Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4896/BHXH-CST

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4896/BHXH-CST "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 125 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4896:2009 về Vật liệu dệt - Vải dệt - Ghi nhãn

TCVN4896:2009,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4896:2009,***,Vật liệu dệt,Vải dệt ,Ghi nhãn,TCVN 4896:2009 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4896 : 2009 VẬT LIỆU DỆT - VẢI DỆT - GHI NHÃN Textiles - Fabrics - Marking Lời nói đầu TCVN 4896 : 2009 thay thế TCVN 4896 : 1989. TCVN 4896 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị DECT

nói đầu QCVN 113:2017/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 489-6 V1.4.1 (2015-05) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu. QCVN 113:2017/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 26 /2017/TT-BTTTT ngày

Ban hành: 17/10/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/10/2017

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12412:2019 về Nhiên liệu sản xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng dùng cho lò đốt công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

thuật 6.1  Cấp RFO4 Các yêu cầu đối với loại nhiên liệu này được trình bày trong Bảng 1 và bao gồm nhiên liệu có dải độ nhớt dưới 5 mm2/s (cSt) tại 100 °C theo TCVN 3171 (ASTM D 445). 6.2  Cấp RFO5L Các yêu cầu đối với loại nhiên liệu này được trình bày trong Bảng 1 và bao gồm nhiên liệu có dải độ nhớt từ 5,0 mm2/s (cSt) đến 8,9

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C

có chỉ số độ nhớt bằng 100 hoặc lớn hơn. 1.2. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các sản phẩm dầu mỏ có độ nhớt động học nhỏ hơn 2,0 mm2/s (cSt) tại 100 °C. Bảng 1 trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm dầu mỏ có độ nhớt động học trong khoảng từ 2 mm2/s (cSt) đến 70 mm2/s (cSt) tại 100 °C. Đối với các độ nhớt động học lớn hơn 70

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/01/2015

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9731:2013 về Bơm ly tâm vận chuyển chất lỏng nhớt - Hiệu chỉnh tính năng

= Trọng lượng tương đối của chất lỏng được bơm so với nước ở nhiệt độ 20 °C (68 °F). nvis = Độ nhớt nhớt động học, centiStockes (cSt) của chất lỏng được bơm. nw = Độ nhớt nhớt động học, centiStockes (cSt) của chất lỏng thử nghiệm chuẩn với nước.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/11/2014

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-70:2013 (EN 81-70:2003) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng - Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật.

chuẩn EN 81-70 được soạn thảo phù hợp với các quy định về đồng nhất hóa cơ hội cho người khuyết tật do Đại hội đồng Liên hợp quốc, kỳ họp 48 thông qua vào ngày 20/12/1993 (Nghị quyết 48/96). 0.4 Các thỏa thuận Tiêu chuẩn được biên soạn trên cơ sở thừa nhận đã được thỏa thuận cho mỗi hợp đồng giữa khách hàng và nhà cung cấp/lắp đặt về:

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/07/2014

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 về Dầu nhờn động cơ đốt trong

Bảng 1 Tên chỉ tiêu Mức giới hạn Phương pháp thử Dầu nhờn động cơ 4 kỳ Dầu nhờn động cơ 2 kỳ 1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) Công bố Ở 100°c Không nhỏ hơn 6,5 TCVN 3171:2011 (ASTM

Ban hành: 01/07/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/01/2019

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11633:2017 về Bê tông nhựa - Thu hồi nhựa đường từ dung dịch sau khi chiết bằng phương pháp Abson

tiêu cơ lý nằm trong giới hạn quy định sau: - Độ kim lún tại 25 °C, 1/10 mm - Độ nhớt động học tại 135 °C, cSt - Độ nhớt động lực tại 60 °C, P (1P = 0,1 Pa.s) 29 đến 181 200 đến 720 520 đến 5320 7.2  Khi thử nghiệm tại một phòng thí nghiệm (thử nghiệm đơn phòng), với

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/10/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12411:2019 về Nhiên liệu sản xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng dùng cho nồi hơi thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

có dải độ nhớt dưới 5,0 mm2/s (cSt) tại 100 °C theo TCVN 3171 (ASTM D 445). 7.2  Cấp RFC5L Các yêu cầu đối với loại nhiên liệu này được trình bày trong Bảng 1 và bao gồm nhiên liệu có dải độ nhớt từ 5,0 mm2/s (cSt) đến 8,9 mm2/s (cSt) tại 100 °C theo TCVN 3171 (ASTM D 445). 7.3  Cấp RFC5H Các yêu cầu đối với loại nhiên liệu

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

11

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170- 01a) về Bi tum - Phương pháp xác định độ nhớt động do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

nhớt động của bitum lỏng, dầu trải đường và các cặn chưng cất của bitum lỏng tại 60 oC (140 oF) và của bitum tại 135 oC (275 oF) (Chú thích 1) với dải độ nhớt từ 6 mm2/s (cSt) đến 100 000 mm2/s (cSt). 1.2. Có thể sử dụng các kết quả của phương pháp này để tính toán độ nhớt khi đã biết hoặc có thể xác định được khối lượng riêng của vật liệu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2013

12

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 về Dầu hoả dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

19 ASTM D 1322 5. Ăn mòn đồng ở 100 0C, 3 giờ, không lớn hơn 3 TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) 6. Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt1) 1,0 – 1,9 ASTM D 445 7. Lưu huỳnh mercaptan, định tính Âm tính

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6239:2002 về Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

hiệu Độ nhớt động học ở 50 °C, cSt Hàm lượng lưu huỳnh (S), % FO N°1 Đến 87 Đến 2,0 FO N°2A FO N°2B Trên 87 đến 180 Đến 2,0 Trên 2.0 đến 3,5 FO N°3

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước

29,08 31,60 34,11 9,62 12,54 16,25 19,87 23,48 27,10 30,80 34,42 38,03 41,73 45,37 48,96 52,67 56,29 22,23 28,95 35,59 42,25 48,95 55,60 62,31 68,94 75,60 82,30 88,96 95,59

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2002 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật

370 TCVN 2698:2002 (ASTM D 86) 4. Điểm chớp cháy cốc kín, oC, không nhỏ hơn 50 TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828)/ASTM D 93 5. Độ nhớt động học ở 40oC, cSt2) 1,6 - 5,5

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/09/2016

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

PHẨM DẦU MỎ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG PHÙ KẾ (AREOMET) Petroleum and petroleum products Method for the determination of specific density by areometer Tiêu chuẩn này quy định phương pháp nhanh xác định khối lượng riêng bằng phù kế áp dụng cho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ có độ nhớt nhỏ hơn 200 cst ở 500C hoặc dầu

Ban hành: 21/05/1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2005 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

86) 4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min. 55 TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828)/ ASTM D 93 5. Độ nhớt động học ở 40 °C, cSt2) 2-4,5 TCVN 3171 : 2003 (ASTM D 445) 6. Cặn các bon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng, max.

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12762:2019 (ISO 4708:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu gioăng đệm - Phương pháp thử

bằng mắt thường hoặc xác định sự thay đổi tương đối của khối lượng, chiều dày hoặc thể tích. Bảng A.1 - Các đặc tính của thuốc thử Đặc tính Dầu ASTM IRM 901 Dầu ASTM IRM 903 Nhiên liệu A Độ nhớt Saybolt tại 38 °C (cSt) -

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.124.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!