Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 8208/UBND-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 8208/UBND-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 638 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

202

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 661-2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà thịt Số TT ChØ tiªu Giai ®o¹n nu«i (tuÇn tuæi) Gµ cao s¶n Gµ v­ên 0-3 4-6 >6 0-4 5-8 >8

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2014

203

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-2:2011 về thuốc thú y – Phần 2: Canxi gluconat, vitamin B12 và vitamin B1 dạng tiêm

dịch kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O). 5.3.1.7 Amoni clorit (NH4Cl). 5.3.1.8 Dung dịch amoni oxalat 4 % ((COONH4)2.H2O). 5.3.1.9 Axit clohydric (HCl). 5.3.1.10 Polyetylen glycol. 5.3.1.11 Dung dịch trilon B 0,05 M. 5.3.1.12 Hỗn hợp chỉ thị calcon: nghiền trộn 0,1g calcon với 9,9 g natri sulfonat (Na2SO4)

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

204

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 279:2001 về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc do Bộ Giao thông vận tải ban hành

CHUNG 1.1. Nhựa đường đặc dùng cho đường bộ là sản phẩm thu được từ công nghệ lọc dầu mỏ; bao gồm các hợp chất hydrocacbua cao phân tử như: CnH2n + 2, CnH2n, hydrocacbua thơm mạch vòng (CnH2n-6) và một số dị vòng có chứa oxy, nitơ và lưu huỳnh; ở trạng thái tự nhiên, có dạng đặc quánh, màu đen. 1.2. Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11591:2016 về Phụ gia thực phẩm - Muối aspartam-acesulfam

độ tại điểm tương đương thứ nhất, tính bằng mililit (ml); V2 là thể tích dung dịch tetrabutylamoni hydroxit 0,1 M đã dùng để chuẩn độ tại điểm tương đương thứ hai, tính bằng mililit (ml); VB là thể tích dung dịch tetrabutylamoni hydroxit 0,1 M đã dùng để chuẩn độ tại điểm tương đương của phép thử trắng, tính bằng mililit (ml); CN

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11482-2:2016 về Malt - Xác định độ màu - Phần 2: Phương pháp so màu

4851:1989 (ISO 3696:1987), trừ khi có quy định khác. 4.1  Chất trợ lọc kieselguhr (đất tảo cát). 4.2  Kali dicromat (K2Cr2O7). 4.3  Natri nitroprusside ngậm hai phân tử nước (Na2[Fe(CN)5N0].2H20). 4.4  Dung dịch Hartong Hòa tan 0,100 g kali dicromat (4.2) và 3,500 g natri nitroprusside ngậm hai phân tử nước (4.3) trong nước

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

207

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

lớn hơn hoặc bằng 95%. 4.2  Nội chuẩn trifluralin D14, 100 mg/l. 4.3  Magiê sulfat khan (MgSO4). 4.4  Natri axetat (CH3COONa) khan. 4.5  Chất hấp phụ amin (PSA - Primary secondary amin), có cỡ hạt 40 μm. 4.6  Chất hấp phụ C18, cỡ hạt 40 μm. 4.7  Axetonitril (CH3CN), tinh khiết phân tích. 4.8  Iso-octan

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

208

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm

feroxyanua2 10 mg/kg, riêng lẻ hay kết hợp, tính theo Fe (CN)6 4.3. Chất nhũ hóa 433 Polyxyetylen (20) sorbitan monooleat 10 mg/kg 4.4. Chất hỗ trợ chế biến 900a Polydimetylsiloxan3

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351:1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao

4.5. NaCl + Hg(OH)CN → NaOH + HgClCN 4.6. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 5. Thuốc thử CẢNH BÁO Phải cẩn thận khi tiếp xúc với thuốc thử, vì nhiều thuốc thử có tính độc và ăn mòn. Trong quá trình phân tích, nếu không có quy định khác, thì chỉ dùng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ dùng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2015

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-3:2018 (IEC 62660-3:2016) về Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 3: Yêu cầu an toàn

