|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2634/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2634/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
25 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU
ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 721/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 92.662,45 ha
- Đất nông nghiệp: 86.749,65 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3.444,40 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.468,40 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
bổ sung (ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
92.662,45
|
|
92.662,45
|
|
92.662,45
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.352,41
|
93,19
|
86.749,65
|
|
86.749,65
|
93,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.204,59
|
1,39
|
1.129,29
|
70,96
|
1.200,24
|
1,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.128,35
|
|
1.124 80
|
|
1.124,80
|
1,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
425,46
|
0,49
|
|
637,53
|
637,53
|
0,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
930 14
|
1,08
|
1.106,63
|
|
1.106 63
|
1,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.637,30
|
30,85
|
25.881 65
|
|
25.881,65
|
29,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57.079,93
|
66,10
|
57.768,42
|
|
57.768,41
|
66,59
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
44.636,84
|
|
35.378,90
|
9.257,94
|
44.636,84
|
77,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
74,98
|
0,09
|
|
|
74,20
|
0,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
80,99
|
80,99
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.954,42
|
3,19
|
3.444,40
|
|
3.444,40
|
3,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,15
|
2,24
|
321,77
|
|
321,77
|
9,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,92
|
0,06
|
7,14
|
|
7,14
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
40,00
|
|
40,00
|
1,16
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
0,04
|
14,01
|
1,53
|
15,54
|
0,45
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
40,18
|
1,36
|
60,50
|
|
60,50
|
1,76
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
22,84
|
0,77
|
36,41
|
|
36,41
|
1,06
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
3,86
|
3,86
|
0,11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.124,38
|
38,06
|
1.196,70
|
13,29
|
1.209,99
|
35,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
720,34
|
64,07
|
732,40
|
19,10
|
751,50
|
62,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,15
|
2,41
|
26,84
|
|
26,84
|
2,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,39
|
1,19
|
16,21
|
|
16,21
|
1,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,03
|
0,36
|
4,50
|
|
4,50
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,21
|
3,75
|
48,07
|
|
48,07
|
3,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,03
|
1,51
|
21,60
|
|
21,60
|
1,79
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
62,78
|
5,58
|
95,13
|
|
95,13
|
7,86
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,62
|
0,06
|
0,66
|
|
0,66
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
0,01
|
0,11
|
|
0,11
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,47
|
0,13
|
7,54
|
|
7,54
|
0,62
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,02
|
0,36
|
4,02
|
|
4,02
|
0,33
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,01
|
20,37
|
230,21
|
|
230,21
|
19,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,22
|
0,20
|
|
3,58
|
3,58
|
0,30
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
14,70
|
0,50
|
14,70
|
|
14,70
|
0,43
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
3,76
|
3,76
|
0,11
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
358,00
|
12,12
|
408,37
|
|
408,37
|
11,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,22
|
1 23
|
43,86
|
|
43,86
|
1,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
978
|
0,33
|
9,88
|
|
9,88
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
0,07
|
1,44
|
1,06
|
2,50
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
0,35
|
0,35
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.277,02
|
43,22
|
|
|
1.265,77
|
36,75
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.355,61
|
3,62
|
2.468,39
|
|
2.468,39
|
2,66
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
5.401,56
|
0,00
|
5.401,56
|
5,83
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
2.231,43
|
0,00
|
2.231,43
|
2,41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
lộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
83.650,07
|
0,00
|
83.650,07
|
90,27
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
40,00
|
|
40,00
|
0,04
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
|
|
133,41
|
|
133,41
|
0,14
|
10
|
Khu thương mại - dich vụ
|
KTM
|
|
|
23,44
|
0,00
|
23,44
|
0,03
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
6.584,09
|
0,00
|
6.584,09
|
7,11
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
490,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
422,17
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
5,77
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
430,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
425,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,92
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
92.662,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.284,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.023,96
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.354,19
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,65
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
68,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,35
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
20,00
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,42
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023:
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 07 đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn.
