TT
|
Tên
cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
A
|
Cơ sở
thuộc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
1.1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh
niên Trung ương Đoàn
|
1.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh
niên Hải Dương
|
1.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
thanh niên
|
1.4
|
Trung tâm Hướng nghiệp, Dạy nghề và
Giới thiệu việc làm thanh niên Thanh Hóa
|
1.5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh
niên Quảng Bình
|
1.6
|
Trung tâm Dạy nghề thanh niên Quảng
Nam
|
1.7
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh
niên Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.8
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh
niên Cần Thơ
|
1.9
|
Trung tâm Dạy nghề thanh niên Kiên
Giang
|
B
|
Cơ sở
thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
I
|
Vùng
Trung du và Miền núi phía Bắc
|
1
|
Tỉnh Hà Giang
|
1.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Quản Bạ
|
1.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Yên Minh
|
1.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đồng Văn
|
1.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hoàng Su Phì
|
2
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
2.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Dương
|
2.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình
|
2.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Yên Sơn
|
3
|
Tỉnh Cao Bằng
|
3.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thông Nông
|
3.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bảo Lâm
|
3.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hà Quảng
|
3.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thạch An
|
3.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Trà Lĩnh
|
4
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
4.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đình Lập
|
4.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bình Gia
|
4.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Văn Lãng
|
5
|
Tỉnh Lào Cai
|
5.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên Thành phố Lào Cai
|
5.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bắc Hà
|
5.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bảo Yên
|
5.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Sa Pa
|
5.5
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng
nghiệp dạy nghề và Giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
|
6
|
Tỉnh Yên Bái
|
6.1
|
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú
Nghĩa Lộ
|
6.2
|
Trường Trung cấp Lục Yên
|
6.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Trấn Yên
|
6.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Trạm Tấu
|
6.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mù Cang Chải
|
7
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
7.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thành phố Thái Nguyên
|
7.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai
|
7.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Định Hóa
|
7.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phú Lương
|
7.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phú Bình
|
8
|
Bắc Kạn
|
8.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bạch Thông
|
8.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Ba Bể
|
8.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Chợ Đồn
|
8.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Na Rì
|
8.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Ngân Sơn
|
9
|
Tỉnh Phú Thọ
|
9.1
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Phú Thọ
|
9.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lập
|
9.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Cẩm Khê
|
9.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tam Nông
|
9.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Thủy
|
10
|
Tỉnh Bắc Giang
|
10.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hiệp Hòa
|
10.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lục Nam
|
10.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lạng Giang
|
10.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Động
|
10.5
|
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên
Thế
|
11
|
Tỉnh Hòa Bình
|
11.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lạc Thủy
|
11.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lương Sơn
|
11.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Kim Bôi
|
11.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Kỳ Sơn
|
11.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mai Châu
|
12
|
Tỉnh Sơn La
|
12.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Sông Mã
|
12.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mai Sơn
|
12.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Thuận Châu
|
13
|
Tỉnh Lai Châu
|
13.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Than Uyên
|
13.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tân Uyên
|
13.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tam Đường
|
13.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phong Thổ
|
13.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Sìn Hồ
|
14
|
Tỉnh Điện Biên
|
14.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tủa Chùa
|
14.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tuần Giáo
|
14.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mường Chà
|
14.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mường Nhé
|
14.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mường Ảng
|
II
|
Vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
1
|
Tỉnh Hải Dương
|
1.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Thanh Hà
|
1.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tứ Kỳ
|
1.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Nam Sách
|
2
|
Tỉnh Hưng Yên
|
2.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Mỹ Hào
|
2.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phù Cừ
|
2.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lữ
|
2.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Ân Thi
|
3
|
Tỉnh Hà Nam
|
3.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Liêm
|
3.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Duy Tiên
|
3.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Kim Bảng
|
3.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lý Nhân
|
3.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bình Lục
|
4
|
Tỉnh Nam Định
|
4.1
|
Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ
nghệ truyền thống Nam Định
|
4.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hải Hậu
|
4.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Nam Trực
|
4.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Trực Ninh
|
4.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Giao Thủy
|
5
|
Tỉnh Ninh Bình
|
5.1
|
Trường Trung cấp nghề Nho Quan
|
5.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Yên Khánh
|
5.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Gia Viễn
|
5.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mô
|
5.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên Thành phố Tam Điệp
|
6
|
Tỉnh Thái Bình
|
6.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tiền Hải
|
6.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đông Hưng
|
6.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thái Thụy
|
6.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hưng Hà
|
6.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Kiến Xương
|
III
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung
|
1
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
1.1
|
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn
|
1.2
|
Trường Trung cấp nghề Thạch Thành
|
1.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thọ Xuân
|
1.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Như Thanh
|
1.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Như Xuân
|
2
|
Tỉnh Nghệ An
|
2.1
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
miền Tây Nghệ An
|
2.2
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Nghi Lộc
|
2.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Diễn Châu
|
2.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Anh Sơn
|
2.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Nghĩa Đàn
|
3
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
3.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Cẩm Xuyên
|
3.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lộc Hà
|
3.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Hương Sơn
|
3.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Nghi Xuân
|
3.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên thị xã Kỳ Anh
|
4
|
