Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TINH DẦU TRÀM HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 30/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 120/SKHCN ngày 09/02/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế.
Ký hiệu: QCĐP 1:2017/TT-H.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG - TINH DẦU TRÀM HUẾ
Local technical regulation Hue Cajeput oil
LỜI NÓI ĐẦU
QCĐP 1:2017/TT-H do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về dầu tràm Huế biên soạn, Sở Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG - SẢN PHẨM TINH DẦU TRÀM HUẾ
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định chỉ tiêu cảm quan, mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng và các yêu cầu quản lý đối với sản phẩm tinh dầu tràm được sản xuất bằng phương pháp chưng cất thủ công từ cây tràm gió (Melaleuca cajuputi Powell).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này được áp dụng cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các sản phẩm tinh dầu tràm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1.3. Phạm vi sử dụng
Sản phẩm tinh dầu tràm Huế được dùng trong xoa bóp, mỹ phẩm, hương liệu, khử côn trùng.
2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu cảm quan |
Phương pháp thử |
1 |
Màu sắc, độ trong |
Tinh dầu tràm có màu vàng nhạt và độ trong suốt. |
TCVN 8460:2010 |
2 |
Mùi |
Mùi thơm đặc trưng của tinh dầu tràm Huế |
TCVN 8460:2010 |
3 |
Vị |
Vị cay và cay dịu đặc trưng của tinh dầu tràm Huế |
TCVN 8460:2010 |
2.2. Chỉ tiêu vật lý, hóa học
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới
hạn tối đa |
Phương pháp thử |
1 |
Chỉ số khúc xạ ở 20°C |
|
1.446 - 1.485 |
TCVN 8445:2010 |
2 |
Tỷ trọng ở 20°C |
g/ml |
0.900 - 0.925 |
TCVN 8444:2010 |
3 |
Góc quay cực riêng ở 20°C |
độ |
-4 đến -1 |
TCVN 8446:2010 |
4 |
Giới hạn Aldehyd, tính theo ml dung dịch KOH 0,5N trong ethanol 60% |
ml |
≤ 2 |
Dược điển Việt Nam IV |
5 |
Định lượng Cineol |
% |
40 đến 60 |
Dược điển Việt Nam IV |
2.3. Hàm lượng kim loại nặng
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối |
Phương pháp thử |
1 |
Asen (As) |
mg/l |
5 |
TCVN 6626:2000 |
2 |
Thuỷ ngân (Hg) |
mg/l |
1 |
TCVN 7877:2008 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/l |
20 |
TCVN 6193:1996 |
3.1. Công bố hợp quy
3.1.1. Các sản phẩm tinh dầu tràm Huế được sản xuất phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường. Việc công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân trên cơ sở kết quả thử nghiệm của các phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định;
3.1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Phương thức 5, Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
3.2. Kiểm tra, giám sát, xử lý đối với các sản phẩm tinh dầu tràm Huế
3.2.1. Các sản phẩm tinh dầu tràm được sản xuất, lưu thông trên thị trường phải chịu sự kiểm tra về chất lượng theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.
3.2.2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện kiểm tra, giám sát đối với các sản phẩm tinh dầu tràm sản xuất, lưu thông trên thị trường. Trong trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm với các quy định trong Quy chuẩn thì tiến hành xử lý theo các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.
3.3. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn các sản phẩm tinh dầu tràm Huế phải thực hiện ghi nhãn theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm tinh dầu tràm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
4.1.1. Phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
4.1.2. Các sản phẩm tinh dầu tràm sản xuất ở địa phương khác nhưng kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thì không phải công bố hợp quy với Quy chuẩn kỹ thuật địa phương này và ghi nhãn hàng hóa trên sản phẩm phải thể hiện nơi sản xuất.
4.1.3. Tổ chức, cá nhân sản xuất chỉ được đưa ra lưu thông trên thị trường các sản phẩm tinh dầu tràm đã được đăng ký bản công bố hợp quy với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn theo quy định của pháp luật.
4.2. Tổ chức thực hiện
4.2.1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.2.2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, định kỳ 3 năm thì Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với cơ quan liên quan tiến hành rà soát kiến nghị UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
4.2.3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới./.
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN SỨC KHỎE ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TINH DẦU TRÀM HUẾ
I. Phương pháp thử chỉ tiêu cảm quan
TCVN 8460:2010 Tinh dầu - Đánh giá cảm quan.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu vật lý, hóa học
1. Dược điển Việt Nam IV do Bộ Y tế Xuất bản năm 2010.
2. TCVN 8445:2010 - Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ.
3. TCVN 8444:2010 - Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 °C - Phương pháp chuẩn.
4. TCVN 8446:2010 - Tinh dầu - Xác định độ quay cực.
III. Phương pháp thử kim loại nặng
1. TCVN 6626:2000 Chất lượng nước - Xác định Asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật Hydrua).
2. TCVN 7877:2008 Chất lượng nước - Xác định Thủy ngân.
3. TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.