- Tổ chức thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Sơn; công bố,
công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị hên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện
Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MCI 06.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
490,59
|
139,99
|
25,10
|
58,88
|
22,11
|
15,46
|
33,24
|
9,20
|
22,94
|
20,30
|
12,38
|
121,50
|
9,48
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
10,84
|
3,05
|
1,33
|
0,20
|
0,41
|
|
0,25
|
0,41
|
0,71
|
1,11
|
2,37
|
0,56
|
0,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,04
|
2,95
|
1,33
|
0,20
|
0,41
|
|
0,25
|
0,41
|
0,71
|
1,11
|
2,37
|
0,06
|
0,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
9,43
|
3,93
|
0,02
|
0,94
|
0,90
|
0,07
|
0,60
|
0,34
|
0,15
|
2,02
|
0,02
|
0,12
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
25,42
|
2,29
|
2,78
|
1,54
|
8,21
|
0,37
|
3,45
|
1,23
|
2,10
|
0,10
|
2,00
|
0,31
|
1,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,95
|
1,47
|
0,20
|
14,85
|
1,00
|
|
3,10
|
|
1,33
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
422,17
|
129,25
|
20,77
|
41,26
|
11,60
|
15,02
|
25,33
|
7,22
|
18,65
|
16,92
|
7,97
|
120,51
|
7,68
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,78
|
|
|
0,09
|
|
|
0,52
|
|
|
0,15
|
0,02
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
504,02
|
8,00
|
87,00
|
53,59
|
28,00
|
25,65
|
142,82
|
25,50
|
25,80
|
26,00
|
21,46
|
25,00
|
35,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyên sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp chông phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp chông phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp chông phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
504,02
|
8,00
|
87,00
|
53,59
|
28,00
|
25,65
|
142,82
|
25,50
|
25,80
|
26,00
|
21,46
|
25,00
|
35,20
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
5,77
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,58
|
2,30
|
0,62
|
0,35
|
0,17
|
0,80
|
Phụ biểu số 02:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
425,95
|
|
|
108,86
|
|
1,39
|
313,19
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
424,56
|
|
|
108,86
|
|
|
313,19
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,39
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,92
|
0,30
|
0,30
|
0,13
|
0,13
|
0,25
|
0,22
|
2,58
|
0,10
|
0,22
|
0,05
|
0,55
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,42
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,59
|
0,30
|
|
0,13
|
|
|
|
1,98
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
1,93
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,08
|
|
|
|
0,01
|
0,25
|
0,02
|
0,30
|
|
|
|
0,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
I
|
Loại đất
|
|
92.662,45
|
5.401,56
|
8.920,51
|
12.744,15
|
9.437,34
|
8.896,37
|
13.157,79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.284,29
|
5.061,61
|
8.518,36
|
12.011,98
|
9.057,22
|
8.664,11
|
11.606,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.202,30
|
62,85
|
115,10
|
124,74
|
124,21
|
83,08
|
131,81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.126,56
|
61,42
|
112,05
|
119,80
|
124,21
|
82,09
|
126,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
424,06
|
29,76
|
14,44
|
99,04
|
57,66
|
4,97
|
36,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
919,48
|
78,74
|
87,41
|
94,69
|
248,74
|
28,36
|
66,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.633,90
|
444,51
|
2.502,58
|
5.647,54
|
2.775,29
|
2.994,72
|
3.798,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57.009,58
|
4.437,52
|
5.791,52
|
6.038,19
|
5.845,49
|
5.546,46
|
7.541,13
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
44.636,84
|
3.522,02
|
5.383,69
|
5.020,87
|
3.963,86
|
4.985,51
|
5.923,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
74,96
|
8,23
|
7,31
|
7,78
|
5,82
|
6,52
|
12,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.023,96
|
288,21
|
254,46
|
430,40
|
327,13
|
176,09
|
340,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,45
|
0,87
|
25,00
|
18,32
|
|
2,80
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,24
|
1,92
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,56
|
0,49
|
1,04
|
0,29
|
0,17
|
|
10,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
53,26
|
15,21
|
2,04
|
2,72
|
9,65
|
2,51
|
5,89
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
27,94
|
1,82
|
|
15,24
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.155,64
|
94,30
|
102,47
|
163,04
|
105,93
|
74,54
|
109,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
743,04
|
70,48
|
79,27
|
119,92
|
79,82
|
48,86
|
72,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,32
|
0,85
|
2,55
|
4,89
|
1,79
|
2,04
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
13,81
|
1,44
|
1,00
|
1,41
|
1,20
|
0,56
|
