Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 25/2018/TT-BTNMT Định mức kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

Số hiệu: 25/2018/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành: 14/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ áp dụng đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ sau:

1.1. Mạng lưới trọng lực;

1.2. Mạng lưới độ cao;

1.3. Lưới tọa độ hạng III;

1.4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không;

1.5. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số;

1.6. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa;

1.7. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển;

1.8. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ;

1.9. Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia;

1.10. Thành lập bản đồ hành chính;

1.11. Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính;

1.12. Chuẩn hóa địa danh;

1.13. Chụp ảnh hàng không;

1.14. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không;

1.15. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số;

1.16. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn;

1.17. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000;

1.18. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ do các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

3. Cơ sở xây dựng định mức

a) Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;

b) Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

c) Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

d) Các định mức kinh tế - kỹ thuật còn hiệu lực thi hành về công tác đo đạc và bản đồ;

đ) Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý;

e) Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện đo) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;

g) Đối với các hạng mục kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu có định biên từ 5 người trở lên, hệ số tổ trưởng được tính cho lao động có cấp bậc kỹ thuật cao nhất;

h) Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành đo đạc và bản đồ.

4. Quy định viết tắt: Các cụm từ viết tắt liên quan đến Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ được quy định như sau:

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Bản đồ địa hình

BĐĐH

Bình đồ ảnh

BĐA

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

CSDLNĐL

Công suất

CS

Dữ liệu địa lý

DLĐL

Đối tượng địa lý

ĐTĐL

Đơn vị tính

ĐVT

Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 3,.., bậc 8

ĐĐBĐV III.3,.., ĐĐBĐV III.8

Địa giới hành chính

ĐGHC

Khống chế ảnh

KCA

Kiểm tra chất lượng

KTCL

Khoảng cao đều

KCĐ

Lái xe bậc 3

LX3

Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

DTM

Số thứ tự

TT

Thuỷ chuẩn kỹ thuật

TC KT

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau

5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

5.1.1. Nội dung công việc

5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

- Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công;

- Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;

- Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

- Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);

- Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.

5.1.1.2. Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

a) Giám sát thi công:

- Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;

- Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;

- Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;

- Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;

- Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;

- Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;

- Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.

b) Thẩm định, nghiệm thu:

- Thẩm định việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

- Thẩm định việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

- Thẩm định việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;

- Thẩm định việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;

- Nghiệm thu về khối lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

- Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);

- Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.

5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

5.1.3. Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo tiêu chuẩn về nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.

b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.

5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.

5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Chương I

XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC

Mục 1. MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC

Tiểu mục 1. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA

1. Lưới trọng lực cơ sở

1.1. Xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở

1.1.1. Tiếp điểm

Theo quy định tại Định mức Tiếp điểm, Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

1.1.2. Đo ngắm, tính toán

Tính bằng 0,75 Định mức Đo ngắm, tính toán bình sai Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này.

1.2. Xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở

Theo quy định tại Định mức Đo nối độ cao, tính toán bình sai (Hạng I), Mạng lưới độ cao, mục 2, chương I này.

1.3. Trọng lực cơ sở

1.3.1. Định mức lao động

1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.3.1.2. Định biên

Bảng 1

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 2

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,071

0,024

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,252

0,085

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,369

0,124

4

Đo ngắm, tính toán

điểm

0,878

0,297

Ghi chú: mức cho bước công việc chi tiết (tiểu bước công việc) tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 2.

Bảng 3

TT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

1,000

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1,000

a

Giám sát thi công

0,700

b

Thẩm định, nghiệm thu

0,300

1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 4

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,926

3

Ba lô

cái

24

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,853

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,853

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,853

7

Mũ cứng

cái

12

1,853

8

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,853

9

Tất sợi

đôi

6

1,853

10

Cuốc bàn

cái

24

0,100

11

La bàn

cái

36

0,010

12

Máy tính tay

cái

60

0,010

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,500

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

19

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 4.

