Trị số iôt dự kiến
|
Khối lượng thực vượt quá 150 %
|
Khối lượng thực vượt
quá 100 %
|
Khối lượng thực chính xác
|
Hỗn hợp dung môi
|
g
|
9
|
g
|
ml
|
< 3
|
10
|
10
|
0,001
|
25
|
3
|
8,461
|
10,576
|
0,001
|
25
|
5
|
5,077
|
6,346
|
0,001
|
25
|
10
|
2,538
|
3,173
|
0,001
|
20
|
20
|
0,846
|
1,586
|
0,001
|
20
|
40
|
0,634
|
0,793
|
0,001
|
20
|
60
|
0,432
|
0,529
|
0,001
|
20
|
80
|
0,317
|
0,397
|
0,001
|
20
|
100
|
0,254
|
0,317
|
0,0005
|
20
|
120
|
0,212
|
0,264
|
0,0005
|
20
|
140
|
0,181
|
0,227
|
0,0005
|
20
|
160
|
0,159
|
0,198
|
0,0005
|
20
|
180
|
0,141
|
0,176
|
0,0005
|
20
|
200
|
0,127
|
0,159
|
0,0005
|
20
|
9.2 Chuẩn bị phép thử trắng
với lượng dung môi và thuốc thử như trong 9.1 nhưng không có mẫu thử.
9.3 Đối với mẫu có trị
số iôt thấp hơn
150, để bình ở nơi tối
trong 1 h. Đối với mẫu có trị số iôt cao hơn 150, các sản phẩm polyme hóa, dầu chứa
axit béo nối đôi liên hợp
(ví dụ: dầu trẩu, dầu thầu dầu đã khử nước)
và bất kỳ loại dầu
nào có chứa axit béo dạng keto (như một số loại dầu thầu dầu đã hydro hóa) và các sản
phẩm đã oxy hóa đến
mức đáng kể thì để bình ở nơi
tối trong 2 h.
9.4 Ở cuối thời điểm
phản ứng (9.3), thêm 20 ml dung dịch kali iodua (5.2) và 150 ml nước (5.1). Chuẩn độ
bằng dung dịch chuẩn
natri thiosulfat (5.4) cho
đến khi gần như mất hết màu vàng của iôt. Thêm một vài giọt dung dịch hồ tinh bột
(5.3) và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi lắc mạnh bình thì mất màu xanh. Ghi lại
thể tích dung dịch natri
thiosulfat, cần dùng để đạt đến điểm kết thúc chuẩn độ, V2. Có thể xác
định điểm kết thúc bằng chuẩn độ điện thế.
9.5 Tiến hành đồng thời phép xác định
sử dụng dung dịch trắng (9.2).
Trong bước 9.4, ghi lại thể tích dung dịch natri thiosulfat cần dùng để đạt đến
kết thúc chuẩn độ, V1.
10 Tính kết quả
Trị số iôt (thường được viết tắt là
IV), wl, tính bằng
gam trên 100 g chất béo, theo Công thức sau
Trong đó:
c là nồng độ của
dung dịch natri thiosulfat (5.4), tính bằng mol
trên lít (mol/l);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V2 là thể tích
dung dịch natri thiosulfat đã dùng trong
phép xác định, tính bằng
mililit (ml);
m là khối lượng
phần mẫu thử, tính bằng gam (g).
Làm tròn kết quả theo Bảng 2.
Bảng 2 - Làm
tròn các kết quả
IV
g/100 g
Làm tròn đến
≤ 60
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
11 Độ chụm
11.1 Phép thử liên phòng thử
nghiệm
Chi tiết của phép thử liên phòng thử
nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ
phép thử liên phòng thử
nghiệm này có thể không áp dụng
cho các dải nồng độ và
các chất nền khác với các dải nồng độ và các chất nền đã nêu.
11.2 Độ lặp lại, r
Độ lặp lại, r, là giá trị nhỏ
hơn hoặc bằng chênh lệch
độ hấp thụ giữa hai kết quả thử thu được trong các điều kiện lặp lại được dự kiến
có xác suất 95 %.
Các điều kiện lặp lại là các điều kiện
trong đó các kết
quả thử độc lập thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống
hệt nhau, trong cùng phòng thử nghiệm, do cùng một người thao tác, sử dụng cùng
một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn.
11.3 Độ tái lập, R
Độ tái lập, R, là giá trị nhỏ hơn hoặc bằng chênh lệch độ hấp thụ giữa
hai kết quả thử
thu được trong các điều kiện
tái lập được dự kiến có xác suất 95
%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết cho việc nhận
biết đầy đủ về mẫu;
b) phương pháp lấy mẫu, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng
và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi điều kiện thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất
thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử thu được;
f) nếu kiểm tra độ lặp lại, thì ghi kết quả
cuối cùng thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Phép thử liên phòng thử nghiệm
Phép thử liên phòng thử nghiệm quốc tế
tiến hành thiết lập độ chụm của phương pháp phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725)[8] do DIN tổ chức năm
2011.
Các kết quả thống kê được nêu trong Bảng A.1 đến Bảng
A.3.
Bảng A.1 - Kết
quả thống kê đối với phương
pháp Wijs
Thông số
Mẫu
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
E
F
G
H
Dầu thực vật
cứng
Dầu dừa
Dầu bơ (butter fat)
Chất béo từ cọ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt cải dầu
Dầu hướng dương
Dầu cá
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
15
18
19
19
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
19
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
12
15
17
16
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Số phép thử riêng rẽ
trong tất cả phòng thử nghiệm
24
30
34
32
34
34
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, , g/100 g
0,78
8,33
32,99
51,18
81,5
113,1
124,9
199,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,07
0,17
0,21
0,6
0,8
0,6
1,1
Hệ số biến thiên lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,5
0,4
0,7
0,7
0,5
0,6
Giới hại lặp lại, r(2,8 sr), g/100 g
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
0,59
1,7
2,2
1,7
3,1
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g
0,11
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
1,2
1,4
1,4
5,5
Hệ số biến thiên tái lập, %
14,6
1,6
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,2
1,1
2,7
Giới hại tái lập, R(2,8 sR), g/100 g
0,32
0,36
1,54
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
3,9
15,3
Bảng A.2 - Kết
quả thống kê đối với phép tính từ các thành phần
axit béo (Phụ lục B)
Thông số
Mẫu
A
B
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
F
G
Dầu thực vật
cứng
Dầu dừa
Dầu bơ
Dầu cọ
Dầu ôliu
Dầu hạt cải
dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm tham gia
18
18
18
18
18
18
18
Số phòng thử nghiệm còn lại sau
khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
16
16
