|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1564/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1564/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LÀNG VĂN HÓA KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
ban hành Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn
hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023- 2030;
Căn cứ Quyết định số
1380/QĐ- CT ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính một số chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu
” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023 -2030 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện.
Theo đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 279/TTr- SVHTTDL ngày 07 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này tổng số 17 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính một số chính sách đặc thù hỗ trợ xây
dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, các Sở, ngành liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện,
thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử theo đúng quy định; Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử
để thực hiện thống nhất trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Sở, ngành liên
quan, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục
hành chính được phê duyệt theo Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành
phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT SỐ
CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LÀNG VĂN HÓA KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
PHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-CT ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Lĩnh vực
thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ Thương mại (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính đăng ký thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và
môi trường (đối với xã);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình kinh doanh dịch
vụ thương mại(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình
theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
08 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký mô
hình kinh doanh dịch vụ thương mại và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp
huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký mô hình kinh
doanh dịch vụ thương mại đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu,chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình
Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ
thương mại
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ
tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại; trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện/thành phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận
thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hoặc không
chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường (đối với xã)
|
|
|
Bước 10
|
Nhận Văn bản chấp thuận thực
hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại:
- Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận:
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận
|
|
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức, hộ
gia đình cá nhân;
- Trả kết quả cho công dân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường (đối với xã) xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình kinh doanh dịch
vụ thương mại, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ, trình UBND cấp huyện.
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản, trình chuyển hồ
sơ lên UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ, trong quá
trình thẩm định có thể mời các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan tổ chức
thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố;
- Dự thảo quyết định công nhận
mô hình đủ điều kiện hỗ trợ, trình Trưởng phòng duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ
tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo quyết định công nhận;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó
Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình
đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Ký Quyết định công nhận mô
hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Văn thư UBND huyện/ thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình đã
lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
|
Bước
10
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận kết quả, chuyển
cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính-Kế toán xã/phường/thị trấn để chi trả
tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận,
chuyển cho bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán
xã/phường/thị trấn (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC)
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa xã/
phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả cho công dân/tổ chức
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho chủ mô
hình theo quy định
|
Công chức Tài chính- kế toán
UBND xã/phường/thị trấn
|
8,5 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ mô hình
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
II. Lĩnh vực
thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng (02 TTHC)
1. Thủ tục
Đăng ký thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức Văn hóa -xã hội.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp đăng ký thực hiện mô
hình điểm du lịch cộng đồng(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng
mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc), báo cáo, đề xuất Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị
trấn
|
Công chức Văn hóa -Xã hội
UBND xã/phường/thị trấn
|
08 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký thực
hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp
huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký thực hiện mô hình
điểm du lịch cộng đồng đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu,
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành
phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ,
trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch
cộng đồng.
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và
Thông tin được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành
phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND huyện/ thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
huyện/ thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hoặc không
chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình.
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho công chức Văn hóa - Xã hội xã/phường/thị trấn
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu,chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị
trấn
|
|
Bước 10
|
Nhận văn bản chấp thuận thực
hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng:
-Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
-Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
UBND xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận:
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân và thông báo cho tổ chức, gia đình, cá nhân.
|
Cán bộ Bộ phận một cửa xã/phường/
thị trấn
|
01 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân;
- Trả kết quả đã trả cho công
dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình Điểm du lịch cộng đồng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Văn hóa -Xã hội UBND xã/ phường/thị
trấn;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/ phường/ thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình Điểm du lịch
cộng đồng, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
UBND xã/ phường/thị trấn
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ trình UBND cấp huyện.
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản, trình chuyển hồ
sơ lên UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
phê duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành
phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ, phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng Văn hóa và
Thôngtin UBND huyện/ thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, trong quá
trình thẩm định có thể mời các sở, ban ngành và các cơ quan liên quan tổ chức
thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển
Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố;
- Dự thảo quyết định công nhận
mô hình đủ điều kiện hỗ trợ, trình Trưởng phòng duyệt.