Bảng 5

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,185

0,063

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,653

0,220

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,957

0,322

4

Đo ngắm, tính toán

điểm

2,276

0,769

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 5.

1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 6

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,037

2

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,180

3

Máy in A4

cái

0,4

0,009

4

Máy photocopy

cái

1,5

0,027

5

Điện năng

kW

0,975

6

Xăng

lít

0,200

7

Dầu nhờn

lít

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 6.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.3.4. Định mức vật liệu

Bảng 7

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,010

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,100

4

Băng dính to

cuộn

0,020

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,050

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,002

8

Mực photocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,010

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bản đồ địa hình

tờ

1,000

13

Giấy can

m

0,050

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 8 đối với mức quy định tại bảng 7.

Bảng 8

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,030

0,010

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,140

0,040

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo

bộ

0,200

0,050

4

Đo ngắm, tính toán

điểm

0,600

0,150

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 8.

2. Lưới trọng lực hạng I

2.1. Tiếp điểm trọng lực hạng I

Tính bằng 0,800 định mức hạng mục Chọn điểm trọng lực cơ sở tại định mức 1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.2. Xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I

Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.3. Xác định độ cao điểm trọng lực hạng I

Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.4. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.5. Trọng lực hạng I

2.5.1. Định mức lao động

2.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.5.1.2. Định biên

Bảng 9

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 10

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,054

0,018

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,154

0,052

3

Xây tường vây mốc

điểm

0,147

0,049

4

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

bộ

0,191

0,064

5

Đo ngắm, tính toán

điểm

5.1

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

điểm

0,804

0,272

5.2

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

cạnh

0,867

0,293

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 10.

2.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 11

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,926

3

Ba lô

cái

24

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,853

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,853

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,853

7

Mũ cứng

cái

12

1,853

8

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,853

9

Tất sợi

đôi

6

1,853

10

Cuốc bàn

cái

24

0,100

11

La bàn

cái

36

0,010

12

Máy tính tay

cái

60

0,010

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,500

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

19

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 11.

Bảng 12

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,150

0,049

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,426

0,145

3

Xây tường vây mốc

điểm

0,408

0,137

4

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

bộ

0,518

0,174

5

Đo ngắm, tính toán

điểm

5.1

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

điểm

2,228

0,754

5.2

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

cạnh

2,404

0,811

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 12.

2.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 13

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,037

2

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,180

3

Máy in A4

cái

0,4

0,009

4

Máy photocopy

cái

1,5

0,027

5

Điện năng

kW

0,975

6

Xăng

lít

0,200

7

Dầu nhờn

lít

0,001

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 13.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.5.4. Định mức vật liệu

Bảng 14

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,007

2

Ghim vòng

hộp

0,040

3

Hồ dán

lọ

0,070

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,040

6

Giấy A4

ram

0,008

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,008

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,750

11

Bìa Mi ca A4

túi

0,750

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,750

13

Giấy can

m

0,040

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 15 đối với mức quy định tại bảng 14.

Bảng 15

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,150

0,040

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,500

0,140

3

Xây tường vây mốc

điểm

0,480

0,130

4

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

bộ

0,400

0,110

5

Đo ngắm, tính toán

điểm

5.1

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối

điểm

1,700

0,500

5.2

Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối

cạnh

1,700

0,500

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 15.

3. Lưới trọng lực vệ tinh

3.1. Xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh

Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Xây tường vây mốc trọng lực hạng I), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối

Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

3.3. Xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh

Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

3.4. Xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh

Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II.

3.5. Trọng lực vệ tinh

3.5.1. Định mức lao động

3.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.5.1.2. Định biên

Bảng 16

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 17

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,041

0,014

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,143

0,048

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

bộ

0,192

0,065

4

Đo ngắm, tính toán

4.1

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

cạnh

0,319

0,107

4.2

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

cạnh

0,586

0,199

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 17.