1,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,94
|
1,49
|
0,07
|
0,36
|
0,50
|
0,07
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,92
|
7,89
|
3,95
|
3,62
|
2,99
|
2,94
|
4,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,26
|
2,07
|
2,05
|
1,79
|
3,15
|
2,26
|
2,35
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
67,88
|
2,56
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,10
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,19
|
0,04
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,47
|
0,42
|
0,25
|
0,64
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,02
|
4,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,01
|
2,67
|
13,28
|
29,61
|
16,41
|
17,78
|
26,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,22
|
0,22
|
|
0,70
|
|
|
0,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
14,70
|
|
|
|
|
|
14,70
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
363,93
|
|
31,34
|
37,65
|
47,73
|
26,30
|
35,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,89
|
36,89
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,72
|
3,71
|
0,28
|
0,72
|
0,72
|
0,39
|
0,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
0,44
|
|
0,60
|
0,35
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.277,02
|
132,56
|
92,04
|
191,68
|
162,46
|
69,43
|
163,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.354,19
|
51,74
|
147,68
|
301,77
|
53,00
|
56,17
|
1.210,67
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.401,56
|
5.401,56
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.046,04
|
140,16
|
199,46
|
214,49
|
372,95
|
110,45
|
193,11
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
83.643,49
|
4.882,04
|
8.294,10
|
11.685,73
|
8.620,78
|
8.541,18
|
11.339,18
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dich vụ
|
KTM
|
18,37
|
0,463
|
1,769547
|
0,4964
|
0,2856
|
|
14,73
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
133,41
|
133,41
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
5.873,01
|
|
551,61
|
602,37
|
763,61
|
420,82
|
570,06
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
417,19
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Ha
|
Xã Trung Thương
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
I
|
Loại đất
|
|
92.662,45
|
6.175,69
|
9.924,36
|
3.473,02
|
5.617,85
|
4.005,41
|
4.908,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.284,29
|
4.913,85
|
9.637,08
|
3.231,64
|
5.330,70
|
3.829,25
|
4.422,33
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.202,30
|
98,47
|
113,20
|
130,96
|
50,72
|
85,31
|
81,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.126,56
|
96,82
|
112,74
|
122,82
|
46,02
|
78,81
|
43,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
42406
|
45,35
|
23,26
|
29,39
|
11,18
|
28,58
|
44,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
919 48
|
79,70
|
130,54
|
27,07
|
12,19
|
24,14
|
41,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.633,90
|
1.004,85
|
5.236,81
|
492,95
|
1.148,87
|
587,72
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57.009,58
|
3.680,29
|
4.128,62
|
2.543,42
|
4.104,69
|
3.098,36
|
4.253,88
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
44.636,84
|
2.673,45
|
3.893,09
|
1.596,03
|
2.467,67
|
2.136,01
|
3.070,89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
74,96
|
5,19
|
4,65
|
7,85
|
3,04
|
5,14
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.023,96
|
206,60
|
256,47
|
224,77
|
175,47
|
150,02
|
193,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,45
|
|
19,45
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,24
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,56
|
|
|
0,22
|
|
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
53,26
|
2,62
|
1,20
|
929
|
0,48
|
|
1,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
27,94
|
|
|
2,54
|
|
5,20
|
3,13
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.155,64
|
76,85
|
111,44
|
76,37
|
61,75
|
59,11
|
120,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
743,04
|
46,34
|
65,54
|
53,59
|
43,03
|
34,76
|
28,67
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,32
|
6,97
|
3,27
|
1,98
|
0,53
|
1,05
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
13,81
|
2,86
|
0,85
|
1,98
|
0,39
|
0,25
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,94
|
0,18
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,53
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,92
|
1,27
|
2,32
|
3,29
|
2,10
|
3,69
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,26
|
1,16
|
0,73
|
0,13
|
0,92
|
0,98
|
1,68
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
67,88
|
|
2,50
|
0,03
|
|
0,01
|
62,60
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,47
|
0,17
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,01
|
17,86
|
35,50
|
14,75
|
14,65
|
17,77
|
22,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,22
|
|
0,60
|
0,45
