|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4548/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số
4064/TTr-STNMT ngày 29/11/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính tại Điều 1 Quyết định này theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, trình
Chủ tịch UBND phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Đất đai đã được công bố tại Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi
bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính mới
ban hành: 03 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính/ Mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1.010200.000.00.00.H50
|
Không quá 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
2.000983.000.00.00.H50
|
- Không quá 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý
kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế
và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản:
500.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
3
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1.001980.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung: 22 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
1.003010.000.00.00.H50
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
1.005398.000.00.00.H50
|
- 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
1.004238.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
1.004227.000.00.00.H50
|
- Không quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- 20 ngày làm việc (Đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn).
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
1.004221.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
1.004203.000.00.00.H50
|
- 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1.004199.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc
lập bản đồ thì tính thêm 10 ngày đo đạc lập bản đồ).
- Trường hợp cấp đổi đồng
loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 20.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 10.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
1.004193.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm phục vụ - Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/BCCI
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
1.003003.000.00.00.H50
|
- Không quá 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý
kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế
và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản:
500.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
1.002255.000.00.00.H50
|
- Không quá 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý
kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế
và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 500.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
11
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
2.000976.000.00.00.H50
|
- Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
(Chưa kể 05 ngày lấy ý
kiến cơ quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế
và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
1.002273.000.00.00.H50
|
- Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. (Chưa kể 05 ngày lấy ý kiến cơ
quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản:
500.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
1.002993.000.00.00.H50
|
- Không quá 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp giấy.
- Không quá 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. (Chưa kể 05 ngày lấy ý kiến cơ
quan liên quan; 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy.
* Trường hợp có tài sản:
500.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
2.000889.000.00.00.H50
|
- Trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ;
- Trường hợp chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
(Chưa kể 03 ngày xác định
nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính
của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
(10) Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
1.001991.000.00.00.H50
|
Không quá 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Chưa kể 03 ngày xác định
nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính
của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
* Trường hợp cấp giấy CN:
500.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án: chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất: đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
2.000880.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không cấp mới giấy chứng nhận).
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ(đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận).
- Đối với các xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
17
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
1.001134.000.00.00.H50
|
- 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
Chưa kể 03 ngày xác định
nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính
của người dân)
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
09/202l/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
1.005194.000.00.00.H50
|
- Không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
19
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
1.001009.000.00.00.H50
|
- Không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
1.001990.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Sở Tài nguyên và Môi
trường: 05 ngày.
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
02 ngày.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày' 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
1.004206.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/BCCI
|
- Lệ phí:
+ Thành phố Đông Hà và thị xã
Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+ Khu vực khác: 14.000
đồng/giấy.
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
22
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
1.004217.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc.
- Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh đối với tổ chức.
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính thay thế: 02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường
hợp thửa đất gốc chưa dược cấp Giấy chứng nhận.
1.002314.000.00.00.H50
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
2.000983.000.00.00.H50
|
-
Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
(Chưa kể 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế và thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người dân)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực
tiếp/ BCCI.
|
-
Lệ phí:
+
Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy
+
Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy.
*
Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất:
+
TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy.
+
Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy.
|
(1)
Luật Đất đai năm 2013
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3)
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(4)
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.
(5)
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/20140
(6)
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(8)
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(9)
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
2
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
2.001761.000.00.00.H50
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện
“dồn điển đối thừa " (đồng loạt)
1.003572.000.00.00.H50
|
-
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ
là không quá 50 ngày làm việc.
-
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
-
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực
tiếp/BCCI
|
-
Lệ phí:
+
Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy
+
Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy.
|
(1)
Luật Đất đai năm 2013
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3)
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4)
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5)
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6)
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7)
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ: 02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
2.001761.000.00.00.H50
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa dược
cấp Giấy chứng nhận.
1.002314.000.00.00.H50
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, dân cư.
2.001234.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu.
|
Trực tiếp/ BCCI
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014
- Nghị đinh số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ (phụ lục 2 Quyết định 473/QĐ-UBND): 23 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
1.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
1.005398.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
2.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định.
1.003907.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
3.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
1.003886.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
4.
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
1.003877.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
5.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
1.003855.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
6.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế.
1.003836.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
7.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu.
1.004206.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
8.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
1.003000.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
9.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
1.002989.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
10.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp.
1.002978.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
11.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
1.002969.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
12.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu.
1.002335.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được
cấp Giấy chứng nhận (chưa xây dựng)
1.002314.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
14.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất.
1.002291.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
15.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)
1.002277.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
16.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
1.002214.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
17.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
2.000955.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
18.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
2.000410.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
19.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
2.000379.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
20.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
2.000365.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
21.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
1.000755.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
1.003620.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
23.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1.003595.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1686/QĐ-STNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn phòng quyền sử
dụng đất
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
1.003554.000.00.00.H50
|
- 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã miền núi,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã.
|
Trực tiếp/ BCCI.
|
Không
|
- Luật Đất dai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017
- Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngay 18/12/2020
|
Tổng
cộng: 54 TTHC
Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4548/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
4.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|