3.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 18

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,926

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,926

3

Ba lô

cái

24

1,853

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,853

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,853

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,853

7

Mũ cứng

cái

12

1,853

8

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,853

9

Tất sợi

đôi

6

1,853

10

Cuốc bàn

cái

24

0,100

11

La bàn

cái

36

0,010

12

Máy tính tay

cái

60

0,010

13

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,500

14

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,500

15

Thước đo độ

cái

60

0,010

16

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

17

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

18

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

19

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 19

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,107

0,036

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,369

0,125

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

bộ

0,499

0,169

4

Đo ngắm, tính toán

4.1

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

cạnh

0,825

0,278

4.2

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

cạnh

1,517

0,515

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 19.

3.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 20

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,037

2

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,180

3

Máy in A4

cái

0,4

0,009

4

Máy photocopy

cái

1,5

0,027

5

Điện năng

kW

0,975

6

Xăng

lít

0,200

7

Dầu nhờn

lít

0,001

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 20.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.5.4. Định mức vật liệu

Bảng 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,025

3

Hồ dán

lọ

0,050

4

Băng dính to

cuộn

0,010

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,025

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,500

11

Bìa Mi ca A4

túi

0,500

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,500

13

Giấy can

m

0,025

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 22 đối với mức quy định tại bảng 21.

Bảng 22

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

điểm

0,100

0,030

2

Đổ và chôn mốc

điểm

0,400

0,110

3

Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ

bộ

0,700

0,200

4

Đo ngắm, tính toán

4.1

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử

cạnh

0,850

0,200

4.2

Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ

cạnh

2,000

0,560

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 22.

Tiểu mục 2. ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT

1. Trọng lực điểm tựa

1.1. Xác định tọa độ và độ cao điểm tựa trọng lực bằng công nghệ GNSS

Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

1.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực điểm tựa

Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

1.3. Đo trọng lực điểm tựa

1.3.1. Định mức lao động

1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.3.1.2. Định biên

Bảng 23

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

c) Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 24

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tiếp điểm

điểm

0,022

0,007

2

Chọn điểm tựa trọng lực

điểm

0,022

0,007

3

Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

điểm

0,086

0,037

4

Xây tường vây

điểm

0,084

0,028

5

Đo trọng lực

cạnh

0,130

0,044

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,003

0,001

Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 24.

1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 25

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tiếp điểm

điểm

0,059

0,018

2

Chọn điểm tựa trọng lực

điểm

0,059

0,018

3

Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

điểm

0,222

0,097

4

Xây tường vây

điểm

0,217

0,074

5

Đo trọng lực

cạnh

0,338

0,115

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,010

0,002

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 25.

1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

- Mức cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 20 (Trọng lực vệ tinh).

- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

1.3.4. Định mức vật liệu

Bảng 26

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,040

3

Hồ dán

lọ

0,080

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,040

6

Giấy A4

ram

0,070

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,002

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,060

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,500

13

Giấy can

m

0,040

Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 27 đối với mức quy định tại bảng 26.

Bảng 27

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tiếp điểm

0,021

0,009

2

Chọn điểm tựa trọng lực

0,021

0,009

3

Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực

0,200

0,050

4

Xây tường vây

0,150

0,050

5

Đo trọng lực

0,200

0,050

6

Tính toán bình sai lưới trọng lực

0,007

0,003

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 27.

2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất

2.1. Tiếp điểm

Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

2.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

2.3. Trọng lực chi tiết trên mặt đất

2.3.1. Định mức lao động

2.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.3.1.2. Định biên

Bảng 28

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 29

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,009

0,003

2

Đo trọng lực

cạnh

0,011

0,004

3

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,0015

0,0007

4

Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,0057

0,002

5

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

mảnh

0,163

0,055

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 29.

2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 30

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,023

0,008

2

Đo trọng lực

điểm

0,029

0,010

3

Tính toán bình sai lưới trọng lực

điểm

0,004

0,002

4

Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

điểm

0,015

0,005

5

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

mảnh

0,422

0,142

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 30.

2.3.3. Định mức thiết bị

- Mức cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 20.

- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

2.3.4. Định mức vật liệu

Bảng 31

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,035

3

Hồ dán

lọ

0,070

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,040

6

Giấy A4

ram

0,070

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,002

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,050

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

túi

1,000

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,500

13

Giấy can

m

0,035

Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 32 đối với mức quy định tại bảng 31.

Bảng 32

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm trọng lực chi tiết

0,008

0,002

2

Đo trọng lực

0,024

0,006

3

Tính toán bình sai lưới trọng lực

0,008

0,002

4

Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết

0,010

0,002

5

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

0,300

0,084

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 32.

3. Đo trọng lực chi tiết trên biển bằng tàu biển

3.1. Tiếp điểm

Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II.

3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết

Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II.

3.3. Trọng lực chi tiết trên biển

3.3.1. Định mức lao động

3.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.3.1.2. Định biên

Bảng 33

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

1

1

6

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 34

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

lần

0,206

0,070

2

Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

100 km

0,474

0,160

3

Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

100 km

0,0033

0,0009

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 34.

3.3.2. Định mức dụng cụ

Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt biển tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 18.

Bảng 35

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

lần

0,533

0,180

2

Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

100 km

1,228

0,414

3

Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực

100 km

0,0085

0,0024

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 35.

3.3.3. Định mức thiết bị

- Mức cho các bước công việc của trọng lực trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 20.

- Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên.

3.3.4. Định mức vật liệu

Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 36 đối với mức quy định tại bảng 31.

Bảng 36

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Lắp máy và tháo dỡ thiết bị

0,190

0,050

2

Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến

0,690

0,180

3

Thành lập bản đồ dị thường trọng lực

0,010

0,002

Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 36.

Mục 2. MẠNG LƯỚI ĐỘ CAO

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 37

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 38

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tìm điểm độ cao

điểm

0,129

0,029

2

Chọn điểm độ cao

điểm

a

Hạng I

0,095

0,022

b

Hạng II

0,086

0,019

c

Hạng III

0,068

0,015

d

Hạng IV

0,049

0,011

3

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

điểm

a

Mốc cơ bản

0,777

0,176

b

Mốc thường

0,260

0,059

c

Mốc tạm thời

0,098

0,022

d

Mốc gắn

0,038

0,0086

4

Xây tường vây

điểm

a

Mốc thường

0,123

0,027

b

Mốc cơ bản

0,149

0,033

5

Đo nối độ cao, tính toán bình sai

km đơn

Hạng I

0,071

0,016

Hạng II

0,058

0,013

Hạng III

0,037

0,008

Hạng IV

0,030

0,006

TCKT

0,0094

0,0023

6

Đo nối độ cao qua sông, tính toán

lần đo

a

Sông rộng từ 150 m trở xuống

Hạng I

1,417

0,320

Hạng II

1,144

0,258

Hạng III

0,750

0,169

Hạng IV

0,671

0,152

b

Sông rộng trên 150 m đến 400m

Hạng I

1,774

0,400

Hạng II

1,408

0,318

Hạng III

0,932

0,210

Hạng IV

0,837

0,189

c

Sông rộng trên 400 m đến 1000m

Hạng I

2,142

0,484

Hạng II

1,706

0,385

Hạng III

1,128

0,255

Hạng IV

1,012

0,228

d

Sông rộng trên 1000 m

Hạng I

2,689

0,607

Hạng II

2,213

0,499

Hạng III

1,450

0,327

Hạng IV

1,302

0,293

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 38.

2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 39

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,824

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,824

3

Ba lô

cái

24

1,648

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,648

5

Cuốc bàn

cái

24

0,100

6

La bàn

cái

36

0,010

7

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

8

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

9

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,500

10

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 39.

