Đường kính
bi thử
|
Dung sai
|
10
|
± 0,005
|
5
|
± 0,004
|
2,5
|
± 0,003
|
1
|
± 0,003
|
4.3.4.2. Tính chất của
bi hợp kim cứng như sau:
a) Độ cứng: Độ cứng phải không nhỏ hơn 1500 HV,
khi xác định sử dụng lực thử nhỏ nhất là 4 903 phù hợp với TCVN 258-1. Bi hợp
kim cứng được thử trực tiếp trên bề mặt cầu hoặc mặt cắt của bi … thử trên mặt trong của
bi.
b) Khối lượng riêng: p = (14,8 ± 0,2) g/cm3.
Kiến nghị thành phần hóa học như sau:
- cácbit vonphram (WC) còn lại
- tổng các bit khác 2,0 %
- coban (Co) 5,0 % đến 7,0 %
4.4. Hiệu chuẩn dụng cụ đo (hệ thống đo)
4.4.1. Thang đo của dụng cụ
đo phải đảm bảo đo được đường kính vết lõm chính xác đến ±
0,5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.3. Khi đo diện tích vết
lõm, sai lệch lớn nhất không được vượt quá 1 %.
4.4.4. Kính hiển vi dùng tay được hiệu chuẩn
theo tiêu chuẩn này
và theo dung sai của người chế tạo.
4.5. Kiểm định
chu trình thử
Chu trình thử phải phù hợp với chu trình thử qui định
trong TCVN 256-1 (ISO 6506-1) và thời gian sai lệch (với độ không đảm bảo đo) nhỏ hơn ± 1,0 s.
5. Kiểm định gián tiếp
5.1. Kiểm định gián tiếp
phải được tiến hành ở nhiệt độ (23
± 5) °C bằng tấm chuẩn đã được hiệu
chuẩn phù hợp với TCVN 256-3
(ISO 6506-3). Nếu việc kiểm định được tiến hành ngoài khoảng nhiệt độ đó, thì
phải ghi điều này vào báo cáo kiểm định.
Bề mặt thử và bề mặt đáy của tấm
chuẩn và bề mặt của mũi thử
không được có các chất bẩn (chất phụ) hoặc sản phẩm ăn mòn.
5.2. Trên mỗi tấm chuẩn phải đo các vết lõm chuẩn. Đối
với từng tấm chuẩn sai lệch giữa giá trị đường kính trung bình đo được và đường
kính trung bình được chứng
nhận không được vượt quá 0,5 %.
5.3. Máy thử phải được kiểm định đối với mỗi lực thử và
kích thước của bi thử được sử dụng. Đối với mỗi lực thử, phải chọn ít nhất hai tấm
chuẩn trong khoảng độ cứng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 300 £
HBW £ 400;
- ³
500
HBW.
Nếu có thể, hai tấm chuẩn phải
được lấy từ các khoảng độ cứng khác nhau.
CHÚ THÍCH: Khi phép thử độ cứng đang
nói đến không thể đạt
được khoảng độ cứng cao hơn
được xác định trong khoảng nêu trên (đối với
0,102 x F/D2
= 5 hoặc 10), việc kiểm định có thể
được tiến hành chỉ với một tấm
chuẩn từ khoảng độ cứng
thấp hơn.
5.4. Ở mỗi tấm chuẩn, phải phân bố đều 5 vết
lõm trên bề mặt thử và đo.
Phép
thử phải được thực hiện phù hợp
với TCVN 256-1 (ISO 6506-1).
5.5. Đối với mỗi tấm chuẩn, d1, d2, d3, d4, d5 là trị số trung bình của
số đo đường kính
các vết lõm được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần và
(1)
5.6. Độ lặp lại r, của máy thử trong điều kiện kiểm định
riêng được tính như sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
Độ lặp lại được thể hiện
như là phần trăm của được tính như sau:
, tính bằng %
(3)
5.7. Độ lặp lại của máy thử được coi là thỏa mãn yêu cầu khi rrel theo qui định
trong Bảng 2.
5.8. Sai số, E, của máy thử
trong điều kiện kiểm định riêng được tính bằng công thức sau:
(4)
Sai số phần trăm Erel được tính
theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
trong đó
là
trị số độ cứng trung bình của năm lần đo
Hc là độ cứng qui định (được
chứng nhận) của tấm chuẩn.