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và
Thông tin được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo quyết định công nhận;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó
Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND huyện/ thành phố
|
02 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình
đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Ký Quyết định công nhận mô
hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho UBND cấp xã
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình đã
lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức Văn hóa -Xã hội UBND xã/ phường/thị
trấn
|
|
Bước 10
|
Công chức Văn hóa - Xã hội tiếp
nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính-Kế toán xã/phường/thị
trấn để chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
UBND xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận,
chuyển cho bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán
xã/phường/thị trấn (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC)
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa xã/phường/thị
trấn
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả cho công dân/tổ chức
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho chủ mô
hình theo quy định
|
Công chức Tài chính - Kế toán
UBND xã/ phường/thị trấn
|
8,5 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ mô hình
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
III. Lĩnh vực
thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình Homestay, Farmstay (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính đăng ký thực hiện mô hình Homestay, Farmstay
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức Văn hóa - Xã hội.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình Homestay,
Farmstay(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND
xã/phường/ thị trấn.
|
Công chức Văn hóa-Xã hội UBND
xã/phường/ thị trấn
|
8,0 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký mô hình
Homestay, Farmstay và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký mô hình Homestay,
Farmstay đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND cấp huyện/thành
phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND cấp huyện/thành
phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND cấp huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay,
Farmstay
|
Chuyên viên Phòng Văn
hóa& Thông tin UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành
phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
thực hiện mô hình Homestay, Farmstay,chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hoặc không
chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho công chức Văn hóa - Xã hội xã/phường/thị trấn.
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu,chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội xã/phường/thị trấn
|
|
Bước 10
|
Nhận văn bản chấp thuận thực
hiện mô hình Homestay, Farmstay:
-Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
UBND xã/phường/ thị trấn
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận.
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/hộ
gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa xã/phường/thị
trấn
|
01 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/hộ gia
đình/cá nhân;
- Trả kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình Homestay, Farmstay
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội UBND
xã/phường/thị trấn xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình Homestay,
Farmstay, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
UBND xã/phường/thị trấn
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ, trình
UBND cấp huyện.
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản, trình chuyển hồ
sơ lên UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
phê duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành
phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ, trong quá
trình thẩm định có thể mời các sở, ban ngành và các cơ quan liên quan tổ chức
thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển
Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố;
- Dự thảo Quyết định công nhận
mô hình.
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và
Thông tin được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo quyết định công nhận;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/
Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình
đã trình Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Ký Quyết định công nhận mô
hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho công chức Văn hóa - Xã hội
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình
đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội
|
|
Bước 10
|
Công chức Văn hóa - Xã hội tiếp
nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - Kế toán
xã/phường/thị trấn để chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
UBND xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận,chuyển
cho Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán xã/phường/thị
trấn(Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC)
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa xã/phường/thị
trấn
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho chủ mô
hình theo quy định
|
Công chức Tài chính - Kế toán
xã/phường/ thị trấn
|
8,5 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ mô hình
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
IV. Lĩnh vực
thực hiện mô hình vườn sản xuất (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính đăng ký thực hiện mô hình xây dựng vườn sản xuất
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường (đối với xã)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình vườn sản xuất
(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất
lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị
trấn
|
Công chức địa chính xây dựng
đô thị và môi trường (đối với phường/thị trấn) hoặc công chức địa chính -
nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
08 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký mô
hình vườn sản xuất và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký mô hình vườn sản xuất
đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành
phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nông nghiệp và
PTNT UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất; trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành
phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Nông nghiệp và
PTNT UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
thực hiện mô hình vườn sản xuất, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hoặc không
chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Công chức địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường/thị
trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với
xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối
với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi
trường (đối với xã)
|
|
Bước 10
|
Nhận văn bản chấp thuận thực
hiện mô hình vườn sản xuất:
-Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức địa chính xây dựng
đô thị và môi trường (đối với phường/thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông
nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận:
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận.