Bảng 40

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tìm điểm độ cao

điểm

0,250

0,070

2

Chọn điểm độ cao

điểm

a

Hạng I

0,185

0,052

b

Hạng II

0,167

0,047

c

Hạng III

0,151

0,042

d

Hạng IV

0,130

0,037

3

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

điểm

a

Mốc cơ bản

1,734

0,392

b

Mốc thường

0,581

0,132

c

Mốc tạm thời

0,229

0,050

d

Mốc gắn

0,075

0,016

4

Xây tường vây

điểm

a

Mốc thường

0,275

0,060

b

Mốc cơ bản

0,333

0,075

5

Đo nối độ cao, tính toán bình sai

km đơn

Hạng I

0,200

0,046

Hạng II

0,128

0,030

Hạng III

0,072

0,016

Hạng IV

0,058

0,012

TCKT

0,019

0,0046

6

Đo nối độ cao qua sông, tính toán

lần đo

a

Sông rộng từ 150 m trở xuống

Hạng I

2,751

0,621

Hạng II

2,222

0,502

Hạng III

1,457

0,328

Hạng IV

1,303

0,296

b

Sông rộng trên 150 m đến 400m

Hạng I

3,445

0,777

Hạng II

2,735

0,617

Hạng III

1,809

0,408

Hạng IV

1,625

0,366

c

Sông rộng trên 400 m đến 1000m

Hạng I

4,160

0,939

Hạng II

3,312

0,747

Hạng III

2,190

0,495

Hạng IV

1,965

0,443

d

Sông rộng trên 1000 m

Hạng I

5,222

1,178

Hạng II

4,298

0,970

Hạng III

2,815

0,636

Hạng IV

2,528

0,571

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 40.

3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 41

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,050

2

Xăng

lít

0,150

3

Dầu nhờn

lít

0,007

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,40

0,160

5

Máy in A4

cái

0,40

0,008

6

Máy photocopy

cái

1,50

0,024

7

Điện năng

kW

0,867

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 41.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 42

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,005

2

Ghim vòng

hộp

0,010

3

Hồ dán

lọ

0,010

4

Băng dính to

cuộn

0,003

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,010

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

11

Bìa Mi ca A4

túi

0,050

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

13

Giấy can

m

0,020

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.

Bảng 43

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Tìm điểm độ cao

điểm

0,070

0,030

2

Chọn điểm độ cao

điểm

0,100

0,050

3

Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

điểm

0,150

0,050

4

Xây tường vây

điểm

0,150

0,050

5

Đo nối độ cao, tính toán bình sai

km

0,100

0,050

6

Đo nối độ cao qua sông, tính toán

Lần

0,200

0,050

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

Mục 3. LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III

1. Định mức lao động

1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.2. Định biên

Bảng 44

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.3. Định mức: công nhóm/điểm

Bảng 45

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,118

0,026

2

Chôn mốc và xây tường vây

0,171

0,038

3

Tiếp điểm

0,091

0,020

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,094

0,021

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 45.

2. Định mức dụng cụ: ca/điểm

Bảng 46

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0,686

2

Áo mưa bạt

cái

36

0,686

3

Ba lô

cái

24

1,373

4

Bi đông nhựa

cái

36

1,373

5

Găng tay bạt

đôi

3

1,373

6

Giầy cao cổ

đôi

6

1,373

7

Máy tính tay

cái

60

0,010

8

Mũ cứng

cái

12

1,373

9

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,400

10

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,400

11

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,373

12

Tất sợi

đôi

6

1,373

13

Thước đo độ

cái

60

0,010

14

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,010

15

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

16

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,400

17

Súng bắn bê tông

cái

36

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 47 đối với mức quy định tại bảng 46.

Bảng 47

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,274

0,077

2

Chôn mốc và xây tường vây

0,400

0,110

3

Tiếp điểm

0,210

0,058

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,220

0,062

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 47.

3. Định mức thiết bị: ca/điểm

Bảng 48

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Ô tô 7 chỗ

cái

0,025

2

Xăng

lít

0,150

3

Dầu nhờn

lít

0,007

4

Máy vi tính xách tay

cái

0,4

0,075

5

Máy in A4

cái

0,4

0,003

6

Máy photocopy

cái

1,5

0,007

7

Điện năng

kW

0,35

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 49 đối với mức quy định tại bảng 48.

