TT
|
Thuật ngữ
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Định nghĩa
và mô tả
|
3.1 Dạng
bên ngoài và các kích thước chính của hệ thống trao đổi
|
|
|
|
|
Các kích thước bao của thiết bị:
|
|
|
D
|
mm
|
đường kính ngoài (đối với dạng tròn)
|
3.1.1
|
Dạng kết cấu
|
A
|
mm
|
|
|
|
B
|
mm
|
|
|
Lr
|
mm
|
Chiều dài phần lắp đơn của robot
|
|
|
Lt
|
mm
|
Chiều dài phần lắp đơn của dụng cụ
|
|
Kích thước mặt đối mặt
|
Ltổng
± Δ
|
mm
|
Khoảng cách đo được từ bề mặt lắp ghép của
rô bốt tới bề mặt lắp ghép của dụng cụ.
|
|
|
Lcr
± Δ
|
mm
|
Chiều dài các hệ thống ghép nối
|
|
|
Lct ± Δ
|
mm
|
Chiều dài phần ghép nối của rô bốt
|
3.1.2
|
|
|
|
Chiều dài phần ghép nối của dụng cụ
Dung sai chiều dài Lcr và
Lct có ảnh hưởng
đáng kể đến độ chính xác vị trí của toàn bộ hệ thống khi sử dụng các dụng cụ
khác nhau
|
3.1.3
|
Trọng tâm của hệ thống ghép nối
|
Lg
|
mm
|
Khoảng cách của trọng tâm hệ thống
ghép nối đến mặt phẳng tham chiếu của mặt lắp ghép cơ khí của rô bốt
|
3.1.4
|
Momen quán tính của hệ thống ghép nối
|
l
|
Kg.m2
|
Momen quán tính của hệ thống ghép nối
đối với trục Zm
|
3.1.5
|
Khối lượng
|
mr
mt
|
kg
kg
|
Khối lượng của phần rô bốt
Khối lượng của phần dụng cụ
|
3.1.6
|
Mặt phân cách cho mặt bên rô bốt và
mặt bên dụng cụ
|
|
|
Mô tả và ghi nhãn cho chi tiết rô bốt
và chi tiết dụng cụ theo ISO 9409-1 và ISO 9409-2
|
3.1.7
|
Đường cáp
|
|
|
Vị trí và kích thước của đường cáp
và lắp đặt đường cáp cho phần rô bốt và cho phần dụng cụ trong một bản vẽ
|
3.2 Định vị
và định hướng trong quá trình ghép nối
|
3.2.1
|
Chiều ghép nối
|
|
|
Chiều ghép nối là chiều trong đó phần
lắp rô bốt và / hoặc phần lắp của dụng cụ di chuyển lại với nhau
Các chiều ghép nối:
Ghép nối theo chiều trục, chuyển động
ghép nối vuông góc đối với mặt phân cách của mặt lắp ghép.
Ghép nối theo chiều ngang, chuyển động ghép
nối song song với mặt
phân cách của mặt lắp ghép.
