|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Biểu phí thanh toán qua Ngân hàng
Số hiệu:
|
33/2018/TT-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Kim Anh
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thêm các loại phí dịch vụ thanh toán trong nước qua NHNN
Đây là nội dung mới tại Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN).Theo đó, biểu phí dịch vụ thanh toán qua NHNN thêm phí dịch vụ thanh toán trong nước sau:
- Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác: 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món);
- Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ:
+ Thanh toán bằng USD: 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món);
+ Thanh toán bằng EUR: 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món);
- Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại NHNN:
+ Thanh toán bằng VND: 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 10.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món);
+ Thanh toán bằng USD: 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món);
+ Thanh toán bằng EUR: 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món).
Thông tư 33/2018/TT-NHNN có hiệu lực từ ngày 01/11/2019.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2018/TT-NHNN
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 12 năm 2018
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 26/2013/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM
2013 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ
chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị
định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban
hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt
là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN như sau:
1. Điều 2
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng
Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ
lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh
toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.”.
2. Biểu phí dịch vụ thanh toán
qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN được
sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Bổ sung Mục 1.3 “Phí xử lý kết quả quyết toán
ròng từ các Hệ thống khác” và Mục 1.4 “Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ” vào Mục
1 “Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH” tại Phần III “Phí dịch vụ
thanh toán trong nước”, cụ thể:
Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả
phí
|
Mức phí
|
1.3
|
Phí xử lý kết quả
quyết toán ròng từ các Hệ thống khác
|
Sở Giao dịch Ngân
hàng Nhà nước
|
Thành viên trả tiền
(ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước)
|
0,02% số tiền
thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món)
|
1.4
|
Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ
|
a)
|
Thanh toán bằng Đô
la Mỹ (USD)
|
Sở Giao dịch Ngân
hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Thành viên hoặc
đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,02% số tiền
thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món)
|
b)
|
Thanh toán bằng Đồng
tiền chung Châu Âu (EUR)
|
0,02% số tiền
thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
|
b) Sửa đổi, bổ sung Mục 3 “Phí giao
dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước”
tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ
thể:
Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả
phí
|
Mức phí
|
3.
|
Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản
tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước
|
3.1
|
Thanh toán bằng
VND
|
Sở Giao dịch Ngân
hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền
|
Đơn vị chuyển (trả)
tiền
|
0,02% số tiền
thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/
món)
|
3.2
|
Thanh toán bằng Đô
la Mỹ (USD)
|
0,02% sô
tiên thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món)
|
3.3
|
Thanh toán bằng Đồng
tiền chung Châu Âu (EUR)
|
0,02% số tiền
thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
|
3. Thay thế các mẫu Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN bằng các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Bổ sung mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán
kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ của Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch
Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 11 năm 2019.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 2;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VT, PC, TT.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Kim Anh
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ
THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã
NH:………………………..
STT
|
Ngày giờ giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên
(ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở
Giao dịch NHNN):
|
(*) (Tên
ĐVTV 1)
|
(Mã NH của
ĐVTV 1)
|
(Tổng số món
giao dịch của ĐVTV 1)
|
(Tổng số tiền
giao dịch của ĐVTV 1)
|
|
(Tổng số tiền
phí của ĐVTV 1)
|
1.
|
…
|
|
|
|
|
|
2.
|
…
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
(*) (Tên
ĐVTV 2)
|
(Mã NH của
ĐVTV 2)
|
(Tổng số món
giao dịch của ĐVTV 2)
|
(Tổng số tiền
giao dịch của ĐVTV 2)
|
|
(Tổng số tiền
phí của ĐVTV 2)
|
1.
|
…
|
|
|
|
|
|
2.
|
…
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
(Tổng số món
giao dịch)
|
(Tổng số tiền
giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền
phí phải trả)
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
………………………………………………………..
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho
trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết,
liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành
viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
PHỤ
LỤC SỐ 02
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ
THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: …………………
Trang:……………
Đơn vị trả phí: …………………………………………………………. Mã NH:
……………………
STT
|
Ngày giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV)
của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao
dịch NHNN):
|
(*) (Tên
ĐVTV 1)
|
(Mã NH của
ĐVTV 1)
|
(Tổng số món
giao dịch của ĐVTV 1)
|
(Tổng số tiền
giao dịch của ĐVTV 1)
|
|
(Tổng số tiền
phí của ĐVTV 1)
|
1.
|
…
|
|
|
|
|
|
2.