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
14,70
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
363,93
|
26,16
|
30,05
|
71,46
|
20,49
|
13,90
|
23,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,89
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,72
|
1,08
|
0,37
|
0,38
|
0,26
|
0,41
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
|
|
0,21
|
|
0,52
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.277,02
|
99,78
|
93,85
|
64,18
|
92,37
|
70,76
|
44,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.354,19
|
1.055,24
|
30,82
|
16,61
|
111,69
|
26,15
|
292,66
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.401,56
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.046,04
|
176,52
|
243,28
|
149,89
|
58,214
|
102,95
|
84,582
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
83.643,49
|
4.685,14
|
9.365,43
|
3.036,37
|
5253,5665
|
3686,084
|
4253,883
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dich vụ
|
KTM
|
18,37
|
|
|
0,374
|
|
|
0,255
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
133,41
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
5.873,01
|
418,61
|
480,77
|
1.143,33
|
327,872
|
222,336
|
371,632
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
417,19
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,67
|
6,70
|
6,08
|
6,95
|
5,92
|
1,02
|
11,76
|
0,20
|
5,21
|
0,11
|
1,05
|
0,66
|
1,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,99
|
0,81
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,40
|
|
0,12
|
0,50
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,49
|
0,81
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,40
|
|
0,12
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,33
|
0,25
|
|
|
0,65
|
|
0,19
|
|
0,13
|
0,11
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,72
|
0,12
|
2,58
|
0,25
|
3,13
|
|
0,97
|
0,10
|
0,46
|
|
|
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,10
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,51
|
5,52
|
3,50
|
6,70
|
2,14
|
1,02
|
7,43
|
|
4,22
|
|
0,93
|
0,16
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,65
|
0,11
|
0,08
|
0,12
|
0,20
|
0,10
|
0,79
|
0,12
|
0,01
|
042
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,61
|
|
0,08
|
0,12
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,22
|
|
0,08
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,14
|
|
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của
huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
68,12
|
6,90
|
6,28
|
7,25
|
9,49
|
1,02
|
20,71
|
1,60
|
6,51
|
0,38
|
1,05
|
5,86
|
1,07
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,29
|
0,81
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,40
|
|
0,12
|
0,50
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,79
|
0,81
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,40
|
|
0,12
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
1,40
|
0,25
|
|
0,30
|
|
|
0,19
|
0,10
|
0,13
|
0,38
|
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
10,66
|
0,32
|
2,51
|
0,25
|
4,89
|
|
2,01
|
0,10
|
0,46
|
|
|
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,40
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,35
|
5,52
|
3,48
|
6,70
|
4,59
|
1,02
|
15,34
|
1,30
|
5,22
|
|
0,93
|
5,36
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,42
|
0,20
|
0,30
|
|
0,12
|
|
0,20
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023,
huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục công
trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm kiểm soát biên phòng bản kham
|
0,30
|
|
0,30
|
CQP
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
1,32
|
|
1,320
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Mường Mìn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Mìn
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã Na Mèo
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Na Mèo
|
3
|
Trụ sở Công an xã Sơn Điện
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Sơn Điện
|
4
|
Trụ sở Công an xã Sơn Hà
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Sơn Hà
|
5
|
Trụ sở công an xã Sơn Thủy
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Sơn Thủy
|
6
|
Trụ sở Công an xã Tam Lư
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Lư
|
7
|
Trụ sở Công an xã Tam Thanh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Thanh
|
8
|
Trụ sở Công an xã Trung Hạ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Hạ
|
9
|
Trụ sở Công an xã Trung Thượng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Thượng
|
10
|
Trụ sở Công an xã Trung Tiến
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Tiến
|
11
|
Trụ sở Công an xã Trung Xuân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Xuân
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Bản Yên
(tổng diện tích 4,81 ha)
|
2,41
|
|
2,41