|
3.2.2
|
Chiều dài của khoảng cách
thâm
nhập
|
La
|
mm
|
Chiều dài của khoảng cách thâm nhập
chỉ ra toàn
bộ
khoảng chuyển động của phần lắp rô bốt và / hoặc phần lắp
dụng cụ theo chiều ghép nối tới khi hoàn thành việc ghép nối của cả hai phần
|
|
|
|
|
Khoảng cách thâm nhập là tổng của
các khoảng cách ghép nối riêng lẻ sau:
Khoảng cách dịch chuyển cho định tâm
sơ bộ
|
|
|
La1
|
mm
|
Khoảng cách dịch chuyển cho định tâm
|
|
|
La2
|
mm
|
Khoảng cách dịch chuyển sau đó tới khi
hoàn thành việc ghép nối:
|
|
|
La3
|
mm
|
|
|
|
|
La = La1 + La2
+ La3
|
|
|
|
|
Trong ghép nối theo chiều trục, khoảng
cách thâm nhập theo chiều thẳng đứng so với mặt phẳng tham chiếu, trong ghép
nối theo chiều ngang, khoảng cách tiếp cận song song so với mặt phẳng tham
chiếu
|
|
|
|
|
Ví dụ về ghép nối theo chiều trục
|
3.2.3
|
Vị trí ban đầu
|
Xs
|
mm
|
Vị trí khởi động biểu thị vị trí phần
lắp rô bốt của
thiết
bị thay đổi so với chi phần lắp dụng cụ ngay trước khi bắt đầu quá trình ghép
nối. Nếu vị trí khởi
động
có liên quan
đến một loại gá đặt điển hình thì vị trí khởi động có thể được định
nghĩa trong hệ tọa độ Đề các X1, Y1, Z1 của rô bốt
(theo ISO 9787) là Xs, Ys, Zs
Ví dụ về ghép nối theo chiều trục
|
|
|
Ys
|
mm
|
|
|
Zs
|
mm
|
3.2.4
|
Dung sai vị trí ở vị trí ban đầu
|
s
|
mm
|
Để cho phép lắp cả hai chi tiết của
hệ trao đổi, vị trí ban đầu cần phải được xác định với độ chính
xác quy định. Dung sai vị trí ở vị trí ban đầu được cố định bởi tư thế đạt được
trong phạm vi một không gian hình trụ
Sai lệch Vị trí ban đầu biểu thị tâm
của dụng cụ nằm trong miền dung sai quy định, được xác nhận bằng một hình trụ
có đường kính s và có chiều cao f theo chiều trục
Ví dụ về ghép nối chiều trục
|
f
|
mm
|
3.2.5
|
Dung sai hướng ở vị trí khởi
động
|
|
|
Sai lệch hướng phải được xác định với
độ chính xác cao. Tất cả các giá trị về sai lệch hướng có liên quan đến hệ tọa
độ của mặt phân cách cơ khí Xm, Ym, Zm.
Giá trị điều khiển về hướng được xác
định bởi ba góc của Xm, Ym, Zm, A, B, C
CHÚ THÍCH sai lệch hướng
được định nghĩa theo hai đại lượng đo “giá trị giới hạn của độ không thẳng
hàng” và “giá trị giới hạn của độ cong vênh”.
|
3.2.6
|
Giá trị giới hạn của độ lệch hướng
|
± 0,5 α
|
Radian hoặc độ
|
Các sai lệnh giới hạn của vị trí đạt
được so với vị trí điều khiển theo các trục Xm và Ym
(các góc quay ±α và ±β) thường có thể được xem là như nhau và được biểu
thị là các giá trị giới hạn của độ lệch hướng ±0,5α và ±0,5β (xem hình trong
3.2.5)
|
± 0,5 β
|
radian hoặc độ
|
3.2.7
|
Giá trị giới hạn của độ cong vênh
|
± 0,5 γ
|
radian hoặc độ
|
Sai lệch vị trí đạt được so với tư
thế điều khiển theo trục Zm được biểu thị là giá trị giới
hạn của độ cong vênh ±0,5 (Xem hình trong 3.2.5)
|
3.2.8
|
Dung sai của đường dẫn ghép nối
|
|
|
Sai lệch của đường dẫn ghép nối phải
ở trong phạm vi dung sai vị trí được chấp nhận ở vị trí khởi động
|
3.2.9
|
Tính lặp lại của ghép nối
|
|
|
Khả năng lặp lại của ghép nối
xác định sai lệch giữa phần rô bốt và phần dụng cụ trong trường hợp ghép nối
nhiều lần. Điểm tham chiếu là tâm của mặt phân cách trên chi tiết rô bốt
(theo ISO 9409-1 và ISO 9409-2) trong hệ tọa độ mặt phân cách cơ khí Xm,
Ym, Zm và trên chi tiết dụng cụ trong hệ tọa độ X1, Y1, Z1. Tư thế điều
khiển (lệnh) được đặt trên trục Zm của hệ tọa độ mặt phân cách cơ
khí Xm, Ym, Zm và được dịch chuyển bởi La
theo chiều Zm.
