Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 452/UBDT-CSDT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 452/UBDT-CSDT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 1242 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 về Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thuỷ sản trong ao

và được phổ biến đến tất cả thành viên, địa điểm nuôi. 4.5.2  Có quy định về hệ thống quản lý chất lượng. Tổ chức kiểm tra định kỳ việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn này không quá 12 tháng một lần đối với tất cả thành viên hoặc địa điểm nuôi; phát hiện điểm không phù hợp, xác định nguyên nhân và có hành động khắc phục. Hành động khắc

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6137:2009 (ISO 6768 : 1998) về Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của nitơ điôxit - Phương pháp Griess-Saltzman cải biên

mức có dung tích 1000 ml. Làm đầy đến vạch mức bằng nước không nitrit và lắc đều. Bảo quản trong bình nút kín. Dung dịch bền ít nhất trong 3 tháng. 1 ml dung dịch này chứa 250 mg NO2`. 4.5.2. Dung dịch nitrit, rNO2 = 2,5 mg/l Chuyển 10,0 ml dung dịch nitrit (4.5.1) vào bình định mức 1000 ml. Thêm nước không nitrit (4.1) đến

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2009 (CODEX STAN 89-1981, Rev. 1-1991) về Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn

3 000 mg/kg 4.5.2. Natri xitrat Giới hạn bởi GMP 4.6. Tác nhân giữ nước 4.6.1. Phosphat (có mặt tự nhiên cộng với phần bổ sung)2) 8 000 mg/kg (tính theo P2O5) 4.6.2. Các muối natri và kali của (mono-di- và

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8158:2009 (CODEX STAN 98-1981, Rev. 1-1991) về Thịt xay thô chế biến sẵn

Giới hạn bởi GMP 4.5. Chất điều chỉnh độ axit 4.5.1. Glucono-delta-lacton 3 000 mg/kg 4.5.2. Natri xitrat Giới hạn bởi GMP 4.6. Tác nhân giữ nước 4.6.1. Phosphat (có mặt tự

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7820-2:2007 (ISO/IEC 6523-2:1998) về Công nghệ thông tin - Cấu trúc định danh tổ chức và bộ phận của tổ chức - Phần 2: Đăng ký lược đồ định danh tổ chức

ra rằng tổ chức bảo trợ đã tuân theo các trách nhiệm của họ (xem 5.2) và được áp dụng tiêu chuẩn đánh giá thành công trong 5.3; c) đơn đề nghị bao gồm thông tin đầy đủ, như được nói rõ trong 4.5.2 và 4.5.3; d) đơn đề nghị không được yêu cầu bổ sung mục hiện có trong sổ đăng ký liên quan đến bất kỳ mục nào được đánh dấu sao (*) trong

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12122:2017 (ISO 5072:2013) về Than nâu và than non - Xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến

đến 0,1 mg. Giá trị trung bình của ba lần xác định khối lượng của từng tỷ trọng kế nằm trong phạm vi 1 mg thì được lấy làm khối lượng hiệu chuẩn của tỷ trọng kế. 4.5.2  Xác định khối lượng riêng tương đối thực Cân 2 g ± 0,1 g mẫu, chính xác đến 0,1 mg, cho vào thuyền cân (4.3.13). Dùng phễu (4.3.4) và bàn chải (4.3.2) chuyển mẫu

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định khối lượng kim loại có trong lô

trong đó F là hệ số độ ẩm tính theo Công thức (4):  (4) 4.5.2  Các kim loại quí Đối với các kim loại quí như vàng, bạc, khối lượng kim loại trong lô được tính theo Công thức (5):  (5) trong đó mM là khối lượng kim loại có trong lô, tính bằng kilogam; mW là khối lượng ướt của lô, tính bằng tấn; F là hệ số độ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11794:2017 về Cơ sở bảo dưỡng sửa chữa ô tô và các phương tiện tương tự - Yêu cầu chung

kiểm tra chất lượng xuất xưởng và bàn giao lại xe cho khách hàng, đáp ứng được việc quản lý về chất lượng bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng thay thế, phù hợp với quy định của cơ sở sản xuất, lắp ráp, thương nhân nhập khẩu (nếu có). 4.5.2. Quy định về bảo hành sau bảo dưỡng, sửa chữa - Cơ sở có trách nhiệm đảm bảo các phụ tùng do Cơ sở cung