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa xã/phường/thị
trấn
|
01 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức, hộ
gia đình,cá nhân;
- Trả kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
2. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình xây dựng vườn sản xuất
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức Địa chính xây dựng đô
thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp mô hình xây dựng vườn
sản xuất, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Địa chính xây dựng đô
thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông
nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ, trình UBND cấp huyện;
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản, trình chuyển hồ
sơ lên UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
phê duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành
phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nông nghiệp và
PTNT UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ, trong quá
trình thẩm định có thể mời các sở, ban ngành và các cơ quan liên quan tổ chức
thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển
Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố;
- Dự thảo Quyết định công nhận
mô hình chuyển Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo quyết định công nhận;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó
Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Nông nghiệp và
PTNT UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình
đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Ký Quyết định công nhận mô
hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
Công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn)
hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
Văn thư UBND huyện, thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận mô hình
đã lấy số, đóng dấu chuyển giao cho Công chức Địa chính xây dựng đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
|
Bước 10
|
Công chức Địa chính xây dựng
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận kết quả, chuyển
cho Bộ phận một cửa và Bộ phận tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả
tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận,
chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn
chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định (Phiếu bàn giao và kết quả
giải quyết TTHC)
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa xã/phường/thị
trấn
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả cho công dân/tổ chức
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho chủ mô
hình theo quy định
|
Công chức Tài chính- kế toán
UBND xã/phường/thị trấn
|
8,5 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ mô hình
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
V. Lĩnh vực
thực hiện bảo vệ và phát huy giá trị nhà có giá trị kiến trúc (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy giá trị nhà có giá trị kiến
trúc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường (đối với xã);
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
Bước 1
|
Bước 2
|
Tổng hợp, đơn đăng ký thực hiện
bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc, báo cáo, đề xuất Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
08 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký thực
hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc và duyệt văn bản trình chuyển
hồ sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký thực hiện bảo vệ
và phát huy nhà có giá trị kiến trúc đã được xác nhận và ký văn bản trình
UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu,chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện bảo vệ và phát huy
nhà có giá trị kiến trúc
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc; trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện/thành phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận
thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
huyện, thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hoặc không
chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện bảo vệ và phát huy
nhà có giá trị kiến trúc
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường (đối với xã)
|
|
Bước 10
|
Nhận Văn bản chấp thuận thực
hiện đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc:
- Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận:
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức, hộ gia
đình cá nhân;
- Trả kết quả cho công dân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
2. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà có giá trị
kiến trúc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp, trình Chủ tịch/Phó
Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ, trình UBND cấp huyện;
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản, trình chuyển hồ
sơ lên UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử lý
hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ, trong quá
trình thẩm định có thể mời các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan tổ chức
thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố;
- Dự thảo Quyết định công nhận
thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc, chuyển Trưởng phòng
Kinh tế hạ tầng.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ
tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo quyết định công nhận;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó
Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
02 ngày
|
Quyết định công nhận thực hiện
bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch
UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBNDhuyện/thành
phố
|
01 ngày
|
Ký Quyết định thực hiện bảo vệ
và phát huy nhà có giá trị kiến trúc hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn
thư
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Văn thư UBND huyện/ thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định công nhận thực hiện
bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc đã lấy số và đóng dấu, chuyển
giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
|
Bước 10
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận kết quả, chuyển
cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính-Kế toán xã/phường/thị trấn để chi trả
tiền hỗ trợ cho hộ gia đình/cá nhân theo quy định
|
Công chức Địa chính- xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận,
chuyển cho bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán
xã/phường/thị trấn (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC)
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa xã/
phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Trả cho công dân/tổ chức
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho hộ gia
đình/cá nhân theo quy định
|
Công chức Tài chính- kế toán
UBND xã/phường/thị trấn
|
8,5 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ mô hình
|
|
Tổng thời gian giải quyết:40
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
VI. Lĩnh vực
thực hiện chính sách vay vốn thông qua chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
Vĩnh Phúc (01 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách vay vốn thông qua chi nhánh Ngân hàng chính
sách xã hội Vĩnh Phúc
1.1. Đối với trường hợp hỗ
trợ vay vốn đối với Hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các làng thực
hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu”:Thực hiện cho vay trực tiếp có ủy thác một số nội
dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông
qua Tổ tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) theo quy định hiện hành của NHCSXH.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp)
từ người vay;
- Tổ trưởng Tổ TK&VV tiếp
nhận kiểm tra Đơn đề nghị vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
thông qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội (Mẫu 6.1 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND) để tổng hợp.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Tổ trưởng Tổ TK&VV thực
hiện tiếp nhận hồ sơ tại Tổ TK&VV nơi có "Làng văn hoá kiểu mẫu"
|
0,5 ngày
|
Tổng hợp Đơn đề nghị vay vốn
để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thông qua chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội (Mẫu 6.1) của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Bước 2
|
Kết nạp bổ sung tổ viên, bình
xét vay vốn
|
Tổ trưởng Tổ TK&VV cùng
các thành viên trong Tổ TK&VV
|
0,5 ngày
|
- Kết nạp tổ viên (nếu có),
bình xét vay vốn (mẫu 10C/TD)
- Lập Danh sách tổ viên đề
nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD)
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận của UBND cấp xã trên
Mẫu số 6.1 và Mẫu số 03/TD
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
- Xác nhận trên Đơn đề nghị
vay vốn (mẫu số 6.1)
-Xác nhận trên Danh sách tổ
viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD).
|
|
|
Bước 4
|
Tổ TK&VV chuyển hồ sơ đến
NHCSXH nơi cho vay
|
Tổ trưởng Tổ TK&VV
|
01 ngày
|
Chuyển hồ sơ đến ngân hàng gồm
Đơn đề nghị vay vốn (mẫu số 6.1); Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu
số 03/TD); Biên bản họp Tổ TK&VV mẫu số 10C/TD.
|
|
|
Bước 5
|
NHCSXH nơi cho vay tiếp nhận
hồ sơ, thẩm định xem xét phê duyệt cho vay
|
NHCSXH nơi cho vay cử cán bộ
tín dụng thực hiện
|
04 ngày
|
- Thông báo kết quả phê duyệt
cho vay (mẫu số 04/TD)
- Hoặc Thông báo từ chối cho
vay (mẫu số 04/LVH).
|
|
Bước 6
|
Lập Hợp đồng tín dụng và thực
hiện giải ngân
|
NHCSXH nơi cho vay và người
vay
|
05 ngày
|
- Ký Hợp đồng tín dụng (mẫu số
07/LVH);
- Thực hiện giải ngân tại trụ
sở NHCSXH nơi cho vay hoặc tại Điểm trực giao dịch xã nơi có "Làng văn
hoá kiểu mẫu''
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
1.2. Đối với trường hợp hỗ
trợ vay vốn đối với Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân vay vốn để thực hiện mô hình phát
triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tại các làng thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu”
Đối với hộ gia đình có đăng ký kinh doanh hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh (cho
vay trực tiếp tại trụ sở NHCSXH)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị vay vốn để phát
triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thông qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách
xã hội (Mẫu 6.1)
- Dự án vay vốn để phát triển
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tại các "Làng văn hóa kiểu mẫu" trên
địa bàn tỉnh (Mẫu số 2)
|
Cán bộ NHCSXH nơi cho vay được
phân công tiếp nhận hồ sơ tại trụ sở NHCSXH nơi cho vay
|
0,5 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp chưa đảm bảo thì
hướng dẫn người vay hoàn thiện theo quy định.