|
|
|
|
|
Các sai lệch sẽ được phân thành sai
lệch vị trí
|
|
|
|
|
- theo chiều ngang (st)
|
|
|
st
|
mm
|
- theo chiều trục (ft)
|
|
|
ft
|
mm
|
Và sai lệch hướng
|
|
|
|
|
- Độ không thẳng hàng (αt, βt)
|
|
|
αt,
βt
|
Radian
|
- Độ cong vênh
|
|
|
|
hoặc độ radian hoặc độ
|
o Vị trí điều khiển của phần dụng cụ
của mặt phân cách sau khi ghép nối
|
|
|
|
|
• Vị trí đạt được của phần dụng cụ của
mặt phân cách sau khi ghép nối
|
3.3 Các lực
ghép nối và tháo rời
|
3.3.1
|
Lực ghép nối
|
Fc
|
N
|
Lực do rô bốt tác động để
ghép nối phần lắp rô bốt của hệ thống thay đối với phần lắp của dụng cụ.
Trong quá trình này phần lắp của dụng cụ được giữ trong ổ dụng cụ.
Lực ghép nối bao gồm tất cả các ngoại
lực được yêu cầu để ghép nối tất cả các mối nối cơ khí, điện, thủy lực hoặc
khí nén
|
3.3.2
|
Lực tháo rời
|
Fe
|
N
|
Lực do rô bốt tác dụng để tháo rời
phần lắp rô bốt hệ thống thay đổi khỏi chi tiết lắp của dụng cụ. Trong quá
trình này chi tiết lắp của dụng cụ được xem là được giữ trong ổ dụng
cụ
Lực tách ra bao gồm tất cả các ngoại
lực yêu cầu để tháo tất cả các mối nối cơ khí, điện, thủy lực hoặc khí nén
|
3.4 Đặc
tính tải trọng
|
3.4.1
|
Mặt phẳng tham chiếu
|
|
|
Chú thích: Tất cả các giá trị lớn
nhất cho phép đối với các đặc tính tải trọng được tính theo tổng của các tải
trọng tĩnh và động. Tất cả các đặc tính tải trọng được xác lập từ mặt phẳng
tham chiếu
Mặt phẳng tham chiếu là bề mặt lắp
dụng cụ trên chi tiết dụng cụ của hệ thống trao đổi được thiết kế theo ISO
9409-1 và ISO 9409-2
|
3.4.2
|
Momen uốn lớn nhất
|
Mbmax
|
Nm
|
Momen uốn cho phép, nếu chỉ có tải
trọng gây ra momen uốn
|
3.4.3
|
Momen xoắn lớn nhất
|
Momax
|
Nm
|
Momen xoắn cho phép, nếu chỉ có tải
trọng gây ra momen xoắn
|
3.4.4
|
Lực kéo lớn nhất
|
Fnmax
|
N
|
Lực kéo cho phép, nếu chỉ có tải trọng
kéo
|
3.4.5
|
Lực nén lớn nhất
|
Fpmax
|
N
|
Lực nén (ép) cho phép, nếu chỉ có tải
trọng nén
|
3.5 Mặt lắp
ghép ổ dụng cụ của phần lắp dụng cụ
|
3.5.1
|
Định hướng mặt lắp ghép của ổ
|
|
|
CHÚ THÍCH
1. Nên sử dụng các tiêu chí về đặc tính
theo cùng một chiều như các đặc tính được sử dụng trong 3.2. Hệ tọa độ được
xác định vẫn có giá trị ngay cả khi chiều chuyển động của ống lót trong ở
dụng cụ khác với chiều ghép nối lúc đổi dụng cụ.