It (A) = Cn (Ah)/n (h) trong đó Cn là dung lượng danh định của pin; n thời gian cơ sở, tính bằng giờ (h) 3.11 Nhiệt độ phòng (room temperature) Nhiệt độ 25 °C ± 2 K. 3.12 Nứt vỡ (rupture) Hư hại về cơ của vỏ vật chứa của pin do nguyên nhân bên trong hoặc bên ngoài, tạo ra phơi nhiễm hoặc tràn nhưng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2019

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

clorua, NaCl. 4.6  Dinatri hydrophosphat ngậm 12 phân tử nước, Na2HPO4.12H2O. 4.7  Axetonitril, CH3CN, loại HPLC. 4.8  Axit axetic đậm đặc (băng), CH3COOH, tối thiểu 96 %. 4.9  Dung dịch axetonitril/axit axetic băng, pha axetonitril (4.7) và axit axetic băng (4.8) theo tỷ lệ 99/1 (thể tích). 4.10  Toluen, C6H5CH3, loại phân

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ

g kali hexaxyanoferat (II) ngậm ba phân tử nước [K4Fe(CN)6.3H2O] trong nước (4.1). Thêm nước (4.1) đến 100 ml. 4.10  Dung dịch Carrez II Hòa tan 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COOH)2.2H2O] trong nước và thêm 3 ml axit axetic băng. Thêm nước (4.1) đến 100 ml. 4.11  Muối natri clorua, dung dịch chuẩn, c(NaCl) =

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2019

213

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8345:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng sulfonamit - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

trên hệ thống HPLC với detector huỳnh quang theo phương pháp ngoại chuẩn. 3. Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác, và sử dụng nước cất loại dùng cho HPLC hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 3.1 Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho HPLC. 3.2 Diclometan (CH2Cl2), loại dùng cho

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8476:2010 về Sữa bột và thức ăn dạng bột theo công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng Taurine bằng phương pháp sắc kí lỏng

có thể bền trong 3 tháng khi được bảo quản ở nhiệt độ môi trường. 3.8. Thuốc thử Carrez I Cân 15,0 g kali hexaxyanoferrat (II) (K4[Fe(CN)6].3H2O) cho vào bình định mức 100 ml (4.4.2) và hòa tan trong nước. Thêm nước đến vạch. Thuốc thử Carrez I có thể bền trong 3 tháng khi được bảo quản ở nhiệt độ môi trường. 3.9. Thuốc thử

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

215

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN13-MT:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

- SMEWW 4500-CN - - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định Xyanua. 9 Clo - TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990), Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số.

Ban hành: 31/03/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2015

216

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-4:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất chống đông vón do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

hexacyanoferrat II. Chỉ số C.A.S. 13601-19-9 (natri ferocyanid) 13943-58-3 (Kali ferocyanid) 1327-39-5 (Calci ferocyanid) Công thức hóa học Na4Fe(CN)6.10H2O K4Fe(CN)6.3H2O Ca2Fe(CN)6.12H2O Khối

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

217

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5494:1991 (ST SEV 5190-85) về xà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng (Sampun) - phương pháp xác định hàm lượng sunfat

và caloment; Máy khuấy điện từ hoặc máy khuấy cơ học; Buret, dung tích 100 cm3; Cốc thí nghiệm cao , dung tích 250 cm3 Cốc thí nghiệm, dung tích 100, 250 và 400 cm3, Bình định mức dung tích 100 và 1000 cm3; Giấy lọc mịn. 4. THUỐC THỬ VÀ DUNG DỊCH 4.1 Kali hexaxianoferat ngậm 3 phân tử nước K4 [ Fe (CN

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

218

Ban hành: Năm 1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6181-3:2015 (ISO 6703-3:1984) về Chất lượng nước - Xác định xyanua - Phần 3: Xác định xyanogen clorua

chuẩn tương ứng với 10 mg CN-/L. Hòa tan 25 mg kali xyanua trong dung dịch natri hydroxit (4.5) và pha loãng tới 1000 mL trong bình định mức một vạch bằng chính dung dịch natri hydroxit này. Chuẩn hóa dung dịch này bằng chuẩn độ với dung dịch bạc nitrat (4.8) ngay trước khi sử dụng hoặc hàng ngày, nếu tiến hành một số lượng lớn các phép

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.184.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!