Bảng 49

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,953

0,267

2

Chôn mốc và xây tường vây

1,383

0,384

3

Tiếp điểm

0,765

0,214

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,939

0,263

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Định mức vật liệu

Bảng 50

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,002

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,001

4

Băng dính to

cuộn

0,001

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,002

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,050

11

Bìa mi ca A4

tờ

0,050

12

Bản đồ địa hình

tờ

0,150

13

Giấy can

m

0,010

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 51 đối với mức quy định tại bảng 50.

Bảng 51

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Chọn điểm

0,150

0,050

2

Chôn mốc và xây tường vây

0,400

0,100

3

Tiếp điểm

0,100

0,050

4

Đo ngắm, tính toán bình sai

0,100

0,050

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

Chương II

THÀNH LẬP BẢN ĐỒ

Mục 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG

1. Khống chế ảnh

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên

Bảng 52

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

2

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

1.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 53

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh đo GNSS

mảnh

1.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,024

0,005

1.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,116

0,026

1.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

0,146

0,033

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

0,188

0,042

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

0,171

0,038

1.4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

1,163

0,263

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

1.068

0,241

1.5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

4,789

1,081

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

4,418

0,997

2

KCA đo kinh vĩ

km

2.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,036

0,008

2.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,150

0,034

Ghi chú: Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 53.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 54

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1,920

2

Áo mưa

cái

36

1,920

3

Ba lô

cái

24

3,840

4

Bi đông nhựa

cái

36

3,840

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

3,840

6

Máy tính tay

cái

60

0,10

7

Mũ BHLĐ

cái

12

3,840

8

Nilon gói tài liệu

tấm

9

1,050

9

Ống đựng bản đồ

cái

36

1,050

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

3,840

11

Tất sợi

đôi

6

3,840

12

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,050

13

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,100

14

Túi đựng tài liệu

cái

12

1,050

15

Kính lập thể

cái

36

1,000

16

Kính lúp

cái

36

1,000

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 54.

Bảng 55

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh đo GNSS

mảnh

1.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,020

0,005

1.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,096

0,027

1.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

0,190

0,053

Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000

0,245

0,068

Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000

0,223

0,062

1.4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,969

0,271

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

0,890

0,249

1.5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

3,991

1,117

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

3,683

1,031

2

KCA đo kinh vĩ

km

2.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,031

0,008

2.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,126

0,034

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 55.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 56

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,40

0,370

2

Máy in A4

cái

0,40

0,040

3

Máy photocopy

cái

1,50

0,120

4

Điều hoà

cái

2,20

0,643

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,080

6

Xăng

l

4,000

7

Dầu nhờn

l

0,200

8

Điện năng

kW

11,880

Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 56.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 57

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,02

2

Ghim vòng

hộp

0,050

3

Hồ dán

lọ

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,015

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,020

6

Giấy A4

ram

0,070

7

Mực in A4

hộp

0,003

8

Mực photocopy

hộp

0,012

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,020

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

1,000

11

Bìa Mi ca A4

tờ

1,000

12

Bút chì kính

cái

0,200

13

Bút xoá

Cái

0,020

14

Bản đồ địa hình

tờ

0,400

15

Giấy can

m

0,400

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 58 đối với mức quy định tại bảng 57.

Bảng 58

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

Khống chế ảnh đo GNSS

mảnh

1.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,10 điểm/mảnh)

0,007

0,002

1.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (0,40 điểm)

0,028

0,008

1.3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 (1,00 điểm)

0,070

0,020

1.4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 (4,00 điểm)

0,280

0,078

1.5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 (15 điểm)

1,050

0,294

2

Khống chế ảnh đo kinh vĩ

km

2.1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,4 km)

0,140

0,039

2.2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (2 km)

0,704

0,197

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 58.

2. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên

Bảng 59

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

1

1

4

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 60

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,250

0,060

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,519

0,116

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

0,746

0,168

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,489

0,336

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

4,451

1,005

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 60.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 61

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1,010

2

Áo mưa

cái

36

1,010

3

Ba lô

cái

24

2,019

4

Bi đông nhựa

cái

36

2,019

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

2,019

6

Máy tính tay

cái

60

0,010

7

Mũ BHLĐ

cái

12

2,019

8

Nilon gói tài liệu

tấm

9

0,561

9

Ống đựng bản đồ

cái

36

0,561

10

Quần áo BHLĐ

bộ

12

2,019

11

Tất sợi

đôi

6

2,019

12

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,100

13

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0,010

14

Túi đựng tài liệu

cái

12

0,561

15

Kính lúp

cái

36

0,100

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 61.

Bảng 62

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

0,616

0,173

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

0,823

0,230

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,182

0,331

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

2,360

0,661

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

7,054

1,975

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 62.

2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 63

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,250

2

Máy in A4

cái

0,4

0,025

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,075

4

Điều hoà

cái

2,2

0,338

5

Ô tô 7 chỗ

cái

0,640

6

Xăng

l

0,512

7

Dầu nhờn

l

0,025

8

Điện năng

kW

6,246

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 63.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 64

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,001

9

Mực vẽ các màu

hộp

0,001

10

Bìa đóng sổ A4

tờ

0,100

11

Bìa Mi ca A4

tờ

0,100

12

Bút xoá

cái

0,001

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,040

14

Giấy can

m

0,040

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 65 đối với mức quy định tại bảng 64.

Bảng 65

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

1,000

0,280

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

1,100

0,310

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

1,200

0,340

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

1,300

0,360

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

1,400

0,390

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 49.

3. Tăng dày trên trạm ảnh số

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên

Bảng 66

TT

Công việc

LX3

ĐĐBĐV III.3

ĐĐBĐV III.4

ĐĐBĐV III.5

ĐĐBĐV III.8

Nhóm

1

KTCL sản phẩm

1

1

2

2

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

1

1

1

1

5

3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh

Bảng 67

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

0,021

0,002

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

0,016

0,001

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

0,117

0,013

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

0,063

0,007

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

0,280

0,031

Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

0,140

0,016

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,114

0,013

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

0,512

0,058

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,425

0,049

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

1,891

0,213

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

1,601

0,181

Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 67.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh

Bảng 68

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

9

0,277

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,277

3

Bàn làm việc

cái

96

0,277

4

Ghế tựa

cái

96

0,277

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,069

6

Cặp tài liệu

cái

12

0,100

7

Máy tính tay

cái

60

0,002

8

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,069

9

Quạt trần 0,1kW

cái

60

0,046

10

Quạt thông gió 0,04kW

cái

60

0,046

11

Đèn neon 0,04kW

bộ

36

0,277

12

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

13

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,017

14

Điện năng

kW

0,458

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 68.

Bảng 69

TT

Công việc

KTCL sản phẩm

Giám sát, thẩm định, nghiệm thu

1

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000

0,124

0,034

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000

0,104

0,030

2

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000

0,675

0,189

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

0,365

0,101

3

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000

1.618

0,454

Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000

0,806

0,225

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

0,658

0,184

4

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

2,962

0,830

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

2,459

0,689

5

BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ ảnh >1:30.000

10,933

3,062

Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000

9,252

2,592

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 69.

3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh

Bảng 70

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính để bàn

cái

0,4

0,012

2

Máy in A4

cái

0,4

0,001

3

Máy photocopy

cái

1,5

0,003

4

Điều hoà

cái

2,2

0,046

5

Điện năng

kW

0,930

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 70.

(2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 71

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Bút chì kính

cái

0,020

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Giấy A4

ram

0,005

7

Mực in A4

hộp

0,001

8

Mực photocopy

hộp

0,003

9

Mực vẽ các màu

hộp