2. Fy, Fv,
My và Mv là các lực
hoặc momen được tạo ra giữa rô bốt hoặc dụng cụ khi dụng cụ được được đưa vào
hoặc lấy ra khỏi ổ dụng cụ. (Ví dụ: Lực để đẩy các chi tiết liên quan đến
an toàn ra xa tại ở dụng cụ sẽ
ngăn ngừa không cho dụng cụ bị rơi). Các lực này khác nhau về giá trị và chiều
cũng như khác lực ghép nối dùng để lắp hoặc tháo chi tiết của dụng cụ ra khỏi
chi tiết của rô bốt của mặt phân cách
Vì lý do có sự khác nhau trong thiết
kế, nên chỉ ra hướng mặt phân cách trong ổ dụng cụ
|
3.5.2
|
Dung sai vị trí dẫn vào ở phía trước
|
|
|
Dung sai vị trí tại điểm
tâm của dụng cụ (TCP) lúc bắt đầu vào ổ dụng cụ. Vị trí phải do nhà cung cấp
quy định (ví dụ, bằng bản vẽ)
|
3.5.3
|
Lực đưa vào
|
Fy
|
N
|
Lực cần thiết để đưa dụng cụ vào ổ dụng
cụ
|
3.5.4
|
Momen đưa vào
|
My
|
Nm
|
Momen cần thiết để đưa dụng cụ vào ổ
dụng cụ
|
3.5.5
|
Lực lấy ra
|
Fv
|
N
|
Lực cần thiết để lấy dụng cụ ra khỏi
ổ dụng cụ
|
3.5.6
|
Momen lấy ra
|
Mv
|
Nm
|
Momen cần thiết để lấy dụng cụ ra khỏi
dụng cụ
|
3.6 Thời
gian thay dụng cụ
|
3.6.1
|
|
|
|
Thời gian thay dụng cụ là kết quả của
tất cả các chuyển động riêng lẻ cần thiết cho toàn bộ thao tác đổi dụng cụ
như mô tả bên dưới. Thời gian thay dụng cụ chỉ được xác định cho mỗi chu vi cụ
thể của ổ chứa dụng cụ quy định và một chu kỳ thay dụng cụ quy định.
|
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH
1. Các thời gian t1,2, t3,4, t5,6 và t7,8 chịu ảnh
hưởng của cách đưa chi tiết lắp của dụng cụ vào ổ dụng cụ và các yêu cầu về
khoảng cách an toàn và các vận tốc được chấp thuận. Các thời gian này được
quy định cho mỗi chu vi cụ thể
2. Các thời gian tr, ts,
tc và tk phụ thuộc vào loại hệ thống trao đổi của khâu
tác động cuối và là các đặc tính cho hệ thống trao đổi của cơ cấu tác động cuối
được sử dụng
|
3.6.2
|
Thời gian dẫn vào
|
t1,2
|
s
|
Thời gian dẫn phần lắp rô bốt và phần
lắp của dụng cụ được ghép nối vào ổ dụng cụ với vận tốc thấp (từ vị trí 1 đến
2)
|
3.6.3
|
Thời gian tháo (khớp)
|
t2,2 = tr
|
s
|
Tháo khớp hệ thống trao đổi bằng
cách mở khóa các
chi tiết được khóa để cho phép tách ly giữa chi tiết lắp của rô bốt và chi tiết
lắp của dụng cụ (ở vị trí 2)
|
3.6.4
|
Thời gian tách ly
|
t2,3 = ts
|
s
|
Tách ly chi tiết lắp của rô bốt và
chi tiết lắp của dụng cụ trong ổ dụng cụ bằng cách vận hành dọc theo khoảng
cách tiếp cận La ngược với chiều ghép nối (từ
vị trí 2 tới vị trí 3)
|
3.6.5
|
Thời gian dẫn ra
|
t3,4
|
s
|
Dẫn phần lắp rô bốt với vận tốc thấp tới
vị trí trung gian 4 gần với phần lắp dụng cụ (từ vị trí 3 tới 4)
|
3.6.6
|
Thời gian dịch chuyển
|
t4,5
|
s
|
Dịch chuyển tới một vị trí trung tâm
thứ hai 5 gần phần lắp dụng cụ (ở trên vị trí ban đầu)
