Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1545/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Quảng Ngãi
Số hiệu:
1545/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Võ Phiên
Ngày ban hành:
22/10/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1 545/ QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 22 tháng 1 0 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUY ỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ N ghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4001/TTr-STNMT ngày 03/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Ngãi (c ó Quy trình kèm theo) .
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt
tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm,
thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp
thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn
vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các t ổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Đ iều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND t ỉ nh;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- S ở Nội vụ;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NNTN, KSTTHC, CBTH;
- Lưu: VT, HCC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
( Phê duyệt kèm theo Quy định s ố
1545/QĐ-UBND ngày 22/ 10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và
quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định s ố 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) ;
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Q uyết định s ố 1 179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy
trình viết gọn là “Hồ sơ”) .
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải
ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04 ). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04 ).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển
đến (tại bước B4 ) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ
theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) ; trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07 , Mẫu số 08 :
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có th ẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01 ”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04 ”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07 ”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08 ”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt
là: “Sở TNMT”.
+ Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu, viết tắt là: “Phòng Tài nguyên nước”.
1. Thủ tục cấp phép hành nghề
khoan nư ớc dưới đất quy mô vừa và nhỏ:
Thời gian thực hiện không quá 21
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Đơn
vị/người thực hiện
Thời
gian thực hiện
Kết
quả thực hiện
B 1:
Nộp hồ s ơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài nguyên nước để xử lý
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
B3: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công x ử lý:
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
01 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 ).
- Trên phần mềm.
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
10,5 ngày làm việc
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
- Kiểm tra điều kiện hành nghề,
năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
B5: Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6: Trình Lãnh đạo S ở ký duyệt
- Lãnh đạo Sở
TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào số văn bản, đ óng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài n guyên nước.
Lãnh đạo Sở TNMT
02 ngày làm việc
- Tờ trình của S ở.
- Dự thảo Giấy phép.
B7: Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi h ồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ;
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
Tiếp nh ận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
2 ngày làm việc
Dự thảo giấy phép.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, qu yết định.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Dự thảo giấy phép.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Giấy phép.
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Giấy phép.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ.
B15: Thực hiện n ộp phí (n ế u có)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm
Trong
giờ hành chính
Phiếu thu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí
tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân
B16: Trả kết quả
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
2. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dư ới đất quy mô vừa và nhỏ:
Thời gian thực hiện không quá 16
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hi ện
Nội
dung công việc
Đơn
vị/ngư ời thực hiện
Thời
gian thực hiện
Kết
quả thực hiện
B 1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
Trong gi ờ hành
chính
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
B2:
Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài nguyên nước để xử l ý
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công xử lý:
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
01 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 ).
- Trên phần mềm.
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử l ý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
06 ngày làm việc
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản liên quan (nếu có).
- Kiểm tra điều kiện hành nghề,
năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung Giấy phép.
B5:
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6:
Trình Lãnh đạo Sở k ý duyệt
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào số văn bản, đ óng dấu, lưu tr ữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng
Tài nguyên nước
Lãnh đạo Sở TNMT
02 ngày làm việc
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo Giấy phép.
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ;
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
Tiếp nh ận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
1,5 ngày làm việc
Dự thảo giấy phép.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Dự thảo giấy phép.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Giấy phép.
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Giấy phép.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ.
B15:
Thực hiện nộp phí (nếu c ó)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ ch ức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
Phiếu thu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân
B16:
Trả kết quả
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
3. Thủ tục cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nư ớc dư ới đất quy mô vừa và nhỏ:
Thời gian thực hiện không quá 08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Đ ơn vị/ngư ời thực hiện
Thời
gian thực hiện
K ết quả thực hiện
B1:
Nộp hồ s ơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
T ổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
B2:
Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài nguyên nước để xử lý
Cán bộ đ ầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
01 giờ làm việc
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công xử lý:
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu ki ểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 )
- Trên ph ần mềm.