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
(*) (Tên
ĐVTV 2)
|
(Mã NH của
ĐVTV 2)
|
(Tổng số món
giao dịch của ĐVTV 2)
|
(Tổng số tiền
giao dịch của ĐVTV 2)
|
|
(Tổng số tiền
phí của ĐVTV 2)
|
1.
|
…
|
|
|
|
|
|
2.
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
(Tổng số món
giao dịch)
|
(Tổng số tiền
giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền
phí phải trả)
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
…………………………………………………………
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho
trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết,
liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành
viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
PHỤ
LỤC SỐ 03
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN
GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã
NH:………………………..
STT
|
Tên thành viên,
đơn vị thành viên
|
Mã NH
|
Tiểu hệ thống
thanh toán giá trị cao
|
Tiểu hệ thống
thanh toán giá trị thấp
|
Thanh toán
ĐTLNH
|
Số món giao dịch
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Số tiền phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(4)+(7)
|
(11)=(5)+(8)
|
(12)=(6)+(9)
|
(*) 1.
|
ĐVTV 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2.
|
ĐVTV 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
……………………………………………………….
|
………………., ngày
…… tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho
trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số
lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành
viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
PHỤ
LỤC SỐ 04
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ
QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ:
USD/EUR/...(**)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: ………………………..
Trang:……………..
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã
NH:………………………..
STT
|
Ngày giờ giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên
(ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở
Giao dịch NHNN):
|
(*) (Tên
ĐVTV 1)
|
(Mã NH của
ĐVTV 1)
|
(Tổng số món
giao dịch của ĐVTV 1)
|
(Tổng số tiền
giao dịch của ĐVTV 1)
|
|
(Tổng số tiền
phí của ĐVTV 1)
|
1.
|
…
|
|
|
|
|
|
2.
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
(*) (Tên
ĐVTV 2)
|
(Mã NH của
ĐVTV 2)
|
(Tổng số món
giao dịch của ĐVTV 2)
|
(Tổng số tiền
giao dịch của ĐVTV 2)
|
|
(Tổng số tiền
phí của ĐVTV 2)
|
1.
|
…
|
|
|
|
|
|
2.
|
…
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
(Tổng số món giao
dịch)
|
(Tổng số tiền
giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền
phí phải trả)
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
…………………………………………………………
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp
tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục
các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường
hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng
loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
PHỤ
LỤC SỐ 05
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI
TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………………..
Trang:…………….
Đơn vị trả phí: …………………………………………….. Mã NH:
…………………………….
STT
|
Tên thành viên,
đơn vị thành viên
|
Mã NH
|
Số món
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Số phí
|
Ghi chú
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
(*)1.
|
ĐVTV 1
|
|
|
|
|
|
(*)2.
|
ĐVTV 2
|
|
|
|
|
|
(*)…
|
...
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
...
|
...
|
...
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính
và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị,
phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp
khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng
loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
PHỤ
LỤC SỐ 06
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: …………………..
Trang:……………
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH:
……………………….
STT
|
Ngày giao dịch
|
Số chứng từ
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số tiền trên chứng
từ
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
(Tổng số tiền
giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền
phí phải trả)
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
……………………………………………………….
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Lưu ý:
- Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch
thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền
qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN),
chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh,
chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng
loại tiền tệ thực hiện thanh toán
PHỤ
LỤC SỐ 07
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị thu phí:
|
|
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ
Loại tiền tệ: Việt
Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: ……………
Trang:………..
Đơn vị trả phí: ………………………………………………….. Mã NH:
……………………….
STT
|
Ngày giao dịch
|
Mã NH nhận lệnh
|
Số món giao dịch
|
Mức phí
|
Tiền phí
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
(Tổng số món
giao dịch)
|
|
(Tổng số tiền
phí phải trả)
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
………………………………………………………
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 08
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Đơn vị báo cáo:
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng .... năm ...
STT
|
Loại phí
|
VND
|
USD
|
EUR
|
Số món giao dịch
|
Số tiền giao dịch
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền giao dịch
|
Số tiền phí
|
Số món giao dịch
|
Số tiền giao dịch
|
Số tiền phí
|
I.
|
Hệ thống TTĐTLNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phí tham gia
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
2.
|
Phí thường niên
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
3.
|
Phí giao dịch thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
b.