Thời gian t4,5 có liên
quan đến khoảng cách giữa vị trí đưa phần lắp dụng cụ vào vị trí mà chi tiết
lắp của dụng cụ được ghép nối, và được quy định riêng cho chu vi, ổ dụng cụ
và chu kỳ trao đổi (từ vị trí 4 tới vị trí 5)
|
3.6.7
|
Thời gian dẫn vào
|
t5,6 = t3,4
|
s
|
Dẫn phần lắp rô bốt với vận tốc thấp dẫn tới vị trí
ban đầu của quá trình ghép nối phần lắp dụng cụ được ghép nối (từ vị trí 5 tới
vị trí 6)
|
3.6.8
|
Thời gian ghép nối
|
t6,7 = tc = t2,3
|
s
|
Ghép nối phần lắp rô bốt và phần lắp
của dụng cụ dọc theo khoảng cách tiếp cận La theo chiều ghép nối
(từ vị trí 6 tới vị trí 7)
|
3.6.9
|
Thời gian khóa
|
t7,9 = tk
|
s
|
Khóa hệ thống trao đổi của cơ cấu dẫn
động cuối bằng cách dùng các chi tiết khóa để liên kết chi tiết lắp của rô bốt
với chi tiết lắp của dụng cụ (ở vị trí 7)
|
3.6.10
|
Thời gian dẫn ra
|
t7,8 = t1,2
|
s
|
Đưa hệ thống trao đổi của cơ cấu tác
động cuối ra khỏi ổ dụng cụ với vận tốc thấp (từ vị trí 7 tới 8)
|
3.6.11
|
Thời gian thay dụng cụ
|
tx = tr
+ ts + tc + tk
|
s
|
Thời gian thay dụng cụ của hệ thống
là tổng của tất cả các thời gian thay dụng cụ riêng.
|
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Biểu mẫu trình bày các đặc tính của hệ thống trao đổi tự
động của cơ cấu tác động cuối
Phụ lục này đưa ra một biểu mẫu để
trình bày thông tin mô tả các hệ thống
trao đổi tự động của cơ cấu tác động cuối (cơ cấu chấp hành). Các chi tiết này
không sử dụng để phát triển các hệ thống này.
A.1 Thông tin
chung
A.1.1 Sản phẩm
(nhà cung cấp/ phân phối) và mẫu (model)
A.1.2 Trình bày bằng
biểu đồ
Các hình vẽ đơn giản với các kích thước
chính như sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
A.2.1. Chi tiết rô bốt
□
A.2.1.1. Dạng hình trên
□
A.2.1.1.1 Đường kính
ngoài
D _____ mm
A.2.1.2. Dạng chữ nhật hoặc vuông
□
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A _____ mm
A.2.1.2.2 Chiều sâu
B _____ mm
A.2.2. Chi tiết dụng cụ
□
A.2.2.1 Dạng hình
trên
□
A.2.2.1.1 Đường kính
ngoài
D_____ mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
A.2.2.2.1 Chiều rộng
A_____ mm
A.2.2.2.2 Chiều sâu
B_____ mm
A.2.3. Chiều dài đo được từ mặt phân
cách của rô bốt tới mặt phân cách của dụng cụ
A.2.3.1 Chiều dài
của hệ thống ghép nối
Ltổng ____mm
A.2.3.2. Chiều dài của chi tiết lắp
riêng của rô bốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3.3 Chiều dài của
chi tiết lắp riêng của dụng cụ
Lt _____mm
A.3 Các đặc tính
tải trọng
Các giá trị lớn nhất được chấp nhận
cho các đặc tính tải trọng có hiệu lực cho tổng của các tải trọng tĩnh và động
và do nhà cung cấp/ nhà phân phối hệ thống trao đổi tự động cung cấp. Tất cả
các đặc tính được công bố đối với mặt phẳng tham chiếu.
