Đường kính bi thử
|
Dung sai độ
phẳng của bề mặt
|
Dung sai độ
song song
|
Độ nhám bề mặt cho phép Raa
|
mm
|
mm
|
mm
|
mm
|
|
|
Trên khoảng đo
50 mm
|
Bề mặt thử
|
Bề mặt đáy
|
10
|
0,040
|
0,050
|
0,3
|
0,8
|
5
|
0,030
|
0,040
|
0,2
|
0,8
|
< 5
|
0,020
|
0,030
|
0,1
|
0,8
|
a Chiều dài đo: l = 0,8 mm (xem
ISO 4287)
|
3.5. Bề mặt thử không được
có vết xước có thể làm ảnh hưởng
đến việc đo vết lõm (xem Bảng 1).
3.6. Không được gia
công lại tấm chuẩn, chiều dày tại thời điểm hiệu chuẩn phải được ghi trên
tấm chuẩn đến 0,1 mm hoặc nhãn nhận biết phải
được ghi trên bề mặt thử
(xem 8.1.e).
4. Máy hiệu chuẩn
4.1. Để đáp ứng các yêu cầu chung
quy định trong
điều 3 của TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005), máy hiệu chuẩn cũng phải thỏa mãn các yêu cầu bổ sung
trong 4.2 đến 4.8.
4.2. Máy phải được kiểm định
trực tiếp trong chu kỳ không quá 12 tháng.
Kiểm định trực tiếp bao gồm:
a) hiệu chuẩn lực thử;
b) kiểm định mũi thử;
c) hiệu chuẩn thiết bị đo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Phương tiện sử dụng để kiểm định
và hiệu chuẩn phải liên kết với chuẩn quốc gia.
4.4. Từng lực thử phải được
đo bằng dụng cụ đo lực (cấp 0,5 hoặc cao hơn phù hợp với ISO 376:2004 và phép đo phải
thỏa mãn giá trị
danh nghĩa trong khoảng
± 0,1 %.
4.5. Mũi thử, phải được kiểm
định và phải đạt các yêu
cầu
đã cho trong 4.3 của TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005) với bổ sung thêm dung sai
đường
kính của bi thử phải đạt các yêu cầu cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Dung
sai của đường
kính bi thử khác nhau
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính bi thử
Dung sai
10
± 0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,002
2,5
± 0,001
1
± 0,001
4.6. Thang đo của kính hiển vi đo
phải đảm bảo đo đến
0,002 mm
đối với
vết lõm do
bi thử đường kính 10 mm và 5
mm tạo thành và đến 0,001 mm đối với vết lõm do bi thử đường kính nhỏ hơn 5 mm
tạo thành.
Thang đo của kính hiển vi đo phải được kiểm định
bằng các phép đo
trên micromét tại ít nhất năm đoạn trên từng khoản làm việc. Độ chính xác của thiết bị đo
liên quan đến đường kính vết lõm theo Bảng 3.
Bảng 3 - Độ chính xác
của thiết bị đo
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác
d < 1
± 0,0005
1 ≤ d < 2,5
± 0,0010
d ³ 2,5
± 0,0020
4.7. Chu trình thử phải
phù hợp với chu trình thử trong TCVN 256-1:2006 (ISO
6506-1:2005) và phải được điều chỉnh với độ không đảm bảo đo nhỏ hơn ± 0,5 s.
4.8. Tính chất của bi thử hợp
kim cứng theo quy
định
trong 4.3.4.2 của TCVN 256- 2: 2006 (ISO 6506-2:2005).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chuẩn phải được hiệu chuẩn trên
máy hiệu chuẩn như mô tả trong điều 4, ở nhiệt
độ (23 ± 5) theo quy định chung
được mô tả trong TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005).
Trong khi hiệu chuẩn, sai lệch nhiệt độ
không được vượt quá 1 °C
Thời gian từ khi bắt đầu tác dụng
lực đến khi đạt được đủ lực thử
không được nhỏ hơn 6 s hoặc lớn hơn 8 s. Thời gian giữ lực thử từ 10 s đến 15 s.
Cơ cấu điều khiển việc
đặt lực phải đảm bảo vận tốc của bi thử khi chạm vào tấm chuẩn không được lớn hơn 1
mm/s.
6. Số vết lõm
Trên từng tấm chuẩn, năm vết lõm phải
được phân bố đồng đều trên toàn bộ bề
mặt thử.
Để làm giảm độ không đảm bảo đo, nên tạo
ra nhiều hơn năm vết lõm.
7. Độ đồng đều của độ
cứng
7.1. Coi d1, d2, d3, d4, d5 là giá trị
trung bình của đường kính đo được của
các vết lõm được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U = d5 -
d1
(1)
và được thể hiện
bằng phần trăm của
Urel
=
100
x
d5 - d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
Trong đó:
=
d1 + d2 + d3 + d4 + d5
5
(3)
7.2. Giá trị độ không đồng
đều cho phép lớn nhất của tấm chuẩn theo quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị độ không đồng đều cho phép
lớn nhất, Urel
mm
%
< 0,5
2,0
0,5 ≤ ≤ 1
1,5
> 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với độ cứng
nhỏ hơn 200 HBW
giá trị độ không đồng đều cho phép lớn nhất có thể là 2 %
của
7.3. Cách xác định độ
không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ
cứng được cho trong Phụ lục A.
8. Ghi nhãn
8.1. Từng tấm chuẩn phải
được ghi nhãn như sau:
a) giá trị trung bình số học của độ cứng
đo được khi thử theo tiêu chuẩn, ví dụ: 348 HBW 5/750;
b) tên hoặc nhãn của người
cung cấp hoặc người chế tạo;
c) số lô chế tạo;
d) tên hoặc nhãn của cơ quan hiệu chuẩn;
e) chiều dầy của tấm chuẩn hoặc
mác phân biệt trên bề
mặt
thử (xem 3.6);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Nhãn ghi ở mặt bên của tấm
chuẩn phải thẳng đứng hướng
về bề mặt thử là mặt trên.
8.3. Mỗi tấm chuẩn thành
phẩm phải kèm theo tài liệu với ít nhất các thông tin sau:
a) số hiệu tiêu chuẩn này;
b) ký hiệu để nhận biết tấm
chuẩn;
c) thời gian hiệu chuẩn;
d) trung bình số học giá trị
độ cứng hoặc giá trị đặc trưng cho tính đồng nhất của tấm chuẩn (xem 7.1)
e) thông tin về vị trí của vết
lõm chuẩn và hướng đo đường kính của chúng, cùng với đường kính trung bình đo được.
9. Hiệu lực
Tấm chuẩn độ cứng chỉ có hiệu lực
đối với thang đo mà nó được hiệu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Độ không đảm bảo của giá trị độ cứng trung
bình của tấm chuẩn độ cứng
Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường
cần để xác định và phân chia các
thang độ cứng theo Hình C.1 trong TCVN
256-1:2006 (ISO 6506-1:2005).
A.1. Kiểm định trực
tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
A.1.1. Hiệu chuẩn lực
thử
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005), Phụ lục A
A.1.2. Hiệu chuẩn dụng
cụ đo quang học
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005). Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005). Phụ lục A
A.1.4. Kiểm định
chu trình thử
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005). Phụ lục A
A.2. Hiệu chuẩn
gián tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
CHÚ THÍCH: Trong phụ lục này, chỉ số CRM
(Mẫu chuẩn được
chứng nhận) có nghĩa là, theo định
nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng là
"Tấm chuẩn độ cứng".
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm
chuẩn đầu về độ cứng
toàn bộ chức năng của máy hiệu
chuẩn độ cứng được
kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai số của máy hiệu chuẩn độ cứng so với giá trị độ cứng
thực.
