Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9382:2012 về Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

Số hiệu: TCVN9382:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2012 Ngày hiệu lực:
ICS:91.100.30, 91.100.99 Tình trạng: Đã biết

Mác bê tông

Cường độ xi măng

< 30

từ 30 đến 40

Từ 30 đến 40

Từ 35 đến 45

Từ 40 đến 60

Từ 40 đến 55

3.2 Cốt liệu

3.2.1 Cốt liệu lớn

Chất lượng cốt liệu lớn phải phù hợp với TCVN 7570:2006. Không nên dùng sỏi có bề mặt trơn cho bê tông mác lớn hơn M30. Với bê tông mác lớn hơn và bằng M40, lượng hạt thoi dẹt cần nhỏ hơn 15 %.

Kích thước lớn nhất của hạt cốt liệu (Dmax) nên chọn như sau:

- Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong của ván khuôn;

- Không vượt quá 1/3 chiều dày tấm, bản;

- Không vượt quá 3/4 kích thước thông thủy giữa các thanh cốt thép liền kề;

- Không vượt quá 1/3 đường kính ống bơm.

3.2.2 Cát nghiền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Các chỉ tiêu của cát nghiền tham khảo theo TCXDVN 349:2005

3.3 Phụ gia hóa học

Yêu cầu kỹ thuật phụ gia hóa học cho bê tông phải đáp ứng TCVN 8826:2011. Khi sử dụng cần lưu ý các hướng dẫn của nhà sản xuất. Phụ gia hóa học có độ giảm nước từ 5 % đến 12 % nên sử dụng cho bê tông mác nhỏ hơn M40, độ giảm nước lớn hơn 12 % sử dụng cho bê tông mác lớn hơn và bằng M40 và bê tông chống thám. Khi thời gian từ khi trộn tới khi thi công lớn hơn 30 min, nhất là ở nhiệt độ lớn hơn 30 oC thì cần dùng phụ gia có tác dụng kéo dài đông kết. Với bê tông bơm nên sử dụng phụ gia dẻo hóa cao hoặc siêu dẻo để tăng tính dẻo cho bê tông.

3.4 Nước trộn bê tông

Nước trộn bê tông phải đáp ứng yêu cầu của TCDN 4506:2012.

Nước trộn bê tông có thể được hạn chế bằng sử dụng phụ gia dẻo hóa hoặc giảm độ sụt thi công đến mức hợp lý. Tỷ lệ nước/xi măng cho một số loại bê tông có thể chọn không lớn hơn giá trị trong Bảng 2.

Bảng 2 - Tỷ lệ nước/xi măng tối đa cho một số loại bê tông

Loại bê tông

Tỷ lệ nước/xi măng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,45

Mác bê tông từ M30, M35, có yêu cầu mác chống thấm

0,5

4 Hướng dẫn tính toán thành phần bê tông cát nghiền

Trước khi tính thành phần bê tông cần xác định một số tính chất cơ bản của vật liệu sử dụng theo các tiêu chuẩn hiện hành.

Các thông số cơ bản cần có khi tính thành phần bê tông như sau:

- Tính chất bê tông:

+ Cường độ chịu nén (RYC), tuổi bê tông, loại khuôn mẫu;

+ Kích thước cấu kiện thi công, mật độ cốt thép, điều kiện thi công: thời gian trộn tới khi thi công, loại phương tiện thi công (loại bơm, đầm…) nhiệt độ môi trường…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Xi măng: cường độ thực tế tuổi 28 ngày;

+ Cốt liệu lớn: Khối lượng thể tích, khối lượng thể tích xốp, kích thước lớn nhất của hạt cốt liệu (Dmax), độ ẩm;

+ Cát nghiền: khối lượng thể tích, khối lượng thể tích xốp, mô đun độ lớn, lượng hát lớn hơn 5 mm, lượng hạt nhỏ hơn 0,15 mm, độ ẩm;

+ Phụ gia hóa học: loại, mức độ giảm nước (%), khả năng kéo dài đông kết.

4.1 Bước 1 - Chọn độ sụt

Độ sụt bê tông phù hợp cho các dạng kết cấu cơ bản khi đầm máy được chọn theo Bảng 3.