Tỉnh Quảng Bình
|
4.1
|
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề Thị
xã Ba Đồn
|
4.2
|
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề Thành
phố Đồng Hới
|
4.3
|
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện
Bố Trạch
|
4.4
|
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện
Minh Hóa
|
4.5
|
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện
Lệ Thủy
|
5
|
Tỉnh Quảng Trị
|
5.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hướng Hóa
|
5.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Linh
|
5.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Triệu Phong
|
5.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hải Lăng
|
5.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Quảng Trị
|
6
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
6.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền
|
6.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Hương Trà
|
6.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phú Vang
|
6.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Nam Đông
|
6.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thành phố Huế
|
7
|
Tỉnh Quảng Nam
|
7.1
|
Trường Trung cấp nghề Thanh niên
Dân tộc - Miền núi Quảng Nam
|
7.2
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam
|
7.3
|
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam
|
8
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
8.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đức Phổ
|
8.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tây
|
9
|
Tỉnh Bình Định
|
9.1
|
Trường Trung cấp Thủ công mỹ nghệ
Bình Định
|
9.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện An Lão
|
9.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh
|
9.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Vân Canh
|
9.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hoài Ân
|
10
|
Tỉnh Phú Yên
|
10.1
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên Dân
tộc Phú Yên
|
10.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phú Hòa
|
11
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
11.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Ninh Sơn
|
11.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Ninh Phước
|
11.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thuận Bắc
|
12
|
Tỉnh Bình Thuận
|
12.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tuy Phong
|
12.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bắc Bình
|
12.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hàm Thuận Bắc
|
12.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phú Quý
|
12.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đức Linh
|
IV
|
Vùng Tây Nguyên
|
1
|
Tỉnh
Đắk Lắk
|
1.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Krông Bông
|
1.2
|
Trường Trung cấp Đắk Lắk
|
1.3
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Đắk Lắk.
|
2
|
Tỉnh Đăk Nông
|
2.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đắk Mil
|
2.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Cư Jut
|
2.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Song
|
2.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Glong
|
2.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tuy Đức
|
3
|
Tỉnh Gia Lai
|
3.1
|
Trường Trung cấp Kinh Tế - Kỹ Thuật
Đông Gia Lai
|
3.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Đoa
|
3.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện IA Pa
|
3.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Đăk Pơ
|
4
|
Tỉnh Kon Tum
|
4.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Nông
nghiệp công nghệ cao
|
4.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tu Mơ Rông
|
4.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Đăk Glei
|
4.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy
|
5
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
5.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Lạc Dương
|
5.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Cát Tiên
|
5.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đạ Tẻh
|
5.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đức Trọng
|
5.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đạ Huoai
|
V
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
1
|
Tỉnh Bình Phước
|
1.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bù Đốp
|
1.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên huyện Lộc Ninh
|
1.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hớn Quản
|
1.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Tỉnh Tây Ninh
|
2.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thành phố Tây Ninh
|
2.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành
|
2.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Tân Châu
|
2.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Trảng Bàng
|
VI
|
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
|
1
|
Tỉnh Long An
|
1.1
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Long An
|
1.2
|
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười
|
1.3
|
Trường Trung cấp nghề Đức Hòa
|
1.4
|
Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc
|
2
|
Tỉnh Tiền Giang
|
2.1
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp
vụ Cái Bè
|
2.2
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Tiền Giang
|
2.3
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy
|
2.4
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Gò
Công
|
3
|
Tỉnh Bến Tre
|
3.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mỏ Cày Bắc
|
3.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành
|
3.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thành phố Bến Tre
|
3.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Ba Tri
|
3.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú
|
4
|
Tỉnh Trà Vinh
|
4.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên thị xã Duyên Hải
|
4.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tiểu Cần
|
4.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Cầu Kè
|
4.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Cầu Ngang
|
4.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Càng Long
|
5
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
5.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thành phố Vĩnh Long
|
5.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ
|
5.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít
|
5.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Vũng Liêm
|
5.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình
|
6
|
Tỉnh Hậu Giang
|
6.1
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công
nghệ tỉnh Hậu Giang
|
6.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Long Mỹ
|
6.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Ngã Bảy
|
7
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
7.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Kế Sách
|
7.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Tú
|
7.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Xuyên
|
7.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Ngã Năm
|
7.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Trị
|
8
|
Tỉnh An Giang
|
8.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Châu Thành
|
8.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Phú Tân
|
8.3
|
Trường Trung cấp nghề Châu Đốc
|
8.4
|
Trường Trung cấp nghề Tân Châu
|
8.5
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật -
Công nghệ
|
9
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
9.1
|
Trường Trung cấp nghề - Giáo dục
thường xuyên Tháp Mười
|
9.2
|
Trường Trung cấp Thanh Bình
|
9.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Cao Lãnh
|
10
|
Tỉnh Kiên Giang
|
10.1
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp
vụ Kiên Giang
|
10.2
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú tỉnh Kiên Giang
|
10.3
|
Trường Trung cấp nghề vùng Tứ Giác
Long Xuyên
|
10.4
|
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh
Thượng
|
11
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
11.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên Thị xã Giá Rai
|
11.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Phước Long
|
11.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hồng Dân
|
11.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Đông Hải
|
11.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Bình
|
12
|
Tỉnh Cà Mau
|
12.1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Ngọc Hiển
|
12.2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Cái Nước
|
12.3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Trần Văn Thời
|
12.4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Phú Tân
|
12.5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện
Năm Căn
|