Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 6-LCT/HDNN8

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 6-LCT/HDNN8 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 17074 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11237-1:2015 về Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 1: Đặc tả giao thức

chi tiết cách thức tạo DUID. 3.7. Độ dài tiền tố (Prefix length) Số bit trong tiền tố. 3.8. Địa chỉ (Address) Phần định danh tầng IPv6 cho một giao diện hoặc một tập hợp các giao diện. 3.9. Địa chỉ liên kết cục bộ (Link-local address) Địa chỉ IPv6 có phạm vi liên kết được chỉ ra bởi tiền tố (FE80::/10), địa chỉ này

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/07/2016

382

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11237-3:2015 về Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS

Danh sách tên miền trong “searchlist” PHẢI được mã hóa như quy định trong Điều 8 - Biểu diễn và sử dụng các tên miền trong TCVN 11237-1:2015. 6. Sự xuất hiện của các tùy chọn Tùy chọn máy chủ tên miền DNS đệ quy KHÔNG ĐƯỢC xuất hiện trong các bản tin trừ các bản tin sau đây: Solicit, Advertise, Request, Renew, Rebind, lnformation-Request

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/07/2016

383

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9958:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-apo–8’–Carotenal

b-apo-8'-carotenal; 8'-apo-b-caroten-al; 2E,4E,6E,8E,10E,12E,14E,16E)-2,6,11,15-tetrametyl-17-(2,6,6-trimetyl-1-cyclohexenyl)heptadeca-2,4,6,8,10,12,14,16-octaenal Tên khác: CI Food Orange 6; CI (1975) No. 40820 3.3. Kí hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 160e C.A.S (mã số hóa

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

384

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11397:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện E.coli O157:H7 – Phương pháp 8h

Sigma, Cat. No. N1628.)1) 5,0 ml Kali tellurit (dung dịch 0,1 %, Sigma, Cat. No. P0677.)1) 0,2 ml Nước 1 lít 3.5.2  Chuẩn bị Cho DMF vào nước cất, sau đó thêm bột BCM và đun sôi để hòa tan. Chỉnh pH đến 6,8 ± 0,1. Không hấp áp lực. Làm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

385

Quy chuẩn quốc gia QCVN 99:2015/BTTTT về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

in the 5,8 GHz band use in Road Transport Traffic MỤC LỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải thích từ ngữ 1.5. Ký hiệu 1.6. Chữ viết tắt 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị RSU 2.1.1. Công suất

Ban hành: 24/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/01/2016

386

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-1:2013 (RFC 2460:1998) về Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6)- Phần 1: Quy định kỹ thuật

nút mạng gắn với cùng một liên kết. 3.7. Giao diện (Interface) Mặt tiếp giáp của nút mạng và liên kết. 3.8. Địa chỉ (Address) Phần định danh tầng IPv6 cho một giao diện hoặc một tập hợp các giao diện. 3.9. Gói tin (packet) Phần mào đầu IPv6 cộng với phần dữ liệu (payload). 3.10. MTU (Maximum Transmission Unit)

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

387

Quy chuẩn quốc gia QCVN 90:2015/BTTTT về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng

bằng cách kết hợp hai công nghệ đã biết là IPv4 trong IPv6 và NAT. 1.4.8. Địa chỉ ULA Địa chỉ có tính duy nhất phạm vi toàn cầu và sử dụng cho truyền thông cục bộ. Địa chỉ này không sử dụng để định tuyến Internet toàn cầu, nhưng có thể sử dụng để định tuyến bên trong một khu vực hạn chế hơn, như một site. Địa chỉ này cũng có thể được

Ban hành: 21/07/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2015

388

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

w(CH3COONa.3H2O) ≥ 97,0 %. 4.5  Sắt (II) sulfat, ngậm bảy phân tử nước, w(FeSO4.7H2O) ≥ 99,5 %. 4.6  Natri hydroxit, w(NaOH) ≥ 99,0 %. 4.7  Natri bohydrua, w(NaBH4) ≥ 97,0 %. 4.8  Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,0 %. 4.9  Pyridoxal phosphat (PLP), w ≥ 99,0 %. 4.10  Axit ortophosphoric, w(H3PO4) ≥ 84,0 %. 4.11  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