Bảng 3 - Độ sụt bê tông cho các dạng kết cấu

Đơn vị tính bằng milimet

Dạng kết cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Móng và tường móng bê tông cốt thép

từ 30 đến 40

từ 90 đến 100

Dầm, tường cột bê tông cốt thép

từ 30 đến 40

từ 110 đến 120

Đường, nền, sàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 90 đến 100

Khối lớn

từ 30 đến 40

từ 70 đến 80

Bê tông bơm

từ 90 đến 140

từ 140 đến 200

CHÚ THÍCH: Với các kết cấu không có trong Bảng thì có thể chọn độ sụt tương đương với các kết cấu cơ bản trên.

4.2 Bước 2 - Chọn lượng nước trộn bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 - Lượng dùng nước cho 1 m3 bê tông (vật liệu khô hoàn toàn)

Độ sụt,

mm

Lượng dùng nước, lít

ứng với Dmax cốt liệu lớn, mm

10

20

40

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

190

175

160

Từ 30 đến 50

215

205

190

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225

215

200

185

Từ 90 đến 110

235

225

210

195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

245

235

220

205

CHÚ THÍCH:

1. Khi dùng phụ gia dẻo hóa thì lượng giảm nước được xác định theo hướng dẫn sử dụng phụ gia.

2. Lượng nước trên được xác định theo mẫu cát bazan có Mđl từ 2,8 đến 3,1 và lượng hạt mịn (nhỏ hơn 0,15 mm) bằng 10 %. Cần tăng lượng nước khi lượng hạt mịn nhỏ hơn 3 % hoặc lớn hơn 12 % khoảng 5 L/m3 đến 10 L/m3.

3. Khi dùng thêm cát tự nhiên hạt mịn từ 10 % đến 30 % thì phải tăng lượng dùng nước từ 5 L/m3 đến 20 L/m3 tùy theo hàm lượng và độ hút nước của cát pha thêm.

4. Khi dùng cát nghiền từ đá vôi có thể giảm khoảng 7 L/m3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Khi dùng cốt liệu thô là sỏi cần giảm khoảng 10 L/m3.

7. Khi dùng xi măng poóc lăng hỗn hợp từ các phụ gia khoáng có độ hút nước lớn thì cần tăng từ 10 L/m3 đến 15 L/m3.

4.3 Bước 3 - Tính tỷ lệ xi măng/nước (X/N)

4.3.1 Lựa chọn cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm (Rn)

Tùy theo từng công trình cụ thể, bên đặt hàng sẽ đưa ra yêu cầu về Rn, các phòng thí nghiệm cần đáp ứng yêu cầu đó. Trong trường hợp không có các yêu cầu cụ thể từ phía khách hàng thì tạm tính Rn theo công thức sau:

Rn = Ryc x K                   (1)

trong đó:

K là hệ số an toàn, K = 1,10 đối với các nơi trộn bê tông có hệ thống tự động cân đong định lượng và có nguồn cung cấp vật liệu tương đối ổn định. K = 1,15 ứng với các nơi trộn bê tông phải cân đong thủ công và nguồn cung cấp vật liệu kém ổn định.

Rn là cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm ứng với mẫu lập phương cạnh 15 cm ở tuổi 28 ngày, tính bằng megapascan (MPa). Nếu mẫu là hình trụ cần quy đổi theo các quy định hiện hành.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.2 Tính tỷ lệ X/N theo công thức sau:

R                                    (2)

Khi  thì                       (3)

Khi  thì                         (4)

trong đó:

X là lượng xi măng cho 1 m3 bê tông, tính bằng kilôgam (kg);

N là lượng nước cho 1 m3 bê tông, tính bằng lít (L);

A', A là hệ số phụ thuộc vào chất lượng cốt liệu lấy theo Bảng 5;

Rn là cường độ chịu nén yêu cầu của bê tông ở tuổi 28 ngày trong phòng thí nghiệm, tính bằng megapascan (MPa);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Hệ số tra A và A'

Chất lượng cốt liệu

Hệ số A

A

A'

Cốt liệu tốt

Độ rỗng hỗn hợp cốt liệu < 26 %

0,61

0,43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cốt liệu trung bình

Độ rỗng hỗn hợp cốt liệu từ 26 % đến 28 %

0,56

0,40

Cát sạch, bột mịn từ 10 % đến 15 %

Cốt liệu kém

Độ rỗng hỗn hợp cốt liệu > 28 %

0,51

0,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH:

1. A và A' ứng với cốt liệu lớn là đá dăm có D­max = 20 mm. Khi cốt liệu có Dmax ≥ 40 mm thì A giảm 0,02 đến 0,04.

2. Khi cốt liệu lớn là sỏi thì hệ số A cần giảm 0,04.

3. Bảng trên ứng với tỷ lệ cát trên cốt liệu (C/CL) từ 0,38 đến 0,41. Nếu tăng tỷ lệ hoặc giảm tỷ lệ này cần giảm hoặc tăng hệ số A là 0,03.