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND , ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
0,21
|
|
0,21
|
DVH
|
0,42
|
|
0,42
|
DTT
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
1,75
|
|
1,75
|
DGT
|
2
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư các hộ dân Bản Mìn
và Bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn, huyên Quan Sơn (tông diện tích 5,29 ha)
|
1,94
|
|
1,94
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
0,31
|
|
0,31
|
TMD
|
2,71
|
|
2,71
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
DNL
|
0,13
|
|
0,13
|
DKV
|
3
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư Khu Pom Ca Thảy (tổng
diện tích 2,68 ha)
|
1,34
|
|
1,34
|
ONT
|
Xã Sơn Điện
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
0,18
|
|
0,18
|
DTT
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
1,05
|
|
1,05
|
DGT
|
4
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Co
Hương, Bản Ngàm, xã Tam Thanh (Đồi Pom Phai) Tổng diện tích 2,016 ha
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tính
|
0,946
|
|
0,946
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
DVH
|
0,04
|
|
0,04
|
DTT
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm dân cư tại khu 5, thị
trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nối Quốc lộ 217
đi đồn biên phòng Mường Mìn, huyện Quan Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Mường Mìn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường ra Mốc 320, 321, 322, 323 huyện Quan Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
Xã Na Mèo
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
4,00
|
|
4,00
|
DGT
|
Xã Sơn Thủy
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy
- Na Mèo, huyện Quan Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Na Mèo
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Sơn Thủy
|
5
|
Đường giao thông liên xã từ Bản Ché Lầu, xã Na
Mèo đi Bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Na Mèo
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Sơn Thủy
|
6
|
Đường liên xã từ Km56, Quốc lộ 217 (đường vào Bản
Xa Mang), xã Sơn Điện - Bản Pa, xã Tam Thanh, huyên Quan Sơn
|
1,60
|
|
1,60
|
DGT
|
Xã Sơn Điện, Tam
Thanh
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông từ bản Thủy Thành đi bản Khà -
Mùa Xuân, xã Sơn Thủy
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cầu cứng Bản Hậu, xã Tam Lư
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Tam Lư
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Cầu cứng trung tâm xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
10
|
Đường giao thông từ Bản Máy đi Bản Bàng, xã Trung
Thượng, huyện Quan Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã Trung Thượng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đường giao thông từ bản Phú Nam đi Piềng Trang xã
Trung Xuân
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Xã Trung Xuân
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã Trung Hạ -
Trung Xuân, huyện Quan Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã Trung Xuân
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè sạt lở bờ sông lò, khu vực thị trấn Quan Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đập, mương bản Bun, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
Xã Sơn Điện
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đập, mương Bản Tong, xã Trung Tiến, huyện Quan
Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
DTL
|
Xã Trung Tiến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Mặt trận tổ quốc và khối Đoàn thể
chính trị - xã hội huyện Quan Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
TSC
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo khuôn viên công sở UBND xã Sơn
Điện
|
0,05
|
|
0,05
|
TSC
|
xã Sơn Điện
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt thị trấn
Sơn Lư
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Sơn Hà
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống chiếu sáng qua khu dân cư, xã Sơn Điện,
Mường Mìn và đường dây 3Kv cấp diện khu động Bọ cúng, xã Sơn Thủy
|
0,09
|
|
0,09
|
DNL
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự án Bậc thang thủy điện trên Sông Lò
|
2,50
|
|
2,50
|
DNL
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2,50
|
|
2,50
|
DNL
|
Xã Tam Thanh
|
3
|
Xây dựng mạch vòng trung áp chống quá tải, nâng
cao độ tin cậy lưới điện Quan Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Sơn Điện
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.8
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Bản Cóc, xã Sơn Thủy
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa Bản Din, xã Trung Hạ
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
Xã Trưng Hạ
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.9
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Tam Thanh
|
0,63
|
|
0,63
|
DTT
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Sân vận động xã Trung Thượng