A.3.1. Khối lượng của chi tiết rô bốt
Mr_____ kg
A.3.2. Khối lượng của chi tiết dụng
cụ
Mt_____ kg
A.3.3. Momen uốn lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.4. Monen xoắn lớn nhất
Momax_____ kg
A.3.5. Lực kéo lớn nhất
Fnmax_____ kg
A.3.6. Lực nén (ép) lớn nhất
Fpmax____ kg
A.3.7. Lực ngang lớn nhất
Flmax____kg
A.4 Đường kính
vòng lăn và đường kính trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.1.1 Tấm lắp của
rô bốt
d1______ mm
A.4.1.2 Tấm lắp của
dụng cụ
d1 ______ mm
A.4.1.3 Các chi tiết
khác
________________________________________________________________________
A.4.2 Đường kính
trục theo ISO 9409-2
A.4.2.1 Trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2.2 Rãnh
có □ không □
A.4.2.3 Các chi tiết
khác _________________________________________________________________________
A.5 Phương pháp
ghép nối
A.5.1 Dung sai vị
trí ở vị trí khởi
động
Hướng kính
s ______ mm
Hướng trục
f ____ mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng kính
______ mm
Hướng trục
______ mm
A.5.3 Tính lặp lại
ghép nối
A.5.3.1 Sai lệch vị
trí
Theo chiều ngang
s1 ____ mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo chiều trục
f1_____ mm
A.5.3.2
Sai lệch hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không thẳng hàng
α1 _____ radian hoặc
độ
β1 ______ radian hoặc
độ
Độ cong vênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
______ radian hoặc độ
Giá trị giới hạn độ không thẳng hàng
α ______ radian hoặc độ
B_____ radian hoặc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn độ cong vênh
______ radian hoặc độ
A.5.4
Lực ghép nối
Fc______ N
A.5.5
Lực nhả (khớp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe______ N
A.5.6
Phương pháp khóa, thực hiện và các
liên hợp
A.5.6.1
Cơ khí
□
liên hợp với____________
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cố định
□
Cả lò xo
□
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung hòa
□
A.5.6.2
Khí nén
□
liên hợp với ____________
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
Chân không
□
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
A.5.6.3
Thủy lực
□
liên hợp với _________
Trung hòa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.6.4
Điện từ
□
liên hợp với _________
Trung hòa
□
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.7
Kiểu khóa
□
Không cưỡng bức
□
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liên động
□
Các kiểu khác _____________________________________
A.5.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.8.1
Thời gian đổi dụng cụ
(ttổng) _______s
A.5.8.2
Thời gian nhả
(tr) _________s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian khóa
(tk) _________s
A.6 Các tín hiệu
và mối nối năng lượng (thông tin chi tiết về các nút ấn và khớp nối)
A.6.1.
Khí nén
□
số ống nhiều ___________
A.6.2
Thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số ống nhiều ___________
A.6.3
Điện
□
A.6.3.1
Cáp tín hiệu
□
số chốt _______________
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp điện
□
số chốt _______________
CHÚ THÍCH Nên quy định
các giá trị, ví dụ, điện áp,
dòng diện, áp suất, lưu lượng. Một số dấu hiệu cũng nên được đưa ra
trên truyền động thủy lực và khí nén, các tín hiệu điện, ví dụ số cổng, áp suất lớn
nhất, kích thước cửa ghép nối, cửa cho sử dụng chuyên dùng và các dấu hiệu
khác.
A.6.4 Các tín hiệu
và mối nối khác ____________________________
A.7 Khóa - An
toàn (Với giao diện cho thiết bị - điều khiển tương ứng)
A.7.1 Tín hiệu chỉ
thị
có □
không □
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có □
không □
CHÚ THÍCH Về thông
tin, xem ISO/TR 12100-2: 19922), 3.1.7
A.7.3 Cá đặc tính
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.8 Nhận dạng
chi tiết lắp của dụng cụ
có □
không □
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khóa liên động
□
Không cưỡng bức
□
Điện từ
□
Các kiểu khác
_____________________________________________________________
2) TCVN 7383 (ISO 12100), An toàn máy - Nguyên tắc chung cho thiết kế