4. Hệ số A trong bảng tương ứng với cường độ bê tông mẫu lập phương cạnh 15 cm và cường độ nén tuổi 28 ngày ở điều kiện chuẩn.

4.4 Bước 4 - Tính lượng dùng xi măng (X) và phụ gia hóa học (PG)

Lượng dùng xi măng cho 1 m3 bê tông được tính theo công thức:

                     (5)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N là lượng nước cho 1 m3 bê tông theo 4.2, tính bằng lít (L).

Với bê tông bơm thì lượng xi măng không được thấp hơn 280 kg/m3.

Lượng dùng phụ gia (PG) cho 1 m3 bê tông được tính bằng kilôgam (kg), theo công thức sau:

PG = X                           (6)

trong đó:

X là lượng dùng xi măng tính như công thức trên, tính bằng kilogam (kg);

x là tỷ lệ phụ gia sử dụng so với lượng xi măng, tính bằng phần trăm (%). Tỷ lệ này lấy theo hướng dẫn của nhà cung cấp và kinh nghiệm sử dụng phụ gia.

4.5 Bước 5 - Tính hoặc tra bảng cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi)

4.5.1 Phương pháp 1 - Tính khối lượng cốt liệu lớn cho 1 m3 bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                             (7)

trong đó:

Vh là lượng hồ xi măng trong bê tông, tính bằng lít (L);

X là lượng xi măng cho 1 m3 bê tông theo 4.4, tính bằng kilogam (kg);

N là lượng nước cho m3 bê tông theo Bảng 2 (bao gồm cả thể tích phụ gia, nếu có), tính bằng lít (L);

ρax là khối lượng riêng xi măng, tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3). Trong trường hợp không có số liệu cụ thể có thể lấy ρax = 3,1 g/cm3.

- Độ hổng giữa các hạt cốt liệu lớn (r) được tính theo công thức:

r = (1 -                                  (8)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ρv  là khối lượng thể tích của cốt liệu lớn, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);

ρv của một số loại đá sỏi như sau: đá vôi: 2,66 g/cm3 đến 2,68 g/cm3; đá bazan: 2,80 g/cm3 đến 2,90 g/cm3; sỏi: 2,60 g/cm3 đến 2,65 g/cm3.

- Lượng cốt liệu lớn (D) được tính theo công thức:

                           (9)

trong đó:

D là lượng cốt liệu lớn, tính bằng kilôgam (kg);

r là độ hổng của cốt liệu lớn;

Kd là hệ số dư vữa, lấy theo Bảng 6.

Bảng 6 - Bảng tra hệ số dư vữa Kd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số dư vữa kd,

tương ứng với thể tích hồ xi măng cho 1 m3 bê tông, lít

250

275

300

325

350

375

3,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,59

1,64

1,69

1,74

1,94

3,0

1,51

1,55

1,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,70

1,90

2,6

1,46

1,50

1,55

1,60

1,65

1,82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,40

1,44

1,49

1,54

1,59

1,76

CHÚ THÍCH:

1. Trong bảng trên hệ số Kd ứng với độ sụt từ 40 mm đến 80 mm, nếu độ sụt nhỏ hơn 40 mm thì giảm kd đi 0,04, nếu độ sụt lớn hơn 80 mm thì tăng kd thêm từ 0,05 đến 0,10.

2. Với bê tông cần mác chống thấm và cường độ uốn thì cần tăng hệ số kd trong bảng thêm từ 0,08 đến 0,10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoài cách tính khối lượng theo 4.5.1 có thể tra bảng để xác định thể tích đổ đống của cốt liệu lớn theo Bảng 7.