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản liên quan (nếu có).
- Kiểm tra điều kiện cấp lại Giấy
phép.
B5:
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
- Lãnh đạo s ở TNMT
xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòn g Tài nguyên nước
Lãnh đạo Sở TNMT
01 n gày làm việc
- Tờ trình c ủa
Sở.
- Dự thảo Giấy phép.
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi h ồ sơ liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ;
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
01 giờ làm việc
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
01 n gày làm việc
Dự thảo giấy phép.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Dự thảo giấy phép.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Giấy phép.
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Giấy phép.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trung tâm
01 giờ làm việc
Hồ sơ.
B15:
Thực hiện nộp phí (nếu có)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
Phiếu thu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân.
B16:
Trả kết quả
Chuy ên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
4. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc gi ới hành lang bảo vệ nguồn nước
đối với hồ chứa thủy điện và hồ chửa thủy l ợi.
Thời gian thực hiện không quá 40 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Đơn
vị/người thực hiện
Thời
gian thực hiện
Kết
quả thực hi ện
B 1: Nộp hồ s ơ
- Hướn g dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu tr ữ hồ sơ điện tử.
B2:
Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuy ển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý
Cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
02 giờ làm việc
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công xử lý:
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
01 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 )
- Trên ph ần mềm.
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
25 ,5 ngày làm
việc
- Dự thảo v ăn
bản th ẩm định.
- Phiếu chuyển
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
- Kiểm tra phương án.
- Lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện nơi có hồ chứa,
các cơ quan, đơn vị có liên quan.
B5:
Trình lãnh Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6:
Trình Lãnh đạo S ở k ý duyệt
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước
Lãnh đạo Sở TNMT
02 ngày làm việc
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo Quyết định..
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ;
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về V ăn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh.
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghi ệp Tài nguyên.
05 ngày làm vi ệc
Dự thảo Quyết định.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh.
02 giờ làm việc
Dự thảo Quyết định.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày làm việc
Quyết định.
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành chính - T ổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Quyết định.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài n guyên và Môi trường.
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ.
B15:
Thực hiện n ộp phí (nếu
có)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm.
- Công chức tại Trung tâm
- T ổ chức, cá
nhân.
Trong giờ hành chính
Phiếu thu.
B16:
Trả kết quả
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân.
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủ y
quyền).
5. Thủ tục cấp lại gi ấy phép tài nguyên n ước
Thời gian thực hiện không qu á
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
S ơ
đồ các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Đ ơn vị/người thực hiện
Thời
gian th ực hi ện
Kết
quả thực hiện
B 1: Nộp hồ s ơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số
01 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Mẫu số
04 .
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
B2:
Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài nguyên nước để xử lý
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công xử lý:
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
01 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 ).
- Trên phần mềm.
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
10 ngày làm việc
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
- Kiểm tra điều kiện của tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép.
B5:
Trình lãnh Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6:
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước
Lãnh đạo Sở TNMT
02 ngày làm việc
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo Giấy phép.
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ.
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
Tiếp nh ận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
1,5 ngày làm việc
Dự thảo giấy phép.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Dự thảo giấy phép.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Giấy phép.
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Giấy phép.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy ti ếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ.
B15:
Thực hiện nộp phí (nếu có)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ ch ức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
Phiếu thu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân
B16:
Trả kết quả
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
Nhóm thủ tục hành chính gồm:
6. Thủ tục
cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3 /ngày đêm
7. Thủ tục
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3 /ngày đêm.
8. Thủ tục
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày
đêm.
9. Thủ tục
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm.
10. Thủ tục
cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
Thời gian thực hiện không quá 45
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
S ơ
đồ các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Đơn
vị/ng ười thực hiện
Thời
gian thực hiện
Kết
quả thực hiện
B 1: Nộp hồ sơ
- Hướn g dẫn ,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
Tron g giờ hành
chính
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
B2:
Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuyển hồ sơ (gi ấy, điện tử) về Phòng Tài nguyên nước để xử lý
Cán bộ đ ầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
02 giờ làm việc
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công xử lý :
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
01 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 ).
