Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 39/HQTTH-NV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 39/HQTTH-NV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 5358 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9110:2011 về Giống vật nuôi - Đánh số lợn giống

Số tai của lợn ở hình vẽ trên được đọc như sau: (20.000 + 10.000) + (1000 + 3000 + 5000) = 39.000 VÍ DỤ 2: Lợn có số tai là 3033, được cắt như sau: 3.3. Phương pháp thẻ đeo tai 3.3.1. Qui định thẻ và đánh số 3.3.1.1. Qui định thẻ Thẻ nhựa plastic, màu sắc của thẻ tùy thuộc vào các cơ sở giống. Thẻ có 2 phần: phần có

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

362

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12798:2019 (ISO 6976:2016) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần

khối lý tưởng áp dụng khi cả hai khí và không khí được xem như là khí tuân theo định luật khí lý tưởng (3.8). Thuật ngữ tỷ khối thực áp dụng khi cả hai khí và không khí được xem như là các chất lỏng thực (3.9). Đối với thành phần chuẩn cố định của không khí khô, xem ISO/TR 29922. 3.5 Chỉ số Wobbe tổng (gross Wobbe index) Nhiệt trị

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

363

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2018 về Dầu thực vật

KPH 2,7-4,5 2,4-3,3 C12:0 KPH-0,1 40,0-55,0 45,1-53,2 KPH-0,2 KPH KPH-0,3 KPH KPH-0,5 45,0-55,0 0,1-0,5 39

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2019

365

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980:2015 (ISO 15836:2009) về Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố dữ liệu Dublin Core

viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. ANSI/NISO Z39.85:2007 Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core (The Dublin Core metadata element set) DCAM, DCMI Abstract Model, Available at

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

366

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10734:2015 về Thủy sản khô - Yêu cầu kỹ thuật

cách thủy A.3.9  Giấy lọc, không tro, ví dụ Whatman No.42 hoặc loại tương đương. A.4  Lấy mẫu Lấy mẫu theo TCVN 5276. A.5  Chuẩn bị mẫu thử Dùng dao hoặc máy cắt phòng thí nghiệm (A.3.1) để cắt nhỏ mẫu thử và trộn bằng máy trộn (A.3.2). Nghiền mẫu càng mịn càng tốt để thu được mẫu đồng nhất. Bảo quản phần mẫu thử đã nghiền

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

368

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12254:2018 (ISO 18601:2013) về Bao bì và môi trường - Yêu cầu chung về sử dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực bao bì và môi trường

động của vi sinh vật, quá trình xử lý sinh học có kiểm soát các thành phần có khả năng phân hủy sinh học của bao bì đã sử dụng tạo thành compost và có metan trong trường hợp phân hủy kỵ khí. CHÚ THÍCH Chôn lấp không được coi là tái chế hữu cơ. [NGUỒN: TCVN 12259 (ISO 18606), định nghĩa 3.9] 3.7 Bao bì (packaging) Sản phẩm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

369

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-3:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

dây buộc 3.5  Lọ đựng mẫu: Kín khí, bằng chất liệu thủy tinh hoặc nhựa 3.6  Tủ lưu trữ mẫu 3.7  Hộp lưu trữ mẫu 3.8  Lúp cầm tay: độ phóng đại 4x 3.9  Kim khêu nấm: làm bằng vật liệu không gỉ 3.10  Lam kính 3.11  Lamen 3.12  Kính hiển vi: độ phóng đại 40x đến 100x 3.13  Dụng cụ để ẩm hộp thủy tinh,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2019

370

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12881:2020 (ISO 39511:2018) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn)

cầu. [NGUỒN: TCVN ISO 9000:2015 (ISO 9000:2015), định nghĩa 3.6.9 và TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006), định nghĩa 3.1.11] 3.8 Đơn vị không phù hợp (nonconforming unit) Đơn vị có một hoặc nhiều sự không phù hợp. [NGUỒN: TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006), định nghĩa 1.2.15] 3.9 Giới hạn quy định

