|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Châu Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 22 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TÍNH ĐẾN NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn
cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn
cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 21/BC-STP ngày 13 tháng 01 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu
lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 (đính kèm các Danh mục).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Châu Văn Hòa
|
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ HỆ THỐNG 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
THANH
TRA TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017
|
Quy
định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực
nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của HĐND tỉnh
Trà Vinh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/7/2024
|
2
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức của Thanh tra tỉnh
Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
|
25/8/2024
|
3
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
Sửa
đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
|
25/8/2024
|
II
|
CÔNG
AN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy
định số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp
tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 quy định xây dựng,
bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo
vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Phê
duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 quy định xây dựng,
bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo
vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/7/2024
|
III
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về
việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 06/QĐ-HĐND ngày 01/4/2024 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc công bố Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban
hành
|
01/4/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
số 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy
định về việc phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 Việc phân định cụ
thể các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/3/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
61/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018
|
Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà
Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 06/QĐ-HĐND ngày 01/4/2024 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc công bố Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban
hành
|
01/4/2024
|
4
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
|
Đơn
giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 bãi bỏ Quyết định số
02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh.
|
10/4/2024
|
5
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
Quy
định Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 ban hành đơn giá dịch
vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh trà vinh
|
14/5/2024
|
6
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
Ban
hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
24/6/2024
|
7
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016
|
Ban
hành hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia
đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 ban hành Quy định hạn
mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng
cho cá nhân đưa vào sử dụng; hạn mức chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của
cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
12/9/2024
|
8
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 Quy định hạn mức
giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
12/9/2024
|
9
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định
số 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 Quy định hạn mức
giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
12/9/2024
|
10
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Quy
định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và
hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn ao áp dụng cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 Ban hành Quy định
hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất ở cho cá
nhân tại đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/10/2024
|
11
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
Quy
định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 Quy định điều kiện
và diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
15/10/2024
|
12
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
Ngưng
hiệu lực một phần đối với Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 Quy định
điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với
từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh .
|
IV
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019
|
Ban
hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 Ban hành Quy định
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/7/2024
|
2
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
Sửa
đổi một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của
UBND tỉnh
|
|
3
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
|
Ban
hành Quy chế tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 ban hành Quy chế tổ
chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/6/2024
|
4
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013
|
Quy
định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 Quy định về phân cấp
quản lý đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
05/8/2024
|
5
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Quy
định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan,
tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 Ban hành Quy định
về phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp
công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
18/11/2024
|
V
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy
định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 01/11/2024 quy định mức phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
11/11/2024
|
2
|
Quyết định
|
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Ban
hành Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 Ban hành quy định về
quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
25/5/2024
|
VI
|
SỞ
Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Quy
định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 Quy định giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/3/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024
|
Quy
định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2024
|
VII
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND ngày 30/05/2014
|
Phê
duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thực hiện.
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 16/QĐ-HĐND ngày 13/8/2024 của Thường trực HĐND tỉnh
về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do
HĐND tỉnh ban hành
|
15/5/2024
|
2
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023
|
Quy
định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 Quy định giá tính
thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
01/01/2025
|
VIII
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy
định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 27/8/2024 Quy định mức chuẩn
trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó
khăn khác chưa quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/8/2024
|
IX
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Phê
duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và
chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/4/2024 Bãi bỏ Nghị quyết số
20/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm
dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
22/4/2024
|
2
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
Quy
định về giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 Quy định giá dịch
vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
04/3/2024
|
3
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
Quy
định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới
áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 Quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
18/10/2024
|
4
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
Quy
định Khung giá bán, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia định, cá nhân đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 quy định Khung giá
thuê nhà ở xã hội do cá nhân đầu tư xây dựng và chủ đầu tư xây dựng không bằng
vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
09/12/2024
|
X
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Quy
định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo
đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022 - 2023
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND ngày 27/2/2023
|
về
việc áp dụng mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập
chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022 -
2023
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND ngày 31/7/2023
|
Quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh trà vinh năm học 2023 -
2024
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi
thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023 - 2024
|
26/02/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
03/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024
|
Quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023 -
