Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 256/GD-ĐT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 256/GD-ĐT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1677 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 256-4:2007 (ISO 6506-4 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng

TCVN256-4:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN256-4:2007,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 256-4 : 2007 ISO 6506-4 : 2005 VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL - PHẦN 4: BẢNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CỨNG Metallic materials - Brinell hardness test - Part 4: Tables of hardness values Lời nói đầu TCVN 256-4 : 2007

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

2

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN256-1:2006,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN256-1:2006,***,Phương pháp thử,Vật liệu kim loại,Thử độ cứng Brinell,TCVN 256-1:2006,Công nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-1 : 2006 (ISO 6506-1 : 2005); TCVN 256-2 : 2006 (ISO 6506-2 : 2005); TCVN 256-3 : 2006 (ISO 6506-3 : 2005). VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN256-3:2006,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN256-3:2006,Bộ Khoa học và Công nghệ,Hiệu chuẩn tấm chuẩn ,Vật liệu kim loại,Thử độ cứng Brinell,TCVN 256-3:2006 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-3:2006 VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL - PHẦN 3: HIỆU CHUẨN TẤM CHUẨN Metallic materials - Brinell hardness test - Part

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

TCVN256-2:2006,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN256-2:2006,Bộ Khoa học và Công nghệ,Vật liệu kim loại,Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử,Thử độ cứng Brinell,TCVN 256-2:2006 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-2 : 2006 VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL - PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH VÀ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ Metallic materials -

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 256:1999 về ô tô khách liên tỉnh - yêu cầu chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành

22TCN256:1999,Tiêu chuẩn ngành 22TCN256:1999,Bộ Giao thông vận tải,Ô tô khách liên tỉnh,22TCN 256:1999 ,Giao thông TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 256:1999 Ô TÔ KHÁCH LIÊN TỈNH - YÊU CẦU CHUNG Phần 1: QUI ĐỊNH CHUNG I- PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết kế, cải tạo, sản xuất, lắp ráp, thực

Ban hành: 12/04/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10126:2013 (CODEX STAN 256-2007, Amd. 2009) về Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết

TCVN10126:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10126:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10126:2013 CODEX STAN 256-2007, Amd. 2009 CHẤT BÉO DẠNG PHẾT VÀ HỖN HỢP CHẤT BÉO DẠNG PHẾT Fat spreads and blended spreads Lời nói đầu TCVN 10126:2013 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 256-2007, Sửa

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

7

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen

TCVN256:1967,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN256:1967,***,Phương pháp thử độ cứng Brinen,Kim loại, TCVN 256:1967,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 256 - 67 KIM LOẠI PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ CỨNG BRINEN Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ cứng Brinen đối với kim loại đen, kim loại màu và hợp kim có độ cứng từ 8 đến

Ban hành: Năm 1967

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11712:2017 về Nhựa đường - Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp (DT)

TCVN11712:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11712:2017,***,Xây dựng,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11712:2017 NHỰA ĐƯỜNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CHỐNG NỨT Ở NHIỆT ĐỘ THẤP BẰNG THIẾT BỊ KÉO TRỰC TIẾP (DT) Determining the fracture properties of asphalt binder in direct tension (DT) Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2003) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự

ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ - AN TOÀN - PHẦN 2-56: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY CHIẾU VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ Household and similar electrical appliances - Safety – Part 2-56: Particular requirements for projectors and similar appliances Lời nói đầu TCVN 5699-2-56 : 2007 thay thế TCVN 5699-2-56 : 2002

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2020/BTTTT về Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications. ETSI TR 101 211 V1.12.1 (2013-12), Digital Video Broadcasting (DVB); Guidelines on implementation and usage of Service Information (SI). ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles. IEC 48B sec 316 RCA. IEC

Ban hành: 20/08/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/08/2020

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Coding of audio-visual objects- Part 3: Audio [21] ETSI TS 102 366, Digital Audio Compression (AC-3, Enhanced AC-3) Standard [22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles 1.4. Giải thích từ ngữ 1.4.1. Chế độ A Chế độ tín hiệu DVB-T2 sử dụng Single PLP. 1.4.2. Chế độ B Chế độ

Ban hành: 04/12/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ

34.10-2001: Digital Signature Algorithm”, Internet Engineering Task Force (IETF), March 2010. [RFC 7091]: “GOST R 34.10-2012: Digital Signature Algorithm”, Internet Engineering Task Force (IETF), December 2013. [RFC 4868]: “Using HMAC-SHA-256, HMAC-SHA-384, and HMAC-SHA-512 with IPsec”, Internet Engineering Task Force (IETF), May 2007.

Ban hành: 29/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13468:2022 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho phần mềm ứng dụng

Revocation List (CRL) Profile” (Hồ sơ Chứng chỉ cơ sở hạ tầng khóa công khai X.509 và Danh sách thu hồi chứng chỉ CRL). RFC 5289, “TLS Elliptic Curve Cipher Suites with SHA-256/384 and AES Galois Counter Mode (GCM)” (Bộ hệ mật Đường cong elliptic của TLS với SHA-256/384 và kiểu đếm Galois GCM). RFC 6066, “Transport Layer Security (TLS)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2022/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật luồng IP sử dụng công nghệ IPsec và TLS

Encapsulating Security Payload (ESP)”, Internet Engineering Task Force (IETF), December 2005. [RFC 2612]: “The CAST-256 Encryption Algorithm”, Internet Engineering Task Force (IETF), June 1999 [RFC 7801]: “GOST R 34.12-2015: Block Cipher “Kuznyechik"", Internet Engineering Task Force (IETF), March 2016. [RFC 5832]: “GOST R 34.10-2001:

Ban hành: 04/04/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2022

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10799:2015 về Gối cống bê tông đúc sẵn

TCVN 10799:2015; Ví dụ: G.D800.T.TCVN 10799:2015, là gối cống dùng cho loại ống cống có đường kính danh nghĩa 800 mm, chịu tải thông thường, sản xuất theo TCVN10799:2015. 5. Yêu cầu kĩ thuật 5.1. Yêu cầu về vật liệu 5.1.1. Xi măng Xi măng dùng để sản xuất gối cống là xi măng poóc lăng (PC) theo TCVN 2682:2009 hoặc xi măng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-2:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 2: Giếng thăm hình hộp

thân giếng1) Sai lệch cho phép Chiều dày thành Dt và đáy Dd Sai lệch cho phép Chiều dày vai Dv Sai lệch cho phép Gd, Gv, Gn, Gk, Gvb D300.TT 800 x 800 x 8002) ± 6 80 +

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/08/2016

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000

1.4  Phân mảnh và phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 cụ thể như sau: 1.4.1  Phân mảnh và đặt phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 a) Mỗi mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 được chia thành 256 mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000, mỗi mảnh có kích thước 1’52,5”X1’52,5”, ký

Ban hành: 27/06/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.189.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!