Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2219/QD-UB-QLDT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2219/QD-UB-QLDT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1817 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2219:1977 về Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ của bộ truyền Nôvikov có hai đường ăn khớp

TCVN2219:1977,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2219:1977,***,Trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ,Bánh răng trụ ,Bánh răng trụ của bộ truyền Nôvikốp ,Tài liệu thiết kế,TCVN 2219:1977,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 2219 - 77 TÀI LIỆU THIẾT KẾ QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢN VẼ CHẾ TẠO BÁNH RĂNG TRỤ CỦA BỘ TRUYỀN NÔVIKOV CÓ HAI ĐƯỜNG

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2013

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12741:2019 (ISO/TS 28037:2010) về Xác định và sử dụng hàm hiệu chuẩn đường thẳng

dụng để cung cấp ước lượng a và b của tham số hàm hiệu chuẩn, và để đánh giá độ không đảm bảo chuẩn u(a) và u(b) và hiệp phương sai cov(a,b) gắn với các ước lượng này. Đối với trường hợp a) và d) trong 5.3.2, sự lan truyền là chính xác vì ước lượng tham số có thể được biểu thị như tổ hợp tuyến tính của các đầu vào yi. Đối với các trường hợp

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Định nghĩa

nhiên Mùi thơm đặc trưng của chè xanh được chế biến tốt. 2.2.18. Thơm đượm Nước chè có mùi thơm mạnh và bền. 2.2.19. Hăng xanh Mùi lá tươi còn lại sau khi chế biến. 2.2.20. Mất mùi Không còn mùi chè. 2.2.21. Mùi bao bì Mùi của bao bì lây nhiễm vào chè. 2.3. Vị 2.3.1. Vị đặc biệt Vị đặc

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6394:2014 về Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn

được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/-BXD ngày 30/9/2011), đồng thời áp dụng giải pháp “Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn” của Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) được Cục Sở hữu trí tuệ cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/04/2016

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước

±0,89 Bảng 2 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội Kích thước tính bằng milimet Chiều dày quy định Số hiệu hợp kim 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước

2017A, 2219, 2024, 2124, 2618A, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5052, 5059, 5070, 5449, 5251, 5154, 5154A, 5254, 5383, 5454, 5754, 5456, 5082, 5182, 5083, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178 Chiều rộng quy định Trên Đến và

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-4:2020 (ISO 6363-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 4: Thanh và dây chữ nhật - Dung sai hình dạng và kích thước

5050, 5051, 5051A 6005, 6005A, 6005C, 6008, 6012, 6014, 6018, 6056, 6060, 6061, 6063, 6063A, 6065, 6081, 6082, 6101, 6101 A, 6101B, 6110A, 6181, 6261, 6262, 6262A, 6351, 6360, 6463 Nhóm II 2007, 2011, 2011 A, 2014, 2014A, 2017, 2017A, 2024, 2030, 2219 5019, 5041, 5049, 5052, 5056, 5083, 5086,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-1:2013 (IEC 61051-1:2007) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung

hợp với 4.6.2 2.2.19. Thời gian sườn trước ảo T1 (virtual from time T1) Thời gian sườn trước ảo T1 của dòng điện xung là 1,25 lần khoảng thời gian giữa các thời điểm mà xung là 10% và 90% giá trị đỉnh của nó. Thời gian sườn trước ảo T1 của xung điện áp là 1,67 lần thời gian mà xung là 30 % và 90% giá trị đỉnh của nó. 2.2.20.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9898-1:2013 (IEC 62391-1:2006) về Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung

2.2.17. Điện áp ngược (chỉ đối với tụ phân cực) (reverse voltage) Điện áp đặt vào các chân của tụ ngược với hướng phân cực. 2.2.18. Dòng điện nhấp nhô danh định (rated ripple current) Giá trị hiệu dụng của dòng điện biến đổi lớn nhất cho phép có tần số qui định, tại đó tụ điện có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ qui định. 2.2.19

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13835:2023 về Mỹ thuật - Thuật ngữ và định nghĩa

2.2.1.9 Khối âm (Negative shape) Khối có bề mặt hướng vào trong, tạo thành khối chìm, lõm hoặc khoảng không trống rỗng. 2.2.1.10 Khối dương (Positive shape) Khối có bề mặt nổi phồng lên, hướng từ trong ra ngoài, có thể tích cụ thể trong không gian, có thể đo lường và cảm nhận thị giác về hình dạng, cấu trúc và chất liệu.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10670:2014 về Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về bổ sung và biên mục

liệu được dùng trong mô tả tài liệu. 2.2.19. Mô tả đầy đủ (full bibliographic description) Mô tả tất cả các yếu tố bắt buộc và không bắt buộc. 2.2.20. Mô tả mở rộng (enlarged bibliographic description) Mô tả đầy đủ (2.2.19) cộng thêm một số yếu tố khác. 2.2.21. Mô tả rút gọn (short bibliographic description) Mô tả

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

14

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 40:2012/BGTVT về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 4392/2001/-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ National technical regulation On road motor vehicles Driving Test Center 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy

Ban hành: 06/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11775:2016 về Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện

Trả lời câu hỏi tra cứu phức hợp trong thời gian ngắn bằng cách cung cấp dữ kiện hoặc mẩu tin như với câu hỏi đơn và kết quả có thể được mở rộng sau này. 2.2.1.9 Hoạt động tra cứu (reference work) Bao gồm giao dịch tra cứu (2.2.1.10) và các hoạt động khác liên quan tới tạo lập, quản lý và đánh giá thông tin hoặc nguồn lực, công cụ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

17

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 258:1996 về chè xanh và chè hương - thuật ngữ và định nghĩa

2.2.16. Thơm cốm: mùi thơm của cốm nếp. 2.2.17. Thơm tự nhiên: mùi thơm đặc trưng của chè xanh được chế biến tốt. 2.2.18. Thơm đượm: nước chè có mùi thơm mạnh và bền. 2.219. Thơm hài hoà : sự kết hợp mùi thơm của chè và hương liệu cho cảm giác dễ chịu. 2.2.20. Bền hương: mùi hương giữ được lâu. 2.2.21. Không bền hương:

Ban hành: Năm 1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7751:2007 về ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

Ván dăm có khả năng hấp thụ âm. 2.2.19. Ván dăm không đánh nhẵn (unsanded particleboards) Ván dăm phẳng không được đánh nhẵn bề mặt. 2.2.20. Ván dăm được đánh nhẵn (sanded particleboards) Ván dăm phẳng được đánh nhẵn bề mặt. 2.2.21. Ván dăm phủ mặt (overlaid particle boards) Ván dăm có phủ lớp trang trí. 2.3.

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Cơ quan trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Quyết định ban hành số: 798/, ngày 31 tháng 12 năm 1985. THÉP TRÒN CÁN NÓNG CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC Hot rolled round steel Dimensions Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1650 - 75.

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11280:2015 về Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu

học (bioproofness) Khả năng duy trì đặc tính bền chắc của tài liệu dưới ảnh hưởng của tác nhân sinh học. 2.2.1.9 Độ bền hóa học (chemical stability) Khả năng duy trì đặc tính bền chắc của tài liệu dưới ảnh hưởng của tác nhân hóa học. 2.2.1.10 Tính chịu ánh sáng (light fastness) Khả năng bảo toàn các đặc tính

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.222.47
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!