389

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12441:2018 về Hướng dẫn đối với thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi

tương đương có sửa đổi với CAC/GL 8-1991, soát xét năm 2013, sửa đổi năm 2017; TCVN 12441:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về dinh dưỡng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2019

390

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7403:2014 về Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi

natri trong 3.2.6 4.3.7. Natri hydroxit 4.3.8. Kali hydroxit 4.3.9. Canxi hydroxit 4.3.10. Axit L(+) lactic 4.3.11. Axit L(+) lactic từ các chủng vi sinh vật 4.3.12. Axit xitric 4.4. Chất

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/04/2016

391

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9959:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Etyl este của axit B-apo–8’–carotenic

phẩm có thể có dạng huyền phù trong dầu thực phẩm, dạng nhũ tương hoặc dạng bột có thể phân tán trong nước. Chế phẩm cũng có thể chứa các đồng phần cis. 3.2. Tên gọi Tên hóa học: Etyl este của axit all-trans-β-apo-8’-carotenoic; Etyl 8’-apo-β-caroten-8’-oat; Etyl (2E,4E,6E,8E,10E,12E,14E,16E) –

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

392

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9771:2013 (CAC/RCP 8-1976, Rev. 3-2008) về Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm đông lạnh nhanh

TCVN9771:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9771:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9771:2013 CAC/RCP 8-1976, Rev. 3-2008 QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI CHẾ BIẾN VÀ XỬ LÝ THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH NHANH Code of practice for the processing and handling of quick frozen foods Lời nói đầu TCVN 9771:2013

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

393

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6488:1999 (ISO 6107-8 : 1993) về chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 8 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

TCVN6488:1999,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6488:1999,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,TCVN 6488:1999,Chất lượng nước,Thuật ngữ,Phần 8,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6488 : 1999 ISO 6107-8 : 1993 CHẤT LƯỢNG NƯỚC - THUẬT NGỮ - PHẦN 8 Water quality - Vocabulary - Part

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

394

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-4:2015 (API 4.6:1999) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung

trên cơ sở tham khảo API 4.6:1999 Manual of Petroleum measurement Standard - Chapter 4: Proving systems - Section 6: Pulse interpolation. TCVN 10953-4:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/06/2016

395

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz

Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp. - TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006), Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz. - TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007), Phần 6: Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử khoảng thời gian ngắn. - TCVN 11111-7:2015 (ISO

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

396

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 1: Yêu cầu chung

Part 1: General requirements MỤC LỤC Lời nói đầu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Ký hiệu mã 5  Điện áp danh định 6  Ghi nhãn 7  Nhận biết lõi 8  Yêu cầu chung đối với kết cấu cáp Phụ lục A (quy định) - Yêu cầu đối với thử nghiệm tính tương thích Thư mục

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

397

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm

Dung dịch urea (32,5 %) phù hợp với ISO 22241-1 6 Dầu điêzen ISO 6722-1, Bảng 15 7 Chất chống đông, Ethylen glycol (C2H6O2) - nước (trộn 1:1) 8 Hợp chất dung môi làm sạch, ví dụ: P3-dung môi làm sạch AK (Fa. Henkel)

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

398

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-4:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 6: Chữ Khơme

5: Chữ Chăm - TCVN 8271-6:2010 Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 6: Chữ Thái CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA - PHẦN 4: CHỮ KHƠME Information technology - Encoded character set - Part 4: Khmer script 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định bộ mã ký tự chuẩn (bộ mã chuẩn) cho chữ Khơme để áp dụng

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2015

399

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi

C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột; - TCVN 12047-5 (ISO 6974-5), Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+; - TCVN 12047-6 (ISO 6974-6), Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/06/2018

400

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13230:2020 (ISO 11593:1996) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hệ thống thay đổi tự động khâu tác động cuối - Từ vựng và diễn giải các đặc tính

THÍCH 1. Các thời gian t1,2, t3,4, t5,6 và t7,8 chịu ảnh hưởng của cách đưa chi tiết lắp của dụng cụ vào ổ dụng cụ và các yêu cầu về khoảng cách an toàn và các vận tốc được chấp thuận. Các thời gian này được quy định cho mỗi chu vi cụ thể 2. Các thời gian tr, ts, tc và tk phụ thuộc vào loại hệ thống trao đổi của khâu tác động

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.191.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!