Bảng 7 - Bảng tra thể tích đổ đống cốt liệu lớn

Môđun độ lớn của cát

Thể tích đổ đống cốt liệu lớn, lít

tương ứng với thể tích hồ xi măng cho 1 m3 bê tông, lít

250

275

300

325

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

375

3,3

796

784

770

756

744

695

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

796

782

768

754

705

2,6

823

811

797

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

768

726

2,2

843

831

814

799

785

739

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.6 Bước 6 - Lượng cốt liệu nhỏ cho 1 m3 bê tông (C), tính bằng kilôgam (kg), được tính theo công thức:

                      (10)

trong đó:

X, D, N, PG tương ứng là lượng xi măng, đá, nước, phụ gia trong 1 m3 bê tông, tính bằng kilôgam (kg);

ρax, ρad, ρn, ρapg, ρac tương ứng là khối lượng riêng của xi măng, đá, nước, phụ gia, cát, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).

CHÚ THÍCH: Với bê tông bơm nên pha thêm từ 5 % đến 10 % cát tự nhiên hạt mịn.

4.7 Bước 7 - Ba thành phần cấp phối

Thành phần 1 là thành phần cơ bản như đã tính ở các bước trên.

Thành phần 2 và 3 là các thành phần tăng và giảm 10 % khối lượng xi măng so với thành phần 1 và hiệu chỉnh lượng đá, cát như bước 5 (xem 4.5) và bước 6 (xem 4.6).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.8.1 Theo hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm

- Khối lượng cát đã hiệu chỉnh Chc, tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3), được tính theo công thức:

                           (11)

trong đó:

y là lượng hạt lớn hơn 5 mm có trong cát, tính bằng phần trăm (%).

- Khối lượng đá đã hiệu chỉnh Dhc, tính bằng kilogam trên mét khối (kg/m3), được tính theo công thức:

                    (12)

4.8.2 Theo độ ẩm thực có của vật liệu

 Khi trong đá, cát có độ ẩm là Wd và Wc, tính bằng phần trăm (5), thì khối lượng vật liệu thực tế được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                  (13)

- Khối lượng cát thực tế Ctt, tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3), được tính theo công thức:

                   (14)

- Lượng nước thực tế Ntt, tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3), được tính theo công thức:

             (15)

4.9 Bước 9 - Xác định khối lượng vật liệu cho một mẻ trộn

Khối lượng vật liệu cho mẻ trộn được tính theo các công thức sau:

Xm = X x Vm                                    (16)

Dm = Dtt x Vm                                  (17)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PGm = PG x Vm             (19)

trong đó:

Xm, D­m, Cm, PGm tương ứng là khối lượng xi măng, cát, đá và phụ gia cho mẻ trộn, tính bằng kilôgam (kg);

Vm là thể tích mẻ trộn, tính bằng mét khối (m3).

5 Thí nghiệm kiểm tra và hiệu chỉnh

5.1 Bước 1 - Kiểm tra và hiệu chỉnh độ sụt

Độ sụt được xác định theo TCVN 3106:1993.

Độ sụt đo được phải không sai lệch so với độ sụt yêu cầu quá 20 mm.

Độ sụt thấp hơn từ 30 mm đến 50 mm thì tăng cả nước và xi măng theo như tỷ lệ đã tính toán ở 4.3.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong mọi trường hợp độ sụt sai lệch quá 50 mm hoặc sau khi hiệu chỉnh như trên mà vẫn sai lệch quá 20 mm thì phải kiểm tra, hiệu chỉnh và làm lại mẻ trộn khác.

5.2 Bước 2 - Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông được xác định theo TCVN 3108:1993.

5.3 Bước 3 - Xác định cường độ nén và các chỉ tiêu khác

Cường độ nén được xác định theo TCVN 3118:1993.

Các chỉ tiêu khác được xác định theo các tiêu chuẩn hiện hành.

5.4 Bước 4 - Chọn thành phần bê tông chính thức

Thành phần bê tông chính thức sẽ được lấy theo thành phần cấp phối của mẫu có cường độ gần nhất với R­η. Nếu cả ba thành phần đều sai lệch quá 5 % cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm Rn thì dựng đồ thị Rb = ƒ() trên cơ sở 3 giá trị ứng với 3 tỷ lệ đã thí nghiệm. Lấy giá trị cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm chiếu vào đường thẳng quan hệ rồi dóng xuống trục hoành tìm yêu cầu. Từ đó tính chỉnh là N, C, D theo các bước như các mục trên.