- Trên phần mềm.
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
31,5 ngày làm việc
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
- Ki ểm tra
phương án.
- Kiểm tra thực tế khu v ực khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị
liên quan
B5:
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6:
Trình Lãnh đạo Sở k ý duyệt
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên nước
Lãnh đạo Sở TNMT
02 ngày làm việc
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo Giấy phép.
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ.
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở
TNMT
02 giờ làm việc
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND t ỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
05 ngày làm việc
- Dự thảo Giấy phép.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòn g UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh
02 gi ờ làm việc
Dự thảo Giấy phép.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 n gày làm việc
Giấy phép.
B13:
Phát hành kết qu ả gi ải
quyết
- Phòng Hành chính - T ổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Giấy phép.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trun g tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ.
B15:
Thực hiện nộp phí (nếu có)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
Phiếu thu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp
phí tại quầy thu của Ngân hàn g được ủy nhiệm thu đặt tại
Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân
B 16: Trả kết quả
Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
Nhóm thủ tục hành chính gồm:
11. Thủ tục
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đối với công trình có
lưu lượng nước dưới đ ất 3.000 m3 /ngày đêm.
12. Thủ tục
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đ ất đ ối với công trình có lưu lư ợng dưới 3.000 m3 /ngày đêm.
13. Thủ tục
gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3 /ngày đêm.
14. Thủ tục
gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với l ưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày
đêm.
15. Thủ tục
gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lư ợng dưới 30.000 m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với l ưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm đối với
các hoạt động khác.
Thời gian thực hiện không quá 35
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
Nội
dung công việc
Đ ơn vị/người th ực hi ện
Thời
gian thực hiện
Kết
quả thực hiện
B 1:
Nộp hồ s ơ
- Hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại
Trung tâm
Trong giờ hành chính
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
B2:
Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
02 giờ làm việc
- Mẫu số
01 .
- Mẫu số
04 .
- Hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài nguyên nước để xử lý
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng phân công xử lý:
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
01 ngày làm việc
- Hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 ).
- Trên phần mềm.
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
- Kiểm tra thực tế khu vực khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước của tổ chức, cá
nhân đề n ghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
- Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị
liên quan
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
20,5 ngày làm việc
- Dự thảo văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
B5:
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
02 ngày làm việc
- Văn bản thẩm định.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
- Văn bản liên quan (nếu có).
B6:
Trình Lãnh đ ạo S ở ký
duyệt
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
- Văn thư vào s ố văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tài nguyên
nước
Lãnh đạo Sở TNMT
02 ngày làm việc
- Tờ trình của Sở.
- Dự thảo Giấy phép.
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên
thông.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước
1/2 ngày làm việc
- Hồ sơ;
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Trung tâm
Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của
Sở TNMT
02 giờ làm việc
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8:
Tiếp nhận hồ sơ t ại
Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên th ông, luân chuyển về V ăn phòng UBND tỉnh xử lý.
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển.
B10:
Xử lý hồ sơ
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham
mưu xử lý.
Phòng Nông nghiệp Tài nguyên
05 ngày làm việc
Dự thảo Giấy phép.
B 11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Dự thảo Giấy phép.
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày làm việc
Giấy phép.
B13:
Phát hành kết quả giải quy ết
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Giấy phép.
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ.
B 15: Thực hiện nộp phí (n ếu có)
- Chuyên viên tại Trung tâm xác định
và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm
Trong giờ hành chính
Phiếu thu.
- T ổ chức, cá
nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại
Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân
B 16: Trả kết quả
Chuyên viên của S ở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức tại Trung tâm; công dân
Trong giờ hành chính
- Thu lại Mẫu
số 01 .
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
684
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng