TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN
256-3:2006
VẬT
LIỆU KIM LOẠI - THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL - PHẦN 3: HIỆU CHUẨN TẤM CHUẨN
Metallic materials
- Brinell hardness test - Part 3: Calibration of reference
blocles
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hiệu chuẩn các tấm chuẩn sử dụng cho
việc kiểm định gián tiếp
máy thử độ cứng như được mô tả trong TCVN 256-2 (ISO 6506-2)
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết
đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có năm ban hành, sử dụng
tài liệu được nêu. Đối với tài liệu không có năm ban hành, áp dụng phiên bản mới
nhất kể cả các sửa đổi.
TCVN 256-1: 2006 (ISO 6506-1: 2005) Vật liệu kim loại -
Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 376 Metallic materials -
Calibration of
force-proving instruments used for verification of uniaxial Testing machines (Vật
liệu kim loại - Hiệu chuẩn các dụng cụ thử lực dùng để kiểm định máy thử m trục)
ISO 4287 Geometrical product specifications (GPS) - Surface
texture: Profile method - Term definitions and surface texture parameters (Yêu
cầu kỹ thuật sản phẩm dạng hình học (GPS) - Kết cấu bề mặt: Phương pháp profin
- Thuật ngữ, định nghĩa và thông số kết cấu bề mặt)
3. Chế tạo tấm chuẩn
3. 1 Tấm chuẩn độ cứng phải được chế tạo đặc biệt.
CHÚ THÍCH: Phương pháp chế tạo
phải tạo nên sự đồng nhất, sự ổn định
của tổ chức và sự đồng đều của độ cứng bề mặt
3.2. Tấm kim loại được hiệu
chuẩn phải có chiều dày không
nhỏ hơn:
- 16 mm đối với bi thử 10 mm;
- 12 mm đối với bi thử 5 mm;
- 6 mm đối với bi thử nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Tấm chuẩn không được
nhiễm từ. Nếu tấm chuẩn bằng thép, người chế tạo phải đảm bảo chắc chắn
là đã được khử từ ở cuối quá trình chế tạo.
3.4. Độ phẳng của hai bề mặt và độ song song của
tấm chuẩn phải phù hợp với Bảng 1.
Bảng 1 - Các
yêu cầu đối với tấm
chuẩn
Đường kính bi thử
Dung sai độ
phẳng của bề mặt
Dung sai độ
song song
Độ nhám bề mặt cho phép Raa
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Trên khoảng đo
50 mm
Bề mặt thử
Bề mặt đáy
10
0,040
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
5
0,030
0,040
0,2
0,8
< 5
0,020
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
a Chiều dài đo: l = 0,8 mm (xem
ISO 4287)
3.5. Bề mặt thử không được
có vết xước có thể làm ảnh hưởng
đến việc đo vết lõm (xem Bảng 1).
3.6. Không được gia
công lại tấm chuẩn, chiều dày tại thời điểm hiệu chuẩn phải được ghi trên
tấm chuẩn đến 0,1 mm hoặc nhãn nhận biết phải
được ghi trên bề mặt thử
(xem 8.1.e).
4. Máy hiệu chuẩn
4.1. Để đáp ứng các yêu cầu chung
quy định trong
điều 3 của TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005), máy hiệu chuẩn cũng phải thỏa mãn các yêu cầu bổ sung
trong 4.2 đến 4.8.
4.2. Máy phải được kiểm định
trực tiếp trong chu kỳ không quá 12 tháng.
Kiểm định trực tiếp bao gồm:
a) hiệu chuẩn lực thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) hiệu chuẩn thiết bị đo;
d) kiểm định chu trình thử, nếu không thể, ít nhất là
thời gian tác dụng lực.
4.3. Phương tiện sử dụng để kiểm định
và hiệu chuẩn phải liên kết với chuẩn quốc gia.
4.4. Từng lực thử phải được
đo bằng dụng cụ đo lực (cấp 0,5 hoặc cao hơn phù hợp với ISO 376:2004 và phép đo phải
thỏa mãn giá trị
danh nghĩa trong khoảng
± 0,1 %.
4.5. Mũi thử, phải được kiểm
định và phải đạt các yêu
cầu
đã cho trong 4.3 của TCVN 256-2:2006 (ISO 6506-2:2005) với bổ sung thêm dung sai
đường
kính của bi thử phải đạt các yêu cầu cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Dung
sai của đường
kính bi thử khác nhau
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính bi thử
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,003
5
± 0,002
2,5
± 0,001
1
± 0,001
4.6. Thang đo của kính hiển vi đo
phải đảm bảo đo đến
0,002 mm
đối với
vết lõm do
bi thử đường kính 10 mm và 5
mm tạo thành và đến 0,001 mm đối với vết lõm do bi thử đường kính nhỏ hơn 5 mm
tạo thành.
Thang đo của kính hiển vi đo phải được kiểm định
bằng các phép đo
trên micromét tại ít nhất năm đoạn trên từng khoản làm việc. Độ chính xác của thiết bị đo
liên quan đến đường kính vết lõm theo Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Đường kính vết lõm
Độ chính xác
d < 1
± 0,0005
1 ≤ d < 2,5
± 0,0010
d ³ 2,5
± 0,0020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Tính chất của bi thử hợp
kim cứng theo quy
định
trong 4.3.4.2 của TCVN 256- 2: 2006 (ISO 6506-2:2005).
5. Quy trình hiệu chuẩn
Tấm chuẩn phải được hiệu chuẩn trên
máy hiệu chuẩn như mô tả trong điều 4, ở nhiệt
độ (23 ± 5) theo quy định chung
được mô tả trong TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005).
Trong khi hiệu chuẩn, sai lệch nhiệt độ
không được vượt quá 1 °C
Thời gian từ khi bắt đầu tác dụng
lực đến khi đạt được đủ lực thử
không được nhỏ hơn 6 s hoặc lớn hơn 8 s. Thời gian giữ lực thử từ 10 s đến 15 s.
Cơ cấu điều khiển việc
đặt lực phải đảm bảo vận tốc của bi thử khi chạm vào tấm chuẩn không được lớn hơn 1
mm/s.
6. Số vết lõm
Trên từng tấm chuẩn, năm vết lõm phải
được phân bố đồng đều trên toàn bộ bề
mặt thử.
Để làm giảm độ không đảm bảo đo, nên tạo
ra nhiều hơn năm vết lõm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Coi d1, d2, d3, d4, d5 là giá trị
trung bình của đường kính đo được của
các vết lõm được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần.
Độ không đồng đều của tấm
chuẩn trong điều kiện hiệu chuẩn đặc biệt được đặc trưng bằng
U = d5 -
d1
(1)
và được thể hiện
bằng phần trăm của 
Urel
=
100
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)
Trong đó:

=
d1 + d2 + d3 + d4 + d5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Giá trị độ không đồng
đều cho phép lớn nhất của tấm chuẩn theo quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giá
trị
độ
không đồng đều cho phép lớn nhất

Giá trị độ không đồng đều cho phép
lớn nhất, Urel
mm
%
< 0,5
2,0
0,5 ≤
≤ 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1
1,0
CHÚ THÍCH: Đối với độ cứng
nhỏ hơn 200 HBW
giá trị độ không đồng đều cho phép lớn nhất có thể là 2 %
của 
7.3. Cách xác định độ
không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ
cứng được cho trong Phụ lục A.
8. Ghi nhãn
8.1. Từng tấm chuẩn phải
được ghi nhãn như sau:
a) giá trị trung bình số học của độ cứng
đo được khi thử theo tiêu chuẩn, ví dụ: 348 HBW 5/750;
b) tên hoặc nhãn của người
cung cấp hoặc người chế tạo;
c) số lô chế tạo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) chiều dầy của tấm chuẩn hoặc
mác phân biệt trên bề
mặt
thử (xem 3.6);
f) năm hiệu chuẩn, nếu không được ghi trên số lô chế tạo.
8.2. Nhãn ghi ở mặt bên của tấm
chuẩn phải thẳng đứng hướng
về bề mặt thử là mặt trên.
8.3. Mỗi tấm chuẩn thành
phẩm phải kèm theo tài liệu với ít nhất các thông tin sau:
a) số hiệu tiêu chuẩn này;
b) ký hiệu để nhận biết tấm
chuẩn;
c) thời gian hiệu chuẩn;
d) trung bình số học giá trị
độ cứng hoặc giá trị đặc trưng cho tính đồng nhất của tấm chuẩn (xem 7.1)
e) thông tin về vị trí của vết
lõm chuẩn và hướng đo đường kính của chúng, cùng với đường kính trung bình đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chuẩn độ cứng chỉ có hiệu lực
đối với thang đo mà nó được hiệu chuẩn.
Hiệu lực hiệu chuẩn có giá trị trong
năm năm.Cần quan tâm đến thực tế
là đối với hợp kim
đồng và nhôm, hiệu lực
hiệu chuẩn được rút ngắn hai - ba
năm.
Phụ lục A
(tham khảo)
Độ không đảm bảo của giá trị độ cứng trung
bình của tấm chuẩn độ cứng
Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường
cần để xác định và phân chia các
thang độ cứng theo Hình C.1 trong TCVN
256-1:2006 (ISO 6506-1:2005).
A.1. Kiểm định trực
tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
A.1.1. Hiệu chuẩn lực
thử
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005), Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005). Phụ lục A
A.1.3. Kiểm định
mũi thử
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005). Phụ lục A
A.1.4. Kiểm định
chu trình thử
Xem TCVN 256 -2 :2006 (ISO
6506-2:2005). Phụ lục A
A.2. Hiệu chuẩn
gián tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
CHÚ THÍCH: Trong phụ lục này, chỉ số CRM
(Mẫu chuẩn được
chứng nhận) có nghĩa là, theo định
nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng là
"Tấm chuẩn độ cứng".
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm
chuẩn đầu về độ cứng
toàn bộ chức năng của máy hiệu
chuẩn độ cứng được
kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai số của máy hiệu chuẩn độ cứng so với giá trị độ cứng
thực.
Độ không đảm bảo đo hiệu
chuẩn gián tiếp của máy hiệu chuẩn độ cứng tính theo công thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.1)
Trong đó:
uCRM-P là độ không đảm bảo hiệu
chuẩn của tấm
chuẩn
đầu về độ cứng
theo chứng chỉ
hiệu chuẩn đối với
k
=
1;
uxCRM-1 là độ lặp lại của máy
hiệu chuẩn độ cứng;
uCRM-D là sự thay đổi độ
cứng của tấm chuẩn đầu về độ cứng so
với lần hiệu chuẩn
gần
nhất;
ums là độ không đảm
đo chuẩn ứng với độ phân giải của dụng cụ đo quang học.
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn độ cứng sơ cấp
(591,7 ± 3,6)
HBW 2,5/ 187,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCMR - 1= ± 1,8 HBW
2.5/ 187,5
Sai lệch theo thời gian của tấm chuẩn
độ cứng sơ cấp
uCMR - D = 0
Độ phân giải của dụng cụ đo
ms= 0,1 mm
Bảng A.1 - Kết
quả kiểm định gián tiếp
Số vết lõm
Đường kính
vết lõm đo được, d
Giá trị độ
cứng tính toán,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
HBW
1
0,6305max
591,4min
2
0,6300
592,3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
593,3max
4
0,6297
592,9
5
0,6295
593,3
Giá trị
trung bình
0,6298
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số tiêu
chuẩn SxCRM - 1
0,00042
0,81
HBW: Độ cứng Brinell
U
CRM - 1
=
t.sxCRM - 1
=
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.2)
(t = 1.14 khi n = 5
Bảng A.2 -
Thành phần
của
độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Giá trị quy định
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
Kiểu phân bố
Hộ số độ nhạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u1(H)
X1
x1
u(xi)
c1
HBW
UCRM - 1
591,7 HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường
1,0
1,80
uxCRM - 1
0 HBW
0,41 HBW
Thông thường
1,0
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,2
Hình chữ nhật
-1909,2 HBW/mma
-0,06
uCRM-D
0 HBW
0 HBW
Hình tam
giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Độ không đảm bảo độ tổng hợp uCM
1,85
HBW: Độ cứng Brinell
a Độ nhạy tính theo
H
= -
H
.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
d

khi H = 591,7 HBW, D = 2,5 mm, d = 0,6300
mm
(A.3)
A 3 Độ không đảm bảo
đo của tấm chuẩn độ cứng
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng tính theo công
thức:
uCRM = 
(A.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCRM là độ không đảm
bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng;
uxCRM-2 là sai số tiêu chuẩn đo
sự phân bố độ cứng không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng;
uCM xem công thức
(A.1).
Bảng A.3 -
Xác định độ không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng
Số vết lõm
Đường kính
vết lõm đo được, d
Giá trị độ cứng
tính toán,…
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,6304 max
591,01 min
2
0,6301
591,6
3
0,6294min
592,92 max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6296
592,53
5
0,6297
592,34
Giá trị
trung bình

0,6298
592,08
Sai số tiêu chuẩn
SxCMR-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,77
Độ không đảm bảo đo tiêu
chuẩn của CMR :
uxCRM-2
=
t.sxCRM - 2
(A.5)

khi t = 1,14 và n = 5:
uxCRM-2 = 0,39 HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng của tấm chuẩn độ cứng
Độ không đồng nhất của tấm chuẩn
độ
cứng
Độ không đảm đo của máy hiệu
chuẩn độ cứng sơ cấp
Độ không đảm bảo hiệu chuẩn mở rộng
của tấm
chuẩn
độ cứng
HCRM
uxCRM-2
uCM
UCRM
HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HBW
HBW
592,64
0,39
1,85
3,8
với
UCRM = 2
(A.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] SAWLA, A. Uncertainty of measurement
in the varification and
calibration of force-measuring
systems of testing machines, Proceedings of the Asia-Pacific
symposium on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan,
November 2000
[2] WEHRSTEDT, A. and
PATKOVSZKY, I. News
in the field of
standardization about verification and
calibration of materials testing machines, May 2001, EMPA
Academy, 2001
[3] GABAUER, W, Manual
of codes of practice for the determination of uncertainties in mechanical tests
on metallic materials, The estimation of
uncertainties in hardness measurement, Project, No.
STM4- CT97- 2165, UNCERT COP
14: 2000
[4] POLZIN, T and SCHWENK, D.. Method
for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination,
Materialprufung 44, (2002), 3,
pp. 64-71