2024
|
Thực
hiện theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 Quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2024 - 2025
|
09/7/2024
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY
01/01/2024
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Quyết
định sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 4 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh ban hành
kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 sửa đổi, bổ sung
Khoản 2 và bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/01/2021
|
II
|
SỞ
NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Quy
định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành,
các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh công bố
danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết
hiệu lực toàn bộ theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 34/2026/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
15/5/2015
|
2
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
Về
việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
|
25/12/2019
|
3
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Sửa
đổi Điểm b, Khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/1023 của
UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
|
22/7/2019
|
4
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
Quy
định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
01/8/2023
|
5
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của
UBND tỉnh Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/8/2023
|
III
|
SỞ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Quy
chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường theo cơ chế
một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế
trên địa bàn tỉnh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 ban hành Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc thẩm định, quản lý và giám sát đối với
các dự án thu hút đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế và các dự án đầu tư
thực hiện thuộc phạm vi ở trong và ngoài Khu kinh tế Định An trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
08/8/2022
|
2
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo
cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu
kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh
|
IV
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
Quy
định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến
năm 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
2
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề
nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển;
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 Sửa đổi, bổ sung Điều
3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban
hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
05/10/2023
|
V
|
SỞ
Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008
|
Về
việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm
nhìn đến năm 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
83/2019/NQ-HĐND ngày 12/4/2019
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và kinh phí cùng
chi trả thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm
y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2019 - 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
VI
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy
định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh
giai đoạn 2017-2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn
2017-2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban
hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
và giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
4
|
Nghị quyết
|
62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
5
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND ngày 09/11/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị quyết của HĐND tỉnh thuộc lĩnh vực ngân
sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
6
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
Ban
hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết
giai đoạn thực hiện
|
01/01/2021
|
VII
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về
việc sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 4 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu
tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định
một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/12/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy
định một số nội dung, mức chi thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo
thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2024 của HĐND tỉnh về việc
công bố danh mục quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban
hành
|
05/08/2023
|
3
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006
|
Về
việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương
binh và xã hội.
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh công bố
danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết
hiệu lực toàn bộ theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 34/2026/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
19/5/2021
|
4
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Ban
hành quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có
công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
15/02/2022
|
5
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
Ban
hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
31/7/2023
|
VIII
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006
|
Ban
hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt nội thành
|
Bị
công bố bởi Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh công bố
danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết
hiệu lực toàn bộ theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 34/2026/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
01/01/2013
|
2
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban
hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2017
|
3
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
Ban
hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2013
|
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần
|
Lý do hết hiệu lực một phần
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
số
19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng ngân sách
nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
giai đoạn 2022 - 2025
|
Khoản
1 Điều 1
|
Bị
sửa đổi bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND 26/02/2024 Sửa đổi khoản 1 điều 1
Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của hội đồng nhân dân
tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng đã được ngân sách nhà nước đóng và
hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2023 -
2025
|
26/02/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
số
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
- Sửa
đổi, bổ sung Điều 1;
- Sửa
đổi, bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 2;
- Sửa
đổi, bổ sung Điều 14;
- Sửa
đổi Điều 18, 20;
- Sửa
đổi, bổ sung Điều 19;
- Sửa
đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày
10/12/2019;
|
Bị
sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
Số
04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh
|
Sửa
đổi tên gọi
|
Bị
sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
Số
17/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
Sửa
đổi tên gọi
|
Bị
sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
Số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05
năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019; Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
và Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh
|
Sửa
đổi tên gọi
|
Bị
sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
số
03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh hành quy định chính sách hỗ trợ
tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021- 2025
|
- Sửa
đổi, bổ sung Điều 4;
- Sửa
đổi, bổ sung Điều 5;
- Sửa
đổi, bổ sung Điều 7, 8, 9;
- Sửa
đổi điểm a khoản 4 Điều 11;
|
Bị
sửa đổi bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà
Vinh giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày
19/3/2021 của HĐND tỉnh hành quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021- 2025
|
19/12/2024
|
7
|
Quyết định
|
số
15/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền
quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
|
Sửa
đổi Điều 4
|
Bị
sửa đổi bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 Sửa đổi Điều 4 của
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức và phân cấp
thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
|
14/11/2024
|
8
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ phát triển tài sản trí tuệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
-
Điểm c khoản 1 Điều 5;
-
Điểm c khoản 2 Điều 5;
-
Khoản 2 Điều 7;
-
Khoản 3 Điều 7; Điều 13;
-
Điểm a khoản 1 Điều 15;
-
Điểm a khoản 2 Điều 15;
-
Khoản 2 Điều 17;
-
Khoản 2 Điều 18;
-
Khoản 3 Điều 23;
|
Sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ phát triển tài sản trí tuệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
06/9/2024
|
9
|
Quyết định
|
Số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp thực
hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Điều
14, Điều 18, Điều 19; điểm a khoản 2 Điều 20
|
Sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước
ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được ban hành kèm theo Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
04/3/2024
|
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|