1. Circular No. 21/2018/TT-BLDTBXH dated November 30, 2018 prescribing criteria for determination of high-quality education programs at the intermediate diploma and associate degree level
  2. Circular No. 39/2018/TT-BYT dated November 30, 2018 unifying prices of medical examination and treatment services covered by medical insurance among hospitals of the same class across the country and guidelines for applying prices and payment for medical services in certain cases
  3. Circular No. 37/2018/TT-BYT dated November 30, 2018 prescribing ceilings of the range of prices of medical services outside of the scope of coverage by the health insurance fund at state-owned healthcare establishments and providing guidance on pricing and payment of costs of medical services in certain cases
  4. Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
  5. Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
  6. Thông tư 28/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 40/2011/TT-NHNN quy định về cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
  7. Thông tư 29/2018/TT-NHNN hướng dẫn việc xác nhận, quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp bán hàng đa cấp do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
  8. Thông tư 38/2018/TT-BYT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
  9. Thông tư 21/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
  10. Thông tư 16/2018/TT-BKHCN quy định về hoạt động, phối hợp trong Mạng lưới cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
  11. Thông tư 118/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  12. Thông tư 116/2018/TT-BTC quy định về chế độ báo cáo giá thị trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  13. Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  14. Circular No. 28/2018/TT-BGDDT dated November 26, 2018 promulgating Vietnamese language curriculum for overseas Vietnamese
  15. Thông tư 28/2018/TT-BGDĐT về Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  16. Thông tư 20/2018/TT-BLĐTBXH hướng dẫn cơ chế phối hợp trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành lao động, an toàn, vệ sinh lao động vào ban đêm, ngoài giờ hành chính do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
  17. Circular No. 01/2018/TT-VPCP dated November 23, 2018 providing instructions for implementation Decree 61/2018/ND-CP on implementation of single-window system and interlinked single-window system for handling administrative procedures
  18. Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
  19. Circular No. 35/2018/TT-BYT dated November 22, 2018 Good Manufacturing Practices for pharmaceutical products and pharmaceutical starting materials
  20. Circular No. 36/2018/TT-BYT dated November 22, 2018 on Good Storage Practices for medicinal products and medicinal materials
  21. Thông tư 35/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
  22. Thông tư 36/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
  23. Circular No. 27/2018/TT-NHNN dated November 22, 2018 cases of freezing of capital and assets of branches of foreign banks
  24. Thông tư 27/2018/TT-NHNN quy định về trường hợp phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
  25. Thông tư 49/2018/TT-BCT bãi bỏ Thông tư 42/2013/TT-BCT quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
  26. Thông tư 48/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 55/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hoá chất của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
  27. Thông tư 55/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  28. Thông tư 35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL, 10/2013/TT-BVHTTDL, 11/2014/TT-BVHTTDL và 04/2016/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch ban hành
  29. Circular No. 34/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on amendments to some articles of the Circular No. 33/2014/TT-BNNPTNT and Circular No. 20/2017/TT-BNNPTNT
  30. Circular No. 28/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on sustainable forest management
  31. Circular No. 33/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 prescribing forest survey, inventory and forest transition monitoring
  32. Circular No. 32/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on methods of evaluating forest price and forest price range
  33. Circular No. 31/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 regarding forest boundary delimitation
  34. Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT và 20/2017/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  35. Circular No. 30/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on list of major forest tree species; recognition of cultivars and cultivar sources; management of major forest tree cultivar materials
  36. Circular No. 27/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on management and tracing of forest products
  37. Thông tư 31/2018/TT-BNNPTNT quy định về phân định ranh giới rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  38. Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  39. Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  40. Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  41. Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  42. Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  43. Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  44. Thông tư 26/2018/TT-NHNN quy định về điều tra thống kê tiền tệ, ngân hàng và ngoại hối ngoài Chương trình điều tra thống kê quốc gia do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
  45. Circular No. 105/2018/TT-BTC dated November 15, 2018 on providing for rates, collection and payment of charges for issuance of sea dumping permits
  46. Circular No. 21/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 on preparation and submission of fishing reports and fishing logbooks; publishing of list of fishing ports designated to issue statement of fishery products processed from catches, and IUU vessel list; validation of catch statements for raw materials and catch certificates
  47. Circular No. 25/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 on procedures for risk assessment of and license for import of live aquatic animals and plants
  48. Circular No. 18/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 on amending and repealing Circular No. 13/2016/TT-BNNPTNT on veterinary drug management