Sai số của máy thử, được biểu thị như
là phần trăm của độ cứng qui định của tấm chuẩn, không được vượt quá giá
trị cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Độ lặp
lại và sai số của máy thử
Độ cứng của
tấm chuẩn
HBW
Độ lặp lại
cho phép của máy thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho
phép của máy thử, Erel
% của H
£ 125
3,0
± 3,0
125 <
HBW £ 225
2,5
± 2,5
> 225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0
5.9. Việc xác định
độ không đảm bảo đo kết quả hiệu chuẩn của máy thử độ cứng cho trong Phụ lục A.
6. Thời gian giữa những
lần kiểm định
Các yêu cầu đối với kiểm định trực tiếp
cho trong Bảng 3
Kiểm định gián tiếp phải được thực hiện ít nhất
12 tháng một lần và sau khi kiểm định trực tiếp:
Bảng 3 - Kiểm định
trực tiếp máy thử
độ
cứng
Yêu cầu kiểm định
Lực thử
Hệ thống đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi thử a
trước khi cài đặt để làm việc
lần đầu
x
x
x
x
sau khi tháo dỡ và lắp đặt lại, nếu lực thử,
hệ thống đo hoặc chu trình
thử bị ảnh
hưởng
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kiểm định gián tiếp không đạt b
x
x
x
kiểm định gián tiếp hơn 14 tháng về trước
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Bổ sung, nếu có kiến nghị
mũi thử phải kiểm định trực tiếp
hai năm sau khi
đưa vào sử dụng.
b Kiểm đinh trực tiếp các thông số này có thể thực hiện
theo trình tự (trừ
khi máy thử đã đạt kiểm định gián tiếp) và không có yêu cầu nếu có thể chứng minh được
(ví dụ bằng
phép thử với mũi thử đã được hiệu chuẩn) khi mũi thử là nguyên nhân không đạt yêu cầu.
7. Báo cáo kiểm định/chứng
chỉ hiệu chuẩn
Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu
chuẩn phải bao gồm các thông
tin sau:
a) số hiệu của tiêu chuẩn này:
b) phương pháp kiểm định (trực tiếp và/hoặc
gián tiếp);
c) số hiệu nhận biết của máy thử độ cứng;
d) phương tiện để kiểm định (tấm chuẩn,
thiết bị thử đàn hồi v.v...);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nhiệt độ kiểm định;
g) kết quả đạt được;
h) ngày tháng năm hiệu chuẩn và chứng nhận
của cơ quan kiểm định;
i) độ không đảm bảo đo của kết quả kiểm định.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO CỦA KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ ĐỘ CỨNG
Chuỗi phép đo cần thiết để xác định và
phân chia thang đo độ cứng được chỉ ra trong Phục lục 1 của TCVN 256-1 : 2006 (ISO
6506-1:2005).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1. Hiệu chuẩn lực
thử
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
tổng hợp của việc hiệu chuẩn lực thử được tính theo công thức sau:
(A.1)
trong đó:
UFRS là độ không đảm
bảo đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn),
UFHTM là độ không
đảm bảo đo tiêu chuẩn tương
đối của lực thử do máy thử tạo ra.
Độ không đảm đo của dụng
cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng.
Các tác nhân ảnh hưởng, như
là
- phụ thuộc nhiệt độ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phép nội suy sai lệch.
cần được xem xét đối với việc áp dụng
tới hạn. Tùy theo thiết kế
của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay (bộ chuyển đổi lực, liên quan tới trục của
mũi thử máy thử độ cứng phải được xem xét.
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của
bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn) UFRS = 0,12 % (k = 2)
Giá trị hiệu chuẩn của bộ chuyển đổi lực FRS
= 1 839 N
Bảng A.1 - Kết quả
hiệu chuẩn lực thử
Số vị trí độ cao đối với việc
kiểm định lực thử
Loạt 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Loạt 2
F2
N
Loạt 3
F3
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Sai lệch tương đối
DFrel
%
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
tương đối
UFHTM
%
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1836,6
1837,9
1836,5
-0,14
0,05
2
1834,3
1835,7
1837,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,17
0,05
3
1832,2
1839,5
1834,1
1835,3
-0,20
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.2)
)
(A.3)
SF,i là sai lệch tiêu chuẩn
của giá trị lực thử chỉ thị
ở vị trí độ cao i-th.
