STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác
xã
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
III
|
LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (28 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
26
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
(cơ quan khác)
|
27
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh)
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
V
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
6
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
VI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (08 TTHC)
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
VII
|
LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
VIII
|
LĨNH VỰC
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
NƯỚC NGOÀI: (02 TTHC)
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
2
|
Lập, thẩm định và quyết định phê
duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn
lại
|
IX
|
LĨNH VỰC
NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI: (04 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|