Độ không đảm bảo đo hiệu
chuẩn gián tiếp của máy hiệu chuẩn độ cứng tính theo công thức
uCM =
(A.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCRM-P là độ không đảm bảo hiệu
chuẩn của tấm
chuẩn
đầu về độ cứng
theo chứng chỉ
hiệu chuẩn đối với
k
=
1;
uxCRM-1 là độ lặp lại của máy
hiệu chuẩn độ cứng;
uCRM-D là sự thay đổi độ
cứng của tấm chuẩn đầu về độ cứng so
với lần hiệu chuẩn
gần
nhất;
ums là độ không đảm
đo chuẩn ứng với độ phân giải của dụng cụ đo quang học.
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn độ cứng sơ cấp
(591,7 ± 3,6)
HBW 2,5/ 187,5
Độ không đảm đo của tấm chuẩn độ
cứng sơ cấp
uCMR - 1= ± 1,8 HBW
2.5/ 187,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCMR - D = 0
Độ phân giải của dụng cụ đo
ms= 0,1 mm
Bảng A.1 - Kết
quả kiểm định gián tiếp
Số vết lõm
Đường kính
vết lõm đo được, d
Giá trị độ
cứng tính toán,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,6305max
591,4min
2
0,6300
592,3
3
0,6295min
593,3max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6297
592,9
5
0,6295
593,3
Giá trị
trung bình
0,6298
592,6
Sai số tiêu
chuẩn SxCRM - 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
HBW: Độ cứng Brinell
UCRM - 1
=
t.sxCRM - 1
=
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(t = 1.14 khi n = 5
Bảng A.2 -
Thành phần
của
độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Giá trị quy định
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
Kiểu phân bố
Hộ số độ nhạy
Nguồn cung cấp
độ không đảm đo,
u1(H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x1
u(xi)
c1
HBW
UCRM - 1
591,7 HBW
1,8 HBW
Thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
uxCRM - 1
0 HBW
0,41 HBW
Thông thường
1,0
0,41
ums
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình chữ nhật
-1909,2 HBW/mma
-0,06
uCRM-D
0 HBW
0 HBW
Hình tam
giác
1,0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
HBW: Độ cứng Brinell
a Độ nhạy tính theo
H
= -
H
.
D +
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi H = 591,7 HBW, D = 2,5 mm, d = 0,6300
mm
(A.3)
A 3 Độ không đảm bảo
đo của tấm chuẩn độ cứng
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng tính theo công
thức:
uCRM =
(A.4)
Trong đó:
uCRM là độ không đảm
bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCM xem công thức
(A.1).
Bảng A.3 -
Xác định độ không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng
Số vết lõm
Đường kính
vết lõm đo được, d
Giá trị độ cứng
tính toán,…
mm
HBW
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
591,01 min
2
0,6301
591,6
3
0,6294min
592,92 max
4
0,6296
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,6297
592,34
Giá trị
trung bình
0,6298
592,08
Sai số tiêu chuẩn
SxCMR-2
0,00040
0,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uxCRM-2
=
t.sxCRM - 2
(A.5)
khi t = 1,14 và n = 5:
uxCRM-2 = 0,39 HBW
Bảng A.4 - Độ
không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng
Độ cứng của tấm chuẩn độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm đo của máy hiệu
chuẩn độ cứng sơ cấp
Độ không đảm bảo hiệu chuẩn mở rộng
của tấm
chuẩn
độ cứng
HCRM
uxCRM-2
uCM
UCRM
HBW
HBW
HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
592,64
0,39
1,85
3,8
với
UCRM = 2
(A.6)
Thư mục
[1] SAWLA, A. Uncertainty of measurement
in the varification and
calibration of force-measuring
systems of testing machines, Proceedings of the Asia-Pacific
symposium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan,
November 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] GABAUER, W, Manual
of codes of practice for the determination of uncertainties in mechanical tests
on metallic materials, The estimation of
uncertainties in hardness measurement, Project, No.
STM4- CT97- 2165, UNCERT COP
14: 2000
[4] POLZIN, T and SCHWENK, D.. Method
for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination,
Materialprufung 44, (2002), 3,
pp. 64-71