  49. Circular No. 107/2018/TT-BTC dated November 15, 2018 prescribing management and final accounts of investments in construction projects financed by public investments of Vietnam’s overseas representative missions and other Vietnamese overseas agencies
  50. Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  51. Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  52. Circular No. 26/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 prescribing management of aquatic breeds, aquatic feeds and aqua environmental remediation products
  53. Circular No. 19/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 guidelines for protection and development of aquatic resources
  54. Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  55. Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  56. Thông tư 107/2018/TT-BTC quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  57. Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  58. Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  59. Circular No. 111/2018/TT-BTC dated November 15, 2018 providing guidelines for issuance and settlement of government debt instruments in domestic market
  60. Circular No. 110/2018/TT-BTC dated November 15, 2018 providing guidance on repurchase and swap of government debt instruments, government-guaranteed bonds and municipal bonds in domestic market
  61. Thông tư 25/2018/TT-BNNPTNT quy định về trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  62. Thông tư 24/2018/TT-BNNPTNT quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
  63. Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  64. Circular No. 43/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 stipulating food safety management by the Ministry of Industry and Trade
  65. Circular No. 15/2018/TT-BTTTT dated November 15, 2018 amendments of the Circular 30/2011/TT-BTTTT on certification and declaration of conformity of information technology and communications commodities
  66. Circular No. 113/2018/TT-BTC dated November 15, 2018 regulating prices of planning services
  67. Thông tư 15/2018/TT-BKHCN quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
  68. Circular No. 109/2018/TT-BTC dated November 15, 2018 providing guidance on accounting regimes of accumulated funds for repayment of debts
  69. Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  70. Thông tư 23/2018/TT-BTNMT quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  71. Circular No. 46/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 amendments to the Circular No. 21/2015/TT-BCT regulating pricing method for electric power system's ancillary services and procedures for scrutinizing a contract for provision of electric power system’s ancillary services
  72. Thông tư 113/2018/TT-BTC quy định về giá trong hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  73. Thông tư 110/2018/TT-BTC hướng dẫn mua lại, hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  74. Thông tư 14/2018/TT-BKHCN về 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang dùng trong y tế do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
  75. Thông tư 09/2018/TT-BXD về quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
  76. Thông tư 22/2018/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  77. Thông tư 109/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán áp dụng cho Quỹ Tích lũy trả nợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  78. Circular No. 44/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 providing for suspension of temporary import for re-export of round timber and sawn timber from natural forests of Laos and Cambodia
  79. Thông tư 105/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  80. Thông tư 43/2018/TT-BCT quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương
  81. Thông tư 47/2018/TT-BCT quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
  82. Thông tư 106/2018/TT-BTC sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Thông tư 152/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  83. Thông tư 15/2018/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BTTTT quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  84. Thông tư 46/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 21/2015/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
  85. Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 320/2016/TT-BTC quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  86. Thông tư 44/2018/TT-BCT quy định về tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
  87. Thông tư 112/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 174/2015/TT-BTC hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  88. Thông tư 108/2018/TT-BTC hướng dẫn kế toán dự trữ quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  89. Thông tư 111/2018/TT-BTC hướng dẫn phát hành và thanh toán công cụ nợ của Chính phủ tại thị trường trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  90. Thông tư 45/2018/TT-BCT quy định về vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BCT quy định về phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
  91. Thông tư 102/2018/TT-BTC hướng dẫn kế toán Bảo hiểm xã hội do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  92. Thông tư 103/2018/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng cho Quỹ “Vì người nghèo” do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  93. Thông tư 104/2018/TT-BTC quy định về thanh toán chi phí cho tổ chức, cá nhân được điều động, huy động trong hoạt động kiểm ngư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  94. Circular No. 54/2018/TT-BGTVT dated November 14, 2018 bon the charge bracket for pilotage, wharf, dock and mooring buoy utilization, container handling and towage services at Vietnamese Seaports
  95. Thông tư 101/2018/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  96. Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  97. Thông tư 21/2018/TT-BTNMT quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  98. Circular No. 34/2018/TT-BYT dated November 16, 2018 elaboration of some Articles of the Government’s Decree No. 104/2016/ND-CP on vaccination
  99. Circular No. 42/2018/TT-BCT dated November 12, 2018 amendments to the Circular 31/2015/TT-BCT on application of rules of origin in the Agreement Establishing the ASEAN – Australia – New Zealand Free Trade Area
  100. Circular No. 32/2018/TT-BYT dated November 12, 2018 marketing authorization of drugs and medicinal ingredients