|
0,63
|
|
0,63
|
DTT
|
Xã Trung Thượng
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Tiến, huyện
Quan Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Xã Trung Tiến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học Na Mèo, huyện
Quan Sơn (Km 88, Bản Na Mèo)
|
0,20
|
|
0,20
|
DGD
|
Xã Na Mèo
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học Na Mèo,
huyện Quan Sơn (Bản Cha Khót)
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Xã Na Mèo
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây mới trường Tiểu học Tam Thanh
|
0,60
|
|
0,60
|
DGD
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND , ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.11
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo cảnh quan khuôn viên Đền thờ Tư Mã Hai
Đào, huyện Quan Sơn
|
0,345
|
|
0,345
|
TIN
|
Xã Sơn Thủy
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Mường Mìn
|
|
2
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Mường Mìn
|
|
3
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD
|
Xã Na Mèo
|
|
4
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,07
|
|
0,07
|
TMD
|
Xã Sơn Điện
|
|
5
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Sơn Điện
|
|
6
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Sơn Điện
|
|
7
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
10,20
|
|
10,20
|
TMD
|
Xã Sơn Thủy
|
|
8
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Trung Xuân
|
|
9
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Trung Xuân
|
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Thị trấn Sơn Lư
|
|
2
|
Mở rộng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,30
|
|
0,30
|
SKC
|
Xã Na Mèo
|
|
3
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,27
|
|
3,27
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
|
4
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
|
5
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
|
6
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC
|
Xã Sơn Thủy
|
|
7
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Sơn Thủy
|
|
8
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Sơn Thủy
|
|
9
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,04
|
|
1,04
|
SKC
|
Xã Sơn Thủy
|
|
10
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Tam Lư
|
|
11
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,80
|
|
0,80
|
SKC
|
Xã Tam Lư
|
|
12
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
|
0,70
|
SKC
|
Xã Tam Lư
|
|
13
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Tam Thanh
|
|
14
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Tam Thanh
|
|
15
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Trung Hạ
|
|
16
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,27
|
|
0,27
|
SKC
|
Xã Trung Hạ
|
|
2.2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch mỏ đá tại Bản Cum
|
5,20
|
|
5,20
|
SKS
|
Xã Trung Tiến
|
|
2.2.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
20,00
|
|
20,00
|
NKH
|
Xã Sơn Thủy
|
|
2.2.5
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Viettel huyện Quan Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
DBV
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Công văn số
2554/UBND-NN ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của
Viettel Thanh Hóa về 04 khu đất nhận chuyển nhượng để xây dựng trụ sở làm việc
tại 04 huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Tĩnh Gia, Thạch Thành
|
2.2.5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vi Văn Khương
|
0,06
|
0,040
|
0,02
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất DA 171690
|
2
|
Phạm Thị Thân
|
0,04
|
0,020
|
0,02
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất DA 171893
|
3
|
Vi Văn Biên
|
0,035
|
0,015
|
0,02
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất Đ 289583
|
4
|
Lương Văn Cháu
|
0,11
|
0,020
|
0,09
|
ONT
|
Xã Sơn Điện
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất AG 119351
|
5
|
Lữ Văn Biên
|
0,06
|
0,020
|
0,04
|
ONT
|
Xã Trung Hạ
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất BL 275768
|
6
|
Lữ Thị Châm
|
0,05
|
0,020
|
0,03
|
ONT
|
Xã Trung Hạ
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất BL 275449
|
7
|
Trịnh Văn Sáu
|
0,0312
|
0,015
|
0,0162
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất AG619300
|
* Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất
được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Sơn
(Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Quan Sơn chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về
hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loạt đất được chuyển mục đích và việc
chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát
ngân sách Nhà nước theo quy định).
Quyết định 2634/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2634/QĐ-UBND ngày 25/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|