Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11397:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện E.coli O157:H7 – Phương pháp 8h

Số hiệu: TCVN11397:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Trypton

20,0 g

Muối mật số 3

1,12 g

Natri clorua

5,0 g

Sorbitol

20,0 g

Thuốc thử 4-methylumbelliferyl-β-D-glucuronide (MUG)

0,1 g

Bromocresol tía

0,015 g

Thạch

15,0 g

Nước

1,0 lít

3.4.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách đun nóng có khuấy.

Hấp 15 min trong nồi hấp áp lực ở 121 o C. pH cuối cùng phải là 7,2 ± 0,2.

3.5  Môi trường thạch sinh màu Biosynth (BCM) O157:H7(+), có sẵn từ Biosynth International, Inc (1665 W. Quincy Ave, Suite 155, Naperville, IL 60504, Hoa Kỳ)1)

3.5.1  Thành phn

BCM O157: H7(+)

80,0 g

N,N-dimethylformamide (DMF, Sigma, Cat. No. D4254.)1)

5,0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0 ml

Kali tellurit (dung dịch 0,1 %, Sigma, Cat. No. P0677.)1)

0,2 ml

Nước

1 lít

3.5.2  Chuẩn bị

Cho DMF vào nước cất, sau đó thêm bột BCM và đun sôi để hòa tan. Chỉnh pH đến 6,8 ± 0,1. Không hấp áp lực. Làm nguội đến nhiệt độ từ 50 oC đến 55 oC trong nồi cách thủy. Lọc qua xyranh (4.3) để khử trùng novobiocin và kali tellurit riêng rẽ và bổ sung vào môi trường một cách vô trùng.

3.6  Môi trường CHROMagar™ O157, có sẵn từ CHROMagar Microbiology (Paris, Pháp)1)

3.6.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29,2 g

Nước

1 lít

3.6.2  Chuẩn bị

Hòa bột từ từ vào trong nước bằng cách xoay bình. Đun đến sôi (100 oC) trong khi vẫn xoay bình và thỉnh thoảng khuấy. Nếu sử dụng nồi hấp áp lực, thì không dùng áp lực. Không làm nóng quá 100 oC. Làm nguội đến khoảng 45 oC đến 50 oC trong nồi cách thủy.

3.8  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 1 M

4  Thiết bị, dụng cụ

S dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể các thiết bị, dụng cụ sau:

4.1  Tủ ấm, có thể duy trì nhiệt độ từ 36 oC đến 38 oC và từ 42 oC đến 43 oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3  Xyranh, được trang bị bộ lọc cỡ lỗ nhỏ hơn hoặc bằng 0,45 μm.

4.4  Ống nghiệm, kích thước 16 mm x 100 mm bằng thủy tinh bo silicat.

4.5  Pipet.

4.6  Micropipet, có thể phân phi chính xác 0,12 ml.

4.7  Túi nhu động.

4.8  Bình định mức, dung tích 1 lít.

4.9  Bình nón, dung tích 500 ml, có nắp vặn.

5  Cách tiến hành

5.1  Chuẩn bị huyn phù mu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cắt mẫu rau một cách vô trùng và chuyển 50 g sang túi vô trùng. Thêm 50 ml chất pha loãng BPB (3.3), đóng nắp túi và lắc bằng tay 15 min. Gạn lấy 25 ml cho vào bình nón 500 ml (4.9) có chứa sẵn 225 ml môi trường 8 h (3.1). Nới lỏng nắp bình, lắc nhẹ đ trộn và ủ 8 h ở 42 oC đến 43 oC trong tủ ấm (4.1). Lấy 5 ml môi trường cho vào ống nghim (4.4). Đặt ống nghiệm vào nồi cách thủy (4.2) ở 100 oC trong 10 min. Làm nguội đến nhiệt độ phòng.

5.1.2  Đối với thịt nguyên liệu và thịt xay

Cân vô trùng khoảng 25,0 g phần mẫu thử cho vào túi nhu động (4.7) có chứa sẵn 225 ml môi trường 8 h (3.1). Bóp bằng tay để trộn đều và ủ 8 h ở nhiệt độ từ 42 oC đến 43 oC trong t m (4.1).