Cách làm này chỉ áp dụng được khi 3 điểm lập thành quan hệ đường thẳng và thành phần chọn có tỷ lệ không sai lệch quá 20 % các giá trị đã thí nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Đồ thị Rb = ƒ()

5.5 Bước 5 - Hiệu chỉnh khối lượng vật liệu thực tế

Sau khi chọn thành phần bê tông chính thức, cần hiệu chỉnh khối lượng vật liệu để đảm bảo cho sản lượng đủ 1 m3 như sau:

5.5.1 Xác định thể tích mẻ trộn thực tế

Thể tích thực tế của bê tông có được từ lượng vật liệu đã trộn được tính theo công thức:

                       (20)

trong đó:

Vtt là thể tích thực tế của bê tông tính bằng mét khối (m3);

Xm, Cm, Dm, Nm, PGm tương ứng là khối lượng xi măng, cát, đá, nước và phụ gia có trong mẻ trộn (kể cả khối lượng đã hiệu chỉnh để đạt độ sụt yêu cầu) tính bằng kilôgam (kg);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.2 Khối lượng vật liệu thực tế cho 1 m3 bê tông được tính theo công thức sau:

X =                        (21)

C =                        (22)

D =                        (23)

N =                         (24)

PG =                   (25)

trong đó:

X, C, D, N, PG tương ứng là khối lượng xi măng, cát, đá, nước và phụ gia cho 1 m3 bê tông, tính bằng kilôgam (kg).

5.6 Bước 6 - Tính lượng vật liệu cho một mẻ trộn máy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                              (26)

trong đó:

β là hệ số ra bê tông;

X, C, D tương ứng là khối lượng xi măng, cát và đá trong 1 m3 bê tông, tính bằng kilôgam (kg);

ρvx, ρvc, ρvd tương ứng là khối lượng thể tích xốp (đổ đống) của xi măng, cát và đá, tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3).

Thể tích bê tông lớn nhất có thể trộn trong một mẻ của máy trộn được tính theo công thức:

Vme = β x Vmay               (27)

trong đó:

Vme là thể tích bê tông lớn nhất của một mẻ trộn, tính bằng mét khối (m3);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu thực tế cho một mẻ trộn máy được tính theo các công thức:

X1 = X x Vme                  (28)

C1 = C x Vme                  (29)

D1 = D x Vme                 (30)

N1 = N x Vme                  (31)

PG1 = PG x Vme             (32)

trong đó:

X1, C1, D1, N1, PG1 tương ứng là khối lượng xi măng, cát, đá, nước và phụ gia thực tế cho một mẻ trộn máy tính bằng kilôgam (kg).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Ví dụ tính toán thành phần bê tông

A.1 Ví dụ 1 - Tính thành phần vật liệu bê tông

A.1.1 Thông số yêu cầu

A.1.1.1 Yêu cầu bê tông

- Cường độ chịu nén (Ryc): 20 MPa ở tuổi 28 ngày.

- Kích thước mẫu chuẩn: 150 mm x 150 mm x 150 mm.

A.1.1.2 Điều kiện thi công

- Điều kiện sản xuất:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Loại đầm: máy;

+ Thể tích một mẻ trộn: 1 m3;

- Đặc điểm cấu kiện thi công:

+ Chiều dày 100 mm;

+ Khoảng cách gần nhất 2 thanh cốt thép: 60 mm.

- Độ sụt thi công yêu cầu 60 mm tại thời điểm sau khi trộn 15 min.

A.1.2 Vật liệu chế tạo bê tông

A.1.2.1 Xi măng

- Loại XM: PCB 30 Bút Sơn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.2.2 Cốt liệu lớn

- Loại cốt liệu lớn: đá vôi;

- Kích thước hạt lớn nhất (Dmax): 20 mm;

- Khối lượng thể tích: 2,70 g/cm3;

- Khối lượng thể tích xốp: 1 460 kg/m3;

- Độ hút nước: 0,3 %;

- Độ ẩm: 0,3 %.

A.1.2.3 Cốt liệu nhỏ

- Nguồn gốc đá nghiền: đá vôi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng thể tích xốp: 1 590 kg/m3;

- Mô đun độ lớn (Mđl): 3,08;

- Hàm lượng hạt nhỏ hơn 0,15 mm: 11,7 %;

- Hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm: 13,5 %;

- Độ ẩm: 5,2 %.

A.1.3 Quy trình tính thành phần

A.1.3.1 Bước 1: Theo 4.1 chọn độ sụt bằng 90 mm ngay sau khi trộn.

A.1.3.2 Bước 2: Theo Bảng 2 chọn lượng nước 213 L/m3 đã chú ý đến ghi chú.