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, đối chiếu tính đầy
đủ, hợp pháp, hợp lệ của Bộ hồ sơ, lập Báo cáo thẩm định
|
Cán bộ, lãnh đạo NHCSXH nơi
cho vay được phân công
|
4,5 ngày
|
- Lập 02 liên Báo cáo thẩm định
(mẫu số 05/LVH) trình lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay xem xét phê duyệt cho vay
- Nếu không phê duyệt thông
báo từ chối cho vay (mẫu số 04a/LVH)
|
|
Bước 3
|
Lập Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng
thế chấp (nếu có)
|
Cán bộ, lãnh đạo NHCSXH nơi
cho vay được phân công và người vay vốn
|
05 ngày
|
- Hợp đồng tín dụng (mẫu số
07a/LVH)
- Hợp đồng thế chấp tài sản
(nếu có)
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt giải ngân
|
NHCSXH nơi cho vay được phân
công và người vay vốn
|
02 ngày
|
Giải ngân tại trụ sở NHCSXH
nơi cho vay
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
VII. Thực hiện
quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính đăng ký thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và
môi trường (đối với xã);
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã/phường/ thị trấn
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp đăng ký thực hiện
quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang, đề xuất, báo cáo Chủ tịch/Phó chủ tịch
UBND xã/phường/thị trấn.
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện thì xác
nhận vào Đơn và có văn bản kèm hồ sơ gửi về UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký thực
hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang và duyệt văn bản trình chuyển hồ
sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký thực hiện quy tập
các mộ riêng lẻ về nghĩa trang được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, sao lưu,
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND cấp
huyện
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành
phố
|
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài nguyên môi
trường UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ;
trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện quy tập các mộ riêng
lẻ về nghĩa trang
|
Chuyên viên phòng Tài nguyên
và môi trường được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận.
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang; trình Lãnh đạo UBND
huyện/thành phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
môi trường UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hoặc không
chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện quy tập các mộ
riêng lẻ về nghĩa trang
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, sao lưu,
chuyển giao kết quả cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và
môi trường (đối với xã).
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã).
|
|
Bước
10
|
Nhận văn bản chấp thuận thực
hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang:
- Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã):
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận.
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả TTHC cho tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân và Thông báo đến tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị
trấn
|
01 ngày
|
- Thông báo đến tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân;
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục
hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức địa chính - xây dựng -
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp, trình Chủ tịch/ Phó
Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ, trình UBND cấp huyện.
|
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản, trình chuyển hồ
sơ lên UBND cấp huyện
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
phê duyệt
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, sao lưu,
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành
phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành
phố
|
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
môi trường UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/
thành phố;
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ,
chuyển Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và môi trường được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện hỗ trợ: dự thảo
Quyết định hỗ trợ;
- Không đủ điều kiện hỗ trợ:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
|
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó
chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
môi trường UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Quyết định đã trình Chủ tịch/Phó
chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt đủ điều
kiện hỗ trợ; hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ, chuyển văn
thư.
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
|
|
Bước 10
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận chuyển cho Bộ phận
một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả tiền hỗ trợ
tổ chức theo quy định
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa
chính-nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn
(phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC)
|
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân theo quy định
|
Công chức Tài chính - kế toán
UBND xã/phường/thị trấn
|
8,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
VIII. Lĩnh vực
thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính đăng ký thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với
phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường
(đối với xã);
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã/phường thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp đăng ký thực hiện sắp
xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế, đề xuất, báo cáo Chủ tịch/Phó chủ
tịch UBND xã/phường/thị trấn.