Đối với mẫu thử là khối thịt nguyên liệu hoặc khối thịt xay có khối lượng 375 g, cân vô trùng 375 g phần mẫu thử cho vào vật cha vô trùng có dung tích thích hợp. Thêm 3,375 lít môi trường 8 h (3.1) đã làm ấm đến nhiệt độ 42 oC ± 1 oC. Bóp bằng tay để trộn đều và ủ 12 h ở nhiệt độ 42 oC ± 1 oC trong t m (4.1).

Đối với cả hai trường hợp nêu trên, sau khi ủ, chuyển 5 ml mới trường vào ống nghiệm (4.4). Đặt ống nghiệm vào nồi cách thủy (4.2) ở 100 oC trong 10 min. Làm nguội đến nhiệt độ phòng.

5.2  Xác định

Mở túi chứa bộ thử (3.2). Sử dụng một bộ thử cho mỗi phép thử. Dùng pipet (4.6) chuyển 0,12 ml chủng cấy đã xử lý nhiệt từ ống nghiệm đã chuẩn bị trong 5.1, đưa mẫu vào cổng của bộ thử. Ủ 15 min ở nhiệt độ phòng.

5.3  Đọc kết quả

Kiểm tra bộ thử ngay sau khi phát triển được 15 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả âm tính nếu chỉ có một vạch duy nhất trong vùng phía trên (vùng đối chứng) trong ô đọc kết quả.

Kết quả không hợp lệ nếu không có vạch nào trong vùng phía trên (vùng đối chứng) của ô đọc kết qu, cho dù vn có một vạch trong vùng phía dưới (vùng thử nghiệm).

5.4  Khẳng định kết qu

Phép thử dương tính giả định (xem 5.3) phải được khẳng định.

a) Đối với mẫu thử là rau, thịt nguyên liệu và thịt xay

Chuẩn bị các dung dịch pha loãng thích hợp từ chủng cấy tăng sinh trong môi trường 8 h và dàn đều vào thạch HC (3.4) và thạch BCM (3.5). Các khuẩn lạc âm tính với thuốc thử sorbitol và MUG được phân lập từ thạch HC cần được khẳng định về mặt huyết thanh học với các kháng huyết thanh O157 và H7.

b) Đối với mẫu thử là khối thịt nguyên liệu hoặc khối thịt xay có khối lượng 375 g

Cy đĩa các chủng cấy tăng sinh trong môi trường 8 h vào môi trường CHROMagar™ O157 (3.6) và 24 h ± 1 h nhiệt độ 37 oC ± 1 oC trong t ấm (4.1). Các khuẩn lạc E. coli O157:H7 sẽ có màu tím hoa cà trong khi các vi khuẩn coliform khác có màu xanh, màu xám hoặc không màu. Tiếp tục thực hiện phép thử khẳng định về mặt huyết thanh học.

Khuẩn lạc nghi ngờ được khẳng định nếu đáp ứng ít nhất một trong các tiêu chí sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- dương tính với phép thử gen độc tố Shiga “stx;

- được xác đnh về gen là “H7.

6  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gm các thông tin sau đây:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) kết quả thử nghiệm;

d) ngày kết thúc thử nghiệm;

e) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(Tham khảo)

Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm

Bảng A.1 - Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm đối với E. coli O157:H7 trên rau diếp và sản phẩm thịt bò

Mẫu

Mức

MPN/g

Tổng số mẫu

Kết quả dương tính trên Hệ thống thử 8 h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nhạyd, %

Tỷ lệ âm tính giảe, %

Độ đặc hiệuf, %

T lệ dương tính gig %

Giả địnha

Khẳng địnhb

Thử 8 h

Đối chứng

Thử 8 h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử 8 h

Đối chứng

Thử 8 h

Đối chứng

Rau diếp

Thấp

0,03

75

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,17

61,3

57,3

38,7

42,7

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1

75

59

52

0,54

69,3

76

30,7

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

Đối chứng

 

75

1

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

100

100

0

0

Thịt bò nguyên liệu

Thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

55

48

15,4

68,6

32,9

31,4

67,1

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

Cao

2,92

70

67

63

21,46

90,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,0

50

-

-

-

-

Đối chứng

 

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

-

-

-

-

100

100

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thịt bò xay nguyên liệu

Thấp

0,07

75

67

56

0,8

74,7

66,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33,3

-

-

-

-

Cao

0,28

75

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,86

96,0

85,3

4,0

14,7

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

75

8

0

0

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

0

0

CHÚ DN:

MPN: S đơn vị hình thành khuẩn lạc có xác suất lớn nht, tính theo CFU/g (giới hạn tin cậy 95 %).

a) Bộ thử cho kết qu dương tính với canh thang tăng sinh 8 h.

b) Các chủng cy tăng sinh của mẫu dương tính giả định được khẳng định theo 5.4a

c) Khi bình phương đối với hai mẫu độc lp: X2 = N x

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b: là số mẫu dương tính trong phép thử khẳng định (5.4),

c: là s mẫu âm tính trong phép thử 8 h,

d: là số mẫu dương tính trong phép thử khẳng định (5.4),

N: là tổng số mẫu đã thử với cả hai phương pháp.

Giá trị X2 > 3,84 cho thy sự khác biệt đáng kể ở mức xác sut 5 %.

d) Độ nhạy là t lệ phần trăm của tng số phần mẫu thử dương tính với phép thử khẳng định (5.4) so với tổng số mẫu cy.

e) T lệ âm tính giả bằng (100 - độ nhạy). Số phép thử dương tính khẳng định là thấp sẽ cho tỷ lệ âm tính gi cao.

f) Độ đặc hiệu là t lệ phần trăm của tổng số phần mẫu thử âm tính với phép thử khẳng định (5.4) so với tổng số mẫu chưa cấy. Có thể tính trên số mẫu đối chng chưa cy.

g) Tỷ lệ âm dương gi bằng (100 - độ đặc hiệu).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

Chủng

MPN/ga

MPN/ phần mẫu thử (375 g)a

Tổng số mẫu

Kết quả trên Hệ thng thử 8 h

X 2 d

Thử 8 h

Giả địnhb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nhạye, %

Tỷ lệ âm tính gif, %

Độ đặc hiệug, %

Tỷ lệ dương tính giảh, %

Thịt bò xay nguyên liệu

ATCC 35150

0,015
(0,0037
÷0,042)

5,6

(1,4-16)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

19

3,06

100

0

-

-

<0,003
(0 ÷ 0,0095)

<1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0

0

-

-

-

100

0

Thịt bò nguyên liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<0,003
(0 ÷ 0,0095)

<1,1
(0-3,6)

20

18

18

3,49

100

0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<0,003
(0 ÷ 0,0095)

<1,1
(0-3,6)

5

0

0

-

-

-

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

a) MPN: Số đơn vị hình thành khuẩn lạc có xác suất ln nht, tính theo CFU/g hoặc CFU/375 g (giới hạn tin cậy 95 %).

b) Bộ thử cho kết quả dương tính không được khẳng định tiếp theo.

c) Bộ thử cho kết quả dương tính được khẳng định tiếp theo.

d) Khi bình phương đối với hai mẫu độc lập: X2 = (N - 1) x ,

Trong đó:

a: s mẫu dương tính trong phép thử 8 h,

b: là số mẫu âm tính trong phép thử 8 h,

c: là số mẫu dương tính trong phép th khẳng định (5.4),

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N: là tổng số mẫu đã thử với c hai phương pháp.

Giá trị X2 > 3,84 cho thấy sự khác biệt đáng k ở mức xác sut 5 %.

e) Độ nhạy là t lệ phần trăm của tổng số phần mu thử dương tính với phép thử khẳng định (5.4) so với tổng số mẫu cấy.

f) Tỷ lệ âm tính giả bằng (100 - độ nhạy).

g) Độ đặc hiệu là t lệ phần trăm của tổng số phần mẫu thử âm tính với phép thử 8 h so với tổng s mẫu âm tính. Có thể tính trên số mẫu đối chứng chưa khẳng định.

h) Tỷ lệ âm dương giả bằng (100 - độ đặc hiệu).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] United States Food and Drug Administration - Center for Food Safety & Applied Nutrition, Bacteriological Analytical Manual, Chapter 4 : Escherichia coli and the Coliform Bacteria, 2001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Ví dụ v sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sn phẩm này. Có th sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11397:2016 về Vi sinh vật trong thực phẩm – Phát hiện E.coli O157:H7 – Phương pháp 8h

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.184

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.30.253
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!