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

371

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11514:2016 (ISO/TS 17383:2014) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần triacylglycerol - Phương pháp sắc ký khí mao quản

1,53 3,31 Độ lệch chuẩn lặp lại (sr) 0,08 0,06 0,18 Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại (CVr) 5,1 % 3,9 % 5,4% Giới hạn lặp lại, r (sr x 2,8) 0,21

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

372

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8374:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng florfenicol bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

bình định mức 50 ml, hòa tan bằng axetonitril, lắc đều đến khi tan hoàn toàn và định mức đến vạch. Dung dịch này bền trong 1 năm khi được bảo quản ở nhiệt độ không lớn hơn 0 oC. 3.9 Dung dịch chuẩn trung gian, nồng độ 100 µg/ml Hút 1 ml dung dịch chuẩn gốc 1 mg/ml (3.8) cho vào bình định mức 10 ml, định mức đến vạch bằng

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

373

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8353:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng polyphosphat - Phương pháp sắc ký ion

có nồng độ từ 10 mg/ml đến 500 mg/ml từ dung dịch chuẩn gốc tripolyphosphat 1 000 mg/ml (3.7) bằng cách pha loãng với nước. Chỉ sử dụng dung dịch chuẩn làm việc tripolyphosphat được chuẩn bị trong ngày. 3.9 Dung dịch pha động (dung dịch axit nitric 70 mM) Hòa tan 4,82 ml axit nitric đậm đặc (65 %, d = 1,41 g/ml) trong bình định

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

374

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit

hai phân tử nước, công thức phân tử C10H14N2Na2O8.2H2O, khối lượng phân tử 372,24 g/mol) trong nước và định mức đến 250 ml. Dung dịch đã pha có thể sử dụng trong vòng 1 tháng. Định phân lại nồng độ trước khi sử dụng. 3.9 Dung dịch disulfit, 0,000 5 M, tương đương 0,064 mg SO2/ml Dùng pipet lấy 10 ml dung dịch gốc disulfit (3.8),

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

375

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

376

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-1:2015 (ISO 5350-1:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 1: Kiểm tra tờ mẫu xeo trong phòng thí nghiệm bằng ánh sáng truyền qua

0,39 0,251 5 0,04 đến 0,14 0,080 Bụi và các phần tử thô có thể được báo cáo riêng theo thỏa thuận. 8. Biểu thị kết quả 8.1. Tính toán Đối với tất cả các phần tử khác màu (hoặc tách riêng độ bụi và các phần tử thô, nếu có yêu cầu), tính tổng diện

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

377

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt

hại tái lập, R(2,8 sR), g/100 g 0,32 0,36 1,54 1,40 3,4 3,9 3,9 15,3 Bảng A.2 - Kết quả thống kê đối với phép tính từ các thành phần axit béo (Phụ lục B) Thông số Mẫu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

378

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định thuốc diệt nấm nhóm benzimidazole: Carbendazim, Thiabendazole và Benomyl (tính theo Carbendazim) - Phần 3: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏng - lỏng

 Metanol 3.5  Dung dịch natri hydroxit, nồng độ khối lượng, p(NaOH) = 26 g/100 ml 3.6  Dung dịch natri hydroxit loãng, ρ(NaOH) = 2,6 g/100 ml 3.7  Natri sulfat, dạng khan 3.8  Dung dịch axit clohydric, ρ(HCI) = 0,1 mol/l 3.9  Dung dịch kiềm, pH 13,4 Hòa tan 33 g natri axetat khan, 200 g natri clorua và 40 g natri

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

380

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-4:2007 (ISO 6507-4 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers – Phần 4 : Bảng các giá trị độ cứng

92,72 90,89 89,12 87,39 85,72 115,9 113,6 111,4 109,3 107,2 231,8 227,2 222,8 218,5 214,3 463,6 454,5 445,6 437,0 428,6 0,021 0 0,021 2 0,021 4 0,021 6 0,021 8 4,21

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.143.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!