A.1.3.3 Bước 3: Theo 4.3.1 cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm Rn = 20 x 1,1 = 22 MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.3.4 Bước 4: Tra Bảng 3 có hệ số A = 0,6 đã chú ý đến ghi chú.

Theo 4.4 lượng xi măng X = 1,47 x 213 = 313 kg/m3

A.1.3.5 Bước 5: Theo 4.5.1 thể tích hồ xi măng là 314 L.

Tra Bảng 4 có hệ số dư vữa Kd = 1,63 đã chú ý đến ghi chú.

Độ hổng cốt liệu lớn: r = 1 -

Khối lượng cốt liệu lớn theo 4.5.1:

kg/m3

hoặc theo 4.5.2 thể tích cốt liệu đổ đống là 777 L/m3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/m3

A.1.3.7 Bước 7: Các thành phần định hướng:

Thành phần bê tông

Thành phần vật liệu cho 1 m3 bê tông

(kg)

Xi măng

Cát

Đá

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phần 1 - Cơ sở

313

723

1129

213

 

Thành phần 2 - Giảm 10 % XM

285

741

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

213

 

Thành phần 3 - Tăng 10 % XM

344

704

1120

213

 

A.1.3.8 Bước 8: Hiệu chỉnh cốt liệu theo hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm và độ ẩm cho thành phần 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/m3

kg/m3

- Theo độ ẩm:

kg/m3

kg/m3

kg/m3

A.1.3.9 Bước 9: Khối lượng vật liệu thực tế cho 1 mẻ trộn 0,05 m3 thành phần 1

Xm = X x Vm = 313 x 0,05 = 15,65 kg

Dm = Dtt x Vm = 1019 x 0,05 = 50,95 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nm = Ntt x Vm = 168 x 0,05 = 8,4 kg

A.1.4 Thí nghiệm kiểm tra và hiệu chỉnh

A.1.4.1 - Kiểm tra và hiệu chỉnh độ sụt

Thực tế thí nghiệm thành phần bê tông 1 đã hiệu chỉnh độ ẩm, lượng hạt hớn hơn 5 mm có lượng vật liệu cho một mẻ trộn là 0,05 m3 là:

Nước: 8,4 kg;

Xi măng: 15,65 kg;

Đá: 50,95 kg;

Cát: 43,9 kg.

a, Trong trường hợp độ sụt đo được: 6 cm. Vậy sai lệch so với yêu cầu là âm 3 cm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng xi măng cho thêm vào là: XMt = 1,47 x 0,37 = 0,54 kg

b, Trong trường hợp độ sụt đo được: 13 cm sai lệch so với yêu cầu là dương 4 cm

Lượng cát khô cho thêm là  Ct = 43,9 x 0,03 = 1,32 kg

Lượng đá khô cho thêm là Dt = 50,95 x 0,03 = 1,53 kg

A.1.4.2 Xác định khối lượng thể tích bê tông tươi

Sau khi hiệu chỉnh bê tông có khối lượng thể tích là 2 380 kg/m3

A.1.4.3 Xác định cường độ nén

Thành phần bê tông 1 có cường độ chịu nén 22,6 MPa

Thành phần bê tông 2 có cường độ chịu nén 20,2 MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chọn thành phần bê tông 1 có Rn = 22,6 MPa

A.1.4.4 Hiệu chỉnh vật liệu thực tế

Thể tích mẻ trộn bê tông thực tế theo thành phần 1, trường hợp a là:

m3

A.1.4.5 Khối lượng vật liệu thực tế cho 1 m3 bê tông

Xi măng  kg/m3

Nước kg/m3

Đá   kg/m3

Cát  kg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1 Thông số yêu cầu

A.2.1.1 Yêu cầu bê tông

- Cường độ chịu nén (Ryc): 33 MPa ở tuổi 28 ngày.

- Kích thước mẫu chuẩn D 150 mm x H 300 mm

A.2.1.2 Điều kiện thi công

- Điều kiện sản xuất:

+ Cân, trộn: máy;

+ Loại đầm: máy;

+ Thể tích một mẻ trộn: 1 m3;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đặc điểm cấu kiện thi công:

+ Chiều dày 200 mm;

+ Khoảng cách gần nhất 2 thanh cốt thép: 60 mm.

- Độ sụt thi công yêu cầu 110 mm tại thời điểm sau khi trộn 45 min.

- Điều kiện khác: nhiệt độ T = 31oC.

A.2.2 Vật liệu chế tạo bê tông

A.2.2.1 Xi măng

- Loại XM: PCB 30 Bút Sơn;

- Cường độ chịu nén thực tế: 41,2 MPa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Loại cốt liệu lớn: đá dăm;

- Kích thước hạt lớn nhất (Dmax): 20 mm;

- Khối lượng thể tích: 2,68 g/cm3;

- Khối lượng thể tích xốp: 1440 kg/m3;

- Độ hút nước: 0,4 %;

- Độ ẩm: 0,3 %.

A.2.2.3 Cốt liệu nhỏ

- Nguồn gốc đá nghiền: granit;

- Khối lượng thể tích: 2,68 g/cm3;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mô đun độ lớn (Mđl): 2,64 (pha thêm 15 % cát hạt mịn);

- Hàm lượng hạt nhỏ hơn 0,15 mm: 8,3 %;

- Hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm: 16,4 %;

- Độ ẩm: 4,3 %.

A.2.2.3 Phụ gia hóa học

- Tên phụ gia: Sikament R4;

- Loại phụ gia: Dẻo hóa kéo dài thời gian đông kết;

- Mức giảm nước: 14 %.

A.2.3 Quy trình tính thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.3.2 Bước 2: Theo Bảng 2 chọn lượng nước: 202 kg/m3 đã chú ý đến ghi chú.

A.2.3.3 Bước 3: Theo 4.3.1 cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm Rn = 300 x 1,2 x 1,1 = 39,6 MPa

A.2.3.4 Bước 4: Tra Bảng 3 có hệ số A = 0,6 đã chú ý đến ghi chú.

Xác định tỷ lệ xi măng trên nước:

Theo 4.4 lượng xi măng X = 2,13 x 202 = 430 kg/m3

Lượng phụ gia PG = 430 x  kg/m3

A.2.3.5 Bước 5 Theo 4.5.1 thể tích hồ xi măng

Vh = L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ hổng cốt liệu lớn:

Khối lượng cốt liệu lớn theo 4.5.1:

kg/m3

Hoặc theo 4.5.2 thể tích cốt liệu đổ đống là 750 L/m3.

A.2.3.6 Bước 6 Theo 4.6 lượng cát là:

kg/m3

A.2.3.7 Bước 7: Các thành phần định hướng:

Thành phần bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(kg)

Xi măng

Cát

Đá

Nước

Phụ gia

Thành phần 1 - Cơ sở

430

685

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

202

4,3

Thành phần 2 - Giảm 10 % XM

391

714

1082

200

3,9

Thành phần 3 - Tăng 10 % XM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

671

1035

206

4,7

A.2.3.8 Bước 8: Hiệu chỉnh cốt liệu theo hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm và độ ẩm cho thành phần 2.

- Theo hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm

kg/m3
kg/m3

- Theo độ ẩm:

 kg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 kg/m3

A.2.3.9 Bước 9: Khối lượng vật liệu thực tế cho 1 mẻ trộn 0,1 m3 thành phần 2:

Xm = X x Xm = 391 x 0,1 = 39,1 kg

Dm = Dtt x Vm = 945 x 0,1 = 94,5 kg

C = Ctt x Vm = 890 x 0,1 = 89,0 kg

Nm = Ntt x Vm = 160 x 0,1 = 16,0 kg

PGm = PG x Vm = 3,91 x 0,1 = 0,391 kg

A.3 Ví dụ 3 - Tính thành phần vật liệu bê tông

A.3.1 Thông số yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cường độ chịu nén (Rn): 60 MPa ở tuổi 28 ngày;

- Kích thước mẫu chuẩn 150 mm x 150 mm x 150 mm;

- Cường độ chịu uốn 7 MPa.

A.3.1.2 Điều kiện thi công

- Điều kiện sản xuất:

+ Cân, trộn: thủ công;

+ Loại đầm: máy;

+ Thể tích một mẻ trộn: 1 m3;

- Đặc điểm cấu kiện thi công:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Khoảng cách gần nhất 2 thanh cốt thép: 70 mm;

- Độ sụt yêu cầu 40 mm tại thời điểm sau khi trộn 20 min.

- Điều kiện khác: vật liệu kém ổn định.

A.3.2 Vật liệu chế tạo bê tông

A.3.2.1 Xi măng

- Loại XM: PCB 30 Chinfon;

- Cường độ chịu nén thực tế: 51,2 MPa.

