ký cuộc họp: Ông
(bà).............................Chức vụ...........................
II. Thành phần tham gia:
- Đại diện UBND xã:
……………………………………………………..
- Đại diện thôn (nơi triển khai
dự án)…………………….………… …….
- Đại diện nhóm hộ (Tổ hợp
tác):……………………………….…… ……
- Số hộ tham gia: ………..hộ là
các hộ sinh sống trên địa bàn thôn.
III. Nội dung cuộc họp
1. Thống nhất cử đại diện cộng
đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện
thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu
chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo): Thống nhất tên dự án:
………;Thông qua nội dung, điều kiện và cơ chế hỗ trợ;Bình xét hộ đủ điều kiện về
đất đai, lao động tham gia dự án; Tổng số hộ tham cuộc họp bình xét:…..hộ; Tổng
số hộ được lựa chọn tham gia dự án: ….hộ, trong đó: hộ nghèo… hộ, hộ cận
nghèo:… hộ, hộ mới thoát nghèo..hộ; lập danh sách các đối tượng tham gia dự
án”.
3. Đối tượng tham gia:
………………………………………………….
4. Thời gian triển khai:
………………………………………………….
5. Địa bàn thực hiện:
……………………………………………………
6. Các hoạt động của dự án:
…………………………………………….
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự
án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu
đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình
tham gia (nếu có): ……………….
8. Hình thức, mức quay vòng (nếu
có): ……………………………….
9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ
trì, phối hợp: …………………………..
10. Chế tài xử lý trong trường
hợp vi phạm cam kết (nếu có): ……….
11. Tổ chức thực hiện dự án:
…………………………………… ……..
12. Các nội dung liên quan khác
………………………………………
Cuộc họp đã kết thúc vào …. giờ
cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản./.
Thư ký
|
Đại diện nhóm hộ/Tổ hợp tác/cộng đồng
|
Trưởng thôn
|
Đại diện UBND Xã
|
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
………,
ngày …… tháng …… năm ……
TÊN DỰ ÁN/KẾ HOẠCH …………………………
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2021- 2025
1. Đại diện cộng đồng dân cư (gồm:
tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu
chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến số hộ thoát nghèo): ………………………………………………………………
3. Đối tượng tham gia:
……………………………………………………
4. Thời gian triển khai:
……………………………………………………
5. Địa bàn thực hiện:
……………………………………………………..
6. Các hoạt động của dự án:
………………………………………………
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự
án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu
đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình
tham gia (Chi tiết các nội dung được hỗ trợ theo dự án cộng đồng)):
………………………
Tổng số tiền xin hỗ trợ
.............................................................
Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự
án cộng đồng căn cứ các quy định hiện hành của các chương trình, nguồn vốn hỗ
trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên
quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án cộng đồng):
...............................................
....................................
8. Phương án mua sắm (Nếu có).
8.1. Tổng dự toán kinh phí mua
sắm hàng hoá:……………
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
Ghi rõ tên hàng hóa, quy cách, thông số kỹ thuật, 03 báo giá
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
8.2. Đầu mối đề nghị thực hiện
mua sắm:
a. Đơn vị chủ đầu tư dự án/kế
hoạch liên kết (tên chủ đầu tư):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục hàng hoá (chi tiết số
lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: thực hiện việc
mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu và thực hiện thẩm định giá theo
quy định
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho chủ trì liên kết/đại diện cộng đồng, theo hợp đồng đã ký kết với chủ trì
liên kết/đại diện cộng đồng.
- Hồ sơ quyết toán: theo quy định
hiện hành.
b. Đại diện cộng đồng (tên đại
diện thực hiện):……
- Tổng dự toán:….
- Danh mục thực hiện (chi tiết
số lượng, khối lượng, đơn giá dự toán theo theo từng danh mục).
STT
|
Danh mục hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/khối lượng
|
Giá dự toán (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tên hàng hoá …
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức mua sắm: Tự thực hiện
việc mua sắm theo quy định.
- Bàn giao hàng hoá sau mua sắm:
Cho các thành viên của Tổ cộng đồng tham gia dự án.
- Hồ sơ quyết toán: cung cấp đầy
đủ chứng từ liên quan trong việc thực hiện mua sắm cho đơn vị được giao vốn thực
hiện dự án (chủ đầu tư dự án/kế hoạch liên kết) để thanh quyết toán và lưu giữ
chứng từ theo quy định.
9. Hình thức, mức quay vòng (nếu
có): ………………………………
10. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ
trì, phối hợp: …………………………
11. Chế tài xử lý trong trường
hợp vi phạm cam kết (nếu có): ………
12. Tổ chức thực hiện dự án:
…………………………………….
13. Các nội dung liên quan khác
…………………………………
14. Đề nghị (cấp có thẩm quyền)………
… xem xét quyết định hỗ trợ.
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
HỢP ĐỒNG
TIÊU THỤ SẢN PHẨM………….
Số: ………/ /HĐLK
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày……… tháng ………
năm 20…. tại ........…, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI
DIỆN CỦA NÔNG DÂN .......
Địa chỉ:….…………………………………………………………....
Điện thoại:………………………… Fax:
……………………………....
Mã số thuế:
……………………………………………………………....
Tài khoản:
………………………………………………………………....
Do ông/bà:
………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………. làm đại
diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA
NÔNG DÂN/NÔNG DÂN………
Do ông/bà :…………………… Chức vụ:
………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp
……………….nơi cấp……..…………
Địa chỉ:
…………………………………………….………………………
Điện thoại:
…………………………………………………………………
Tài khoản:
………………………………………………………………….
Sau khi bàn bạc trao đổi thống
nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất
và bán (tiêu thụ) …………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ
ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng……. năm..........
- Quy mô: ………..……………… (đơn vị
tính).
- Khối lượng dự kiến:
…………………(đơn vị tính).
- Địa điểm:
......................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi
nợ) cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Quy mô (đơn vị tính)
|
Khối lượng (đơn vị tính)
|
Đơn giá (đồng/đơn vị tính)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên
trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất)................ :
............... (tên trang thiết bị, máy móc hoặc vật tư sản xuất) mà
bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lượng của
............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ..................hàng
hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính:
....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng,
phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai
bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm
giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Trang thiết bị, máy móc, vật
tư sản xuất …. (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân
bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản
phẩm hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá
trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm
thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản
phẩm nông sản hàng hoá cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung
cấp Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp
bên A bán ghi nợ cho bên B Trang thiết bị, máy móc, vật tư sản xuất …. phục vụ
sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng
hóa đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức
các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch
giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho
bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy
trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông
nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa
đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng
thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông
tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông
dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp
đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp
đồng.
Nếu bên A được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp
đồng
Nếu bên B được xác định là
không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng
thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát s
inh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải
quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực
hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai
bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu
có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các
bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản,
mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|