Trong Bảng A.2 sử dụng giá trị
lớn nhất của UFHTM trong Bảng
A.1
Bảng A.2 - Tính
độ không đảm
bảo
đo của lực thử
Đại lượng
Giá trị ước lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
Hệ số độ nhạy
Sự cung cấp
độ
không
đảm bảo
đo
tương đối
Xi
xi
ai
u(xi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Urel (H)
UFRS
1839 N
Thông thường
6,0 x 10-4
1
6,0 x 10-4
UFHTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
12,0 x 10-4
1
12,0 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn
tổng hợp tương đối UF
13,3 x 10-4
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương
đối UF (k = 2)
2,7 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
tương đối của lực thử
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng của lực
thử
Sai số tương đối lớn nhất
của lực
thử
kể cả độ không đảm
bảo đo
của
dụng cụ chuẩn
DFrel
%
UF
%
DFmax
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
0,47
trong đó:
DFmax
= |DFrel| +
UF
(A.4)
Kết quả của ví dụ có nghĩa là sai số của
lực thử, kể cả độ không đảm
bảo đo của dụng cụ chuẩn quy định trong 4.2 lên đến ±1,0 % là tuân theo yêu cầu.
A.1.2. Hiệu chuẩn hệ
thống đo quang học
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương
đối tổng hợp của
dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo được tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
ULRS là độ không đảm
bảo đo tương đối
của micromet (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng chỉ hiệu chuẩn đối với
k= 1;
Ums là độ không đảm bảo đo tương đối theo khả năng
phân giải của hệ thống đo;
ULHTM là độ không đảm
bảo đo tiêu chuẩn tương
đối của máy thử độ cứng.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ
chuẩn đối với hệ thống đo quang học, micromet, được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các
tác nhân ảnh hưởng như
là:
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai lệch.
không gây ra các ảnh hưởng chủ yếu đến
độ không đảm đo của micromet.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo của
micromet:
ULRS = 0,0005 mm
(k=2)
Khả năng phân giải của hệ thống đo: dms = 0,1 mm
Bảng A.4 - Kết
quả hiệu chuẩn của hệ thống do
Giá trị chỉ
thị của panme
Kiểu 1
Kiểu 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
Sai số
tương đối
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
LRS
mm
L1
mm
L2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L3
mm
mm
DLrel
%
ULHTM
%
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,003
1,001
1,002
0,20
0,06
2,0
2,001
2,003
2,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,03
3,0
3,002
3,002
3,001
3,002
0,06
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,001
4,003
4,002
4,002
0,05
0,01
trong đó:
(A.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.7)
SL,i, là sai số
tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th của
micromet.
Bảng A.5 - Tính
độ không đảm bảo đo của hệ thống đo
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Giá trị qui định
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự cung cấp độ không
đảm bảo đo tương đối
Xi
xi
ai
u(xi)
ci
ui (H)
ULRS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
2,5 x 10-4
1
2,5 x 10-4
Ums
1,0 mm
± 1,0 x 10-4
Hình chữ nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2,9 x 10-5
ULHTM
1,0 mm
Thông thường
6,0 x 10-4
1
6,0 x10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương
đối UL (k = 2)
0,13
Bảng A.6 -
Tính sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo,
bao
gồm cả độ không đảm
bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
Chiều dài thử
Sai khác tương đối của
hệ thống đo
Độ không đảm
bảo đo tương đối mở rộng
Sai khác tương đối tối đa của hệ thống
đo, bao gồm cả độ không đảm
bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DLrel
%
UL
%
DLmax
%
1,0 mm
0,20
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
DLmax = |DLrel|
+ UL
(A.8)
Kết quả của ví dụ có nghĩa
là sai số của hệ thống đo, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn độ dài quy định
trong 4.4 lên đến ± 0,5 % là tuân theo yêu cầu.
A.1.3. Kiểm định
mũi thử
Mũi thử bao gồm bi thử và đầu
giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải có chứng
chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của
phòng thử nghiệm được công nhận bao gồm sai lệch hình học, tính chất cơ học và
thành phần hóa học của mũi
thử (xem 4.3).