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2017

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9382:2012 về Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

1. Trong bảng trên hệ số Kd ứng với độ sụt từ 40 mm đến 80 mm, nếu độ sụt nhỏ hơn 40 mm thì giảm kd đi 0,04, nếu độ sụt lớn hơn 80 mm thì tăng kd thêm từ 0,05 đến 0,10. 2. Với bê tông cần mác chống thấm và cường độ uốn thì cần tăng hệ số kd trong bảng thêm từ 0,08 đến 0,10. 4.5.2 Phương pháp 2 - Tra bằng thể tích

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật

tính theo axit 4.5. Chất chống oxi hóa 4.5.1. Propyl galat 100mg/kg 4.5.2. Hydroxytoluen butylat hóa (BHT) 75 mg/kg 4.5.3. Hydroxyanisol butylat hóa (BHA) 175mg/kg

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường

451 Triphosphat 452 Polyphosphat 500 Natri cacbonat 501 Kali cacbonat Chất làm dày 407 Caragenan 150 mg/kg Chất tạo nhũ

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-35:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 35: Bệnh Theileria ở trâu bò

cụ dùng cho phương pháp ELISA 4.4.1  Tủ ấm, có thể duy trì nhiệt độ ở 37 °C. 4.4.2  Máy đọc ELISA, có thể đọc ở bước sóng 405 nm. 4.5  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp IFAT 4.5.1  Máy ly tâm lạnh, có thể ly tâm với gia tốc 200 g, 500 g. 4.5.2  Kính hiển vi huỳnh quang. 5  Chẩn đoán lâm sàng 5.1  Đặc

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

dấu, nồng độ 100 mg/ml. Dung dịch chuẩn gốc axit xyanuric đánh dấu sử dụng trực tiếp được bán sẵn trên thị trường. Dung dịch được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng. Sử dụng cùng mẻ chất chuẩn nội để lập đường chuẩn tại A.6.2 và để thêm chuẩn vào dịch chiết như trong quy trình chiết mẫu (A.9.1). A.4.5.2 Dung dịch làm việc

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3745-1:2008 (ISO 6412-1 : 1989) về Bản vẽ kỹ thuật - Biểu diễn đơn giản đường ống - Phần 1 - Nguyên tắc chung và biểu diễn trực giao

Hình2). Nếu cần, có thể bổ sung vào bản kê (xem TCVN 3824:2008) thông tin thêm về các ống, và các thiết bị liên quan. Chiều dài phải bắt đầu từ mặt ngoài của mặt mút ống, bích hoặc tâm của mối ghép hoặc bất kỳ chỗ nào phù hợp Hình 4 4.5.2. Các ống có uốn sẽ lấy kích thước từ đường tâm đến đường tâm của đường ống (xem Hình 1 và

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2015

118

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2008 (CODEX STAN 95-1981, REV.2-2004) về tôm hùm đông lạnh nhanh

g/kg tính theo P2O5, đơn lẻ hoặc kết hợp (kể cả phosphat tự nhiên) 45 1(ii) Pentaakali triphosphat 452(i) Natri polyphosphat 452(iv) Canxi polyphosphat Chất bảo quản 221 Natri sulfit 100 mg/kg phần ăn

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7825:2019 (ISO/IEC 15420:2009) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật mã vạch EAN/UPC

nêu trong tiêu chuẩn này hay không, mã vạch phải được kiểm tra bằng việc sử dụng quy định kĩ thuật về kiểm tra nêu trong TCVN 7626. TCVN 7626 quy định điều kiện tiêu chuẩn để đo và phân cấp mã vạch, như được bổ sung tại Điều 4.5.2. TCVN 7626 quy định điều kiện; quy định phương pháp xác định phân cấp chất lượng tổng thể dựa trên các thuộc tính đã

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10703:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển

tra 4.5.2. Phương pháp đánh giá, kiểm tra - Sử dụng phương tiện thủy, radar hàng hải, ống nhòm, hải đồ, la-bàn hàng hải, đồng hồ, AIS, ... di chuyển từ xa về phía đèn để kiểm tra: đặc tính, tầm hiệu lực ánh sáng, phạm vi hiệu lực báo hiệu (vào ban đêm); hình dáng, màu sắc, tầm hiệu lực ban ngày của đèn biển (vào ban ngày); tầm hiệu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.31.26
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!