A.3.2.2 Cốt liệu lớn

- Loại cốt liệu lớn: đá dăm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng thể tích: 2,70 g/cm3;

- Khối lượng thể tích xốp: 1470 kg/m3;

- Độ hút nước: 0,4 %;

- Độ ẩm: 0,3 %.

A.3.2.3 Cốt liệu nhỏ

- Nguồn gốc đá nghiền: đá vôi;

- Khối lượng thể tích: 2,70 g/cm3;

- Khối lượng thể tích xốp: 1 590 kg/m3;

- Mô đun độ lớn (Mđl): 3,12;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm: 0 %;

- Độ ẩm: 2,4 %.

A.3.2.3 Phụ gia hóa học

- Tên phụ gia: Reobuild 1000;

- Mức giảm nước 18 %.

A.3.3 Quy trình tính thành phần

A.3.3.1 Bước 1: Theo 4.1 chọn độ sụt bằng 70 mm ngay sau khi trộn.

A.3.3.2 Bước 2: Theo Bảng 2 chọn lượng nước: 166 kg/m3 đã chú ý đến đến ghi chú.

A.3.3.3 Bước 3: Theo 4.3.1 cường độ bê tông trong phòng thí nghiệm Rn = 60 x 1,2 = 72 MPa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định tỷ lệ xi măng trên nước:

Theo 4.4 lượng xi măng X = 2,85 x 166 = 473 kg/m3

Lượng phụ gia PG = 473 x  kg/m3

A.3.3.5 Bước 5: Theo 4.5.1 thể tích hồ xi măng

L

Tra Bảng 4 có hệ số dư vữa Kd = 1,76 đã chú ý đến ghi chú.

Độ hổng cốt liệu lớn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/m3

Hoặc theo 4.5.2 thể tích cốt liệu đổ đống là 750 L/m3.

A.3.3.6 Bước 6: Theo 4.6 lượng cát là:

 kg/m3

A.3.3.7 Bước 7: Các thành phần định hướng:

Thành phần bê tông

Thành phần vật liệu cho 1 m3 bê tông

(kg)

Xi măng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đá

Nước

Phụ gia

Thành phần 1 - Cơ sở

473

735

1090

166

5,68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

430

767

1103

164

5,16

Thành phần 3 - Tăng 10 % XM

520

694

1075

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,24

A.3.3.8 Bước 8: Hiệu chỉnh cốt liệu theo hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm và độ ẩm cho thành phần 1

- Theo hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm

- Theo độ ẩm:

 kg/m3

 kg/m3

kg/m3

A.3.3.9 Bước 9: Khối lượng vật liệu thực tế cho 1 mẻ trộn 0,05 m3 thành phần 2

Xm = X x Xm = 473 x 0,05 = 23,65 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C = Ctt x Vm = 753 x 0,05 = 37,65 kg

Nm = Ntt x Vm = 145 x 0,05 = 7,25 kg

PGm = PG x Vm = 5,68 x 0,05 = 0,284 kg

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TCXDVN 349:2005, Cát nghiền cho bê tông và vữa xây.

 

MỤC LỤC

1 Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 Quy định chung

3.1 Xi măng

3.2 Cốt liệu

3.3 Phụ gia hóa học

3.4 Nước trộn bê tông

4 Hướng dẫn tính toán thành phần bê tông cát nghiền

4.1 Bước 1 - Chọn độ sụt

4.2 Bước 2 - Chọn lượng nước trộn bê tông

4.3 Bước 3 - Tính tỷ lệ X/N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5 Bước 5 - Tính hoặc tra bảng cốt liệu đá lớn (đá dăm, sỏi)

4.6 Bước 6 - Tính lượng cốt liệu nhỏ theo công thức

4.7 Bước 7 - Ba thành phần cấp phối

4.8 Bước 8 - Hiệu chỉnh lượng cốt liệu theo lượng hạt lớn hơn 5 mm và độ ẩm

4.9 Bước 9 - Xác định khối lượng vật liệu cho một mẻ trộn

5 Thí nghiệm kiểm tra và hiệu chỉnh

5.1 Bước 1 - Kiểm tra và hiệu chỉnh độ sụt

5.2 Bước 2 - Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

5.3 Bước 3 - Xác định cường độ nén và các chỉ tiêu khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5 Bước 5 - Hiệu chỉnh khối lượng vật liệu thực tế

5.6 Bước 6 - Tính lượng vật liệu cho một mẻ trộn máy

Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ tính toán

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9382:2012 về Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.416

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.185.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!