A.1.4. Kiểm định chu trình thử
Trong 4.5, sai số cho phép đối với mỗi phần của chu trình thử được
qui định là ± 0,5 s. Còn
khi đo bằng dụng cụ đo thời gian thông thường (đồng hồ bấm giây), độ
không đảm bảo đo có thể được chỉ thị là 0,1 s. Cho nên việc qui định
độ không đảm bảo đo là không cần thiết.
A.2. Kiểm định
gián tiếp máy thử độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm
chuẩn độ cứng, toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được kiểm tra và xác định được
độ lặp lại như là
sai lệch của máy thử độ cứng so với độ cứng thực.
Độ không đảm đo của kiểm định gián tiếp máy thử
độ cứng theo công thức sau:
(A.9)
trong đó:
UCRM là độ không đảm bảo hiệu
chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
UCRM-D là sự thay đổi độ
cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch
(không đáng kể đối với
việc sử dụng tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);
UH là độ không đảm bảo
đo tiêu chuẩn của máy thử độ cứng khi đo CRM;
Ums là độ không đảm
bảo đo tiêu chuẩn do độ phân giải của máy thử độ cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chuẩn độ cứng HCRM
= (100,0 ± 1,0) HBW
2,5/187,5
Độ không đảm bảo đo của tấm
chuẩn độ cứng UCRM = 0,5 HBW 2,5/187,5
Độ phân giải của máy thử độ
cứng
dms = 0,5 mm
Bảng A.7 - Kết
quả kiểm định gián tiếp
Số
Đường kính vết lõm
đo được, d
mm
Giá trị độ cứng tính
toán, H
HBW a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,462min
101,1max
2
1,469
100,1
3
1,472max
99,6min
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,8
5
1,468
100,3
Giá trị
trung bình, H
1,4684
100,2
Sai số tiêu
chuẩn, SH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) HBW: Độ cứng Brinell
(A.10)
(A.11)
Khi t = 1,14, n = 5 và SH = 0,60 HBW
thì:
UH = 0,31 HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.8 -
Thành phần độ không đảm
bảo
đo
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Độ không đảm bảo
đo chuẩn
Kiểu phân bố
Hệ số độ nhạy
Sự phân bố độ không đảm
bảo
đo
Xi
xi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ci
ui(H)
UCRM
100,0 HBW
0,50 HBW
Bình thường
1,0
0,50 HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 HBW
0,31 HBW
Bình thường
1,0
0,31 HBW
Ums
0 HBW
0,000 14 mm
Hình chữ nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,02 HBW
UCRM-D
0 HBW
0 HBW
Hình tam giác
1,0
0 HBW
Độ không đảm bảo đo tổng hợp UHTM
0,59 HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,17 HBW
HBW: Độ cứng Brinell
a Hệ số độ nhạy theo:
(A.12)
Khi H = 100,0 HBW, D = 2,5 mm, d = 1,469 mm
Bảng A.9 - Sai
số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm
bảo đo
Độ cứng đo được trên máy thử độ cứng
Độ không đảm bảo đo mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số lớn
nhất của máy
thử độ
cứng kể cả
độ không
đảm bảo
đo
H
UHTM
HBW
HBW
DHHTMmax
HBW
100,2 HBW 2,5/187,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
1,4
HBW: Độ cứng Brinell
Trong đó:
DHHTMmax = UHTM + = 1,2 + 0,2 = 1,4 HBW
(A.13)
Kết quả của ví dụ trên có nghĩa là sai
số giới hạn cho phép của máy thử, kể cả độ không đảm bảo đo của máy thử qui định
trong Điều 5 đến ± 3 HBW là đạt.
Thư
mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAWLA, A. Uncertainty
of measurement in the varification and
calibration of force-measuring systems of testing
machines.
Proceedings of the Asia-Pacific symposium on measurement of force, mass and
torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000
[2]
WEHRSTEDT, A. and PATKOVSZKY. I. News
in the field of standardization
about verification and
calibration of materials testing machines, May 2001, EMPA
Academy, 2001
[3]
GABAUER. W, Manual of codes of
practice for the determination of uncertainties in mechanica tests on
metallic materials, The
estimation of uncertainties in hardness measurement, Project No. STM4-
CT97-
2165,
UNCERT COP 14: 2000
[4]
POLZIN, T and SCHWENK, D., Method
for Uncertainly Determination of Hardness
Testing; PC file for
Determination, Materialprufung 44. (2002), 3,
pp. 64-71