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
c.
|
Thanh toán ngoại tệ
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa
bàn tỉnh, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phí tham gia
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
2.
|
Phí thường niên
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
3.
|
Phí giao dịch thanh toán
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
III.
|
Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí (bằng chữ):
………………………………………………………………….
|
………………., ngày ……
tháng …… năm ………..
|
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn tổng hợp số liệu:
- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh
NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hoàn thành chậm nhất vào ngày 15 của
tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt
Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những
ô có dấu (X); số liệu báo cáo được tổng hợp thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở
Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STATE BANK OF
VIETNAM
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
33/2018/TT-NHNN
|
Hanoi, December
21, 2018
|
CIRCULAR AMENDMENTS
AND SUPPLEMENTS TO CERTAIN ARTICLES OF CIRCULAR NO. 26/2013/TT-NHNN DATED
DECEMBER 5, 2013 OF STATE BANK OF VIETNAM PUBLISHING TARIFF OF CHARGES FOR
PAYMENT SERVICES VIA STATE BANK OF VIETNAM Pursuant to the Law on State Bank of Vietnam
dated June 16, 2010; Pursuant to the Law on Credit Institutions dated
June 16, 2010; the Law on Amending and Supplementing certain Articles of the
Law on Credit Institutions dated November 20, 2017; Pursuant to the Government's Decree No.
101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s
Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amendments and supplements to
certain articles of the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November
22, 2012 on non-cash payments; Pursuant to the Government's Decree No.
16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the State Bank of Vietnam; Upon the request of the Director of the
Department of Payment; The Governor of the State Bank of Vietnam hereby
promulgates the Circular amending and supplementing certain articles of the
Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 publishing the tariff of
charges for payment services via the State Bank of Vietnam (hereinafter
referred to as Circular No. 26/2013/TT-NHNN). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Article 2 shall be amended and supplemented as
follows: “Article 2. On a monthly basis, the
State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities and State
Bank’s Transaction Center shall use the sample schedule given in the Appendix
No.01 through to the Appendix No.07 to this Circular for calculating and
collecting payment service charges and complete the chart of data on collection
of payment service charges by using the form given in the Appendix No. 08
hereto.”. 2. The tariff of charges for payment services via
the State Bank of Vietnam annexed to the Circular No. 26/2013/TT-NHNN shall be amended
and supplemented as follows: a) Inserting the sub-item No.1.3 “Charge for
processing of net settlement results received from other systems” and the
sub-item No.1.4 “Foreign currency payment charge” into the item No.1 “Charge
for payments via Electronic Inter-bank Payment System” in the Section III
“In-country payment service charge”, specifically as follows: No. Type Collector Payer Rate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Charge for
processing of net settlement results received from other systems State Bank’s
Transaction Center Paying member
(entering Debit in the current account at the State Bank’s Transaction
Center) + 0.02% of
the payment sum (VND 4,000/item at minimum; VND 100,000/item at
maximum) 1.4 Charge for foreign currency payments a) Payment made in US
dollar (USD) State Bank’s
Transaction Center, State Bank’s branches in provinces and
centrally-affiliated cities ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 0.02% of
the payment sum (USD 0.2/item at minimum; USD 5/item at
maximum) b) Payment made in
the Common European Currency (EUR) + 0.02% of
the payment sum (EUR 0.2/item at minimum; EUR 5/item at
maximum) b) Amending and supplementing the Item No.3 “Charge
for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at
the State Bank” in the Section III “In-country payment service charge”,
specifically as follows: No. Type Collector Payer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Charge for payment transactions paid at
intervals through current accounts opened at the State Bank 3.1 Payment made in
VND State Bank’s
Transaction Center, State Bank’s branches in provinces and
centrally-affiliated cities serving the transferor (payer) Transferor (payer) + 0.02% of
the payment sum (VND 10,000/item at minimum; VND 100,000/item
at maximum) 3.2 Payment made in US
dollar (USD) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3 Payment made in
the Common European Currency (EUR) + 0.02% of
the payment sum (EUR 0.2/item at minimum; EUR 5/item at
maximum) 3. Replacing forms given in Appendices No. 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07 to the Circular No. 26/2013/TT-NHNN by Appendices No. 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07 hereto. 4. Adding the form given in the Appendix No. 08
hereto. Article 2. Implementation 1. The Finance – Accounting Department shall
provide guidance on accounting for foreign-currency service charge collection
transactions of the State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated
cities and of the State Bank’s Transaction Center. 2. The Office’s Chief, the Director of the
Department of Payment, the Heads of the State Bank’s affiliates, the Directors
of the State Bank’s Branches in centrally-affiliated cities and provinces, the
Chairs of Management Boards, the Chairs of Members Boards, and the General
Directors (Directors) of banks, foreign bank branches and State Treasuries, and
other organizations using payment services via the State Bank of Vietnam, shall
be responsible for implementing this Circular. Article 3. Entry into force ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR
Nguyen Kim Anh
Thông tư 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
10.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|