|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 141/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai
Số hiệu:
|
141/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 141/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 17
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 17/TTr-SCT ngày 11/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ
tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương theo
Quyết định số số 2729/QĐ- BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc chức
năng quản lý của Bộ Công Thương (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương được công bố tại khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có
liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định
này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
2.000674.00 0.00.00.H21
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
2.000666.00 0.00.00.H21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
3
|
2.000664.00 0.00.00.H21
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
4
|
2.000673.00 0.00.00.H21
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
5
|
2.000669.00 0.00.00.H21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
6
|
2.000672.00 0.00.00.H21
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
7
|
2.000648.00 0.00.00.H21
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
8
|
2.000645.00 0.00.00.H21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
9
|
2.000647.00 0.00.00.H21
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện,
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 69 Hùng vương,
Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố,
thị xã thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện
thuộc tỉnh:
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Mức thu đối với chủ thể
kinh doanh là cá nhân, hộ kinh doanh là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày
01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I - LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1 . Cấp giấy tiếp nhận
thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy
và trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại
|
0,5 ngày
|
|
|
Phân công công chức giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý
Thương mại
|
1,5 ngày
|
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Thương mại chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu
quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại
|
05 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số,
ban hành và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tại quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
05 ngày
|
|
|
|
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 141/QĐ-UBND ngày 17/03/2022 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
3.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|