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện thì xác
nhận vào Đơn và có văn bản kèm hồ sơ gửi về UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đăng ký thực
hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế và duyệt văn bản trình
chuyển hồ sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
Đơn đăng ký thực hiện sắp xếp
lại các cột điện, đường dây điện hạ thế được xác nhận và ký văn bản trình
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, sao lưu,
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
chuyển hồ sơ lên Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình
Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện,
đường dây điện hạ thế
|
Chuyên viên phòng Kinh tế - hạ
tầng được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết; dự
thảo văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ
thế;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
|
|
Bước 7
|
Duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế; trình Lãnh đạo
UBND huyện/thành phố ký duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, sao lưu,
chuyển giao cho công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với
phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường
(đối với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã).
|
|
Bước 10
|
Nhận văn bản chấp thuận thực
hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế:
- Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Công khai văn bản chấp thuận
của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn
hóa kiểu mẫu”
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Thực hiện Công khai văn bản
chấp thuận.
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả TTHC cho tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Thủ tục
thực hiện chính sách hỗ trợ sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức địa chính - xây dựng -
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý;
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp gửi hồ sơ lên cấp
huyện
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ
sơ, trình UBND cấp huyện.
|
|
|
Bước 3
|
Duyệt văn bản trình chuyển hồ
sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình hồ sơ đã được
phê duyệt
|
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, sao lưu,
chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND huyện/thành
phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình chuyển hồ sơ đã
lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Kinh tế
- hạ tầng UBND huyện/thành phố
|
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 6
|
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện;
- Dự thảo quyết định công nhận,
chuyển Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ
tầng được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo quyết định công nhận;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó
chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Quyết định đã trình Chủ tịch/Phó
chủ tịch UBND huyện/thành phố ký
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư
|
Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt đủ điều
kiện hỗ trợ; hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ, chuyển văn
thư.
|
|
|
Bước 9
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
|
|
Bước 10
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận chuyển cho Bộ phận
một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả tiền hỗ trợ
tổ chức theo quy định
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn
(phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC)
|
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân;
- Trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Bước 12
|
Chi trả tiền cho cho chủ mô
hình theo quy định
|
Công chức Tài chính - kế toán
UBND xã/phường/thị trấn
|
8,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
IX. Lĩnh vực
tự nguyện dừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư (02 TTHC)
1. Thủ tục
hành chính tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây
dựng và môi trường (đối với xã)
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp đề nghị tự nguyện ngừng
hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư (nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện
vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ
tịch/phó Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn.
|
Công chức địa chính - xây dựng-
đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3,5 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đề nghị tự
nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư và duyệt văn bản trình chuyển
hồ sơ lên cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Đơn đăng ký tự nguyện ngừng hoạt
động chăn nuôi trong khu dân cư được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp
huyện
|
Bước 3
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
chuyển hồ sơ lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nông nghiệp và
PTNT UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Xem xét dự thảo Quyết định
thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Tổ thẩm định đã được xem xét, ký nháy.
|
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện xem xét dự thảo
và ký ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Tổ Thẩm
định đã được ký duyệt.
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ được hỗ trợ hoặc không được hỗ trợ
|
Tổ thẩm định thực hiện
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Biên bản thẩm định;
- Đủ điều kiện hỗ trợ: Đưa
vào danh sách đề nghị hỗ trợ;
- Không đủ điều kiện hỗ trợ:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự thảo Danh sách hộ đủ điều
kiện hỗ trợ; kinh phí hỗ trợ.
|
|
Bước 10
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả thẩm định, kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng Phòng Nông nghiệp và
PTNT UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
danh sách và cấp kinh phí hỗ trợ được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
Bước 11
|
- Ký Quyết định phê duyệt hộ
chăn nuôi đủ điều kiện hỗ trợ và cấp kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời
không đủ điều kiện hỗ trợ;
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do
|
Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND
huyện/thành phố
|
09 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt:
Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Chuyển văn thư Lấy số, đóng dấu,
lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối
với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi
trường (đối với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã).
|
|
Bước 13
|
Nhận văn bản Quyết định thực
hiện tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư:
- Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Giao kết quả cho Bộ phận
tài chính hoặc kế toán xã, phường chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo
quy định.
- Công khai Quyết định chấp
thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng
văn hóa kiểu mẫu”
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-
nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Bộ phận Tài chính - kế toán
xã/ phường/thị trấn
- Thực hiện Công khai Quyết định
chấp thuận.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa UBND xã/
phường/ thị trấn
|
01 ngày
|
Thông báo cho hộ chăn nuôi kết
quả đã trả cho hộ chăn nuôi
|
|
Bước 15
|
Chi trả tiền cho cho chủ hộ
chăn nuôi theo quy định
|
Công chức Tài chính- kế toán
UBND xã/phường/thị trấn
|
08 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ hộ
|
|
Tổng thời gian giải quyết:40
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
2. Thủ tục
hành chính hỗ trợ thuê chuồng trại chăn nuôi tại nơi thực hiện xây dựng “Làng
văn hóa kiểu mẫu”
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện(ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và
môi trường (đối với xã)
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ Bộ phận một cửa UBND
xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả
kết quả gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp đơn đề nghị thực hiện
hỗ trợ thuê chuồng trại chăn nuôi (nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt
số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó
Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn.
|
Công chức địa chính - xây dựng
- đô thị và môi trường (đối với
phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường
(đối với xã)
|
03 ngày
|
- Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo
Văn bản đề xuất trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Xác nhận vào đơn đề nghị thực
hiện hỗ trợ thuê chuồng trại chăn nuôi và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ
lên cấp huyện
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn
|
01 ngày
|
Đơn đơn đề nghị thực hiện hỗ
trợ được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
hồ sơ và văn bản lên Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
chuyển hồ sơ lên Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ và phân công xử
lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Xem xét dự thảo Quyết định
thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Tổ
thẩm định đã được xem xét, ký
nháy.
|
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện xem xét dự thảo
và ký ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định thành lập Tổ Thẩm
định đã được ký duyệt.
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ được hỗ trợ hoặc không được hỗ trợ
|
Tổ thẩm định thực hiện
|
7,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Biên bản thẩm định;
- Đủ điều kiện hỗ trợ: Đưa
vào danh sách đề nghị hỗ trợ;
- Không đủ điều kiện hỗ trợ:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Danh sách hộ đủ điều
kiện hỗ trợ; kinh phí hỗ trợ.
|
|
Bước 10
|
Xem xét, kiểm soát dự thảo kết
quả thẩm định, kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng Phòng Nông nghiệp UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
danh sách và cấp kinh phí hỗ trợ được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
Bước 11
|
- Ký Quyết định phê duyệt hộ
chăn nuôi đủ điều kiện hỗ trợ và cấp kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời
không đủ điều kiện hỗ trợ;
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do
|
Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố
|
04 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt:
Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Chuyển văn thư Lấy số, đóng dấu,
lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối
với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi
trường (đối với xã)
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã).
|
|
Bước 13
|
Nhận văn bản Quyết định Quyết
định phê duyệt danh sách hỗ trợ:
- Giao cho Bộ phận một cửa để
trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình;
- Giao kết quả cho Bộ phận
tài chính hoặc kế toán xã, phường chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo
quy định.
- Công khai Quyết định chấp
thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng
văn hóa kiểu mẫu”
|
Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường,
thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối
với xã)
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC được tiếp nhận
- Phiếu bàn giao kết quả cho
Bộ phận một cửa
- Bộ phận Tài chính - kế toán
xã/ phường/thị trấn
- Thực hiện Công khai Quyết định
chấp thuận.
|
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ bộ phận một cửa UBND xã/ phường/ thị trấn
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho hộ chăn nuôi kết
quả đã trả cho hộ chăn nuôi
|
|
Bước 15
|
Chi trả tiền cho cho chủ hộ
chăn nuôi theo quy định
|
Công chức Tài chính- kế toán UBND xã/phường/thị trấn
|
3,5 ngày
|
Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ
cho chủ hộ
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quyết định 1564/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính sách đặc thù hỗ trợ xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1564/QĐ-CT ngày 14/07/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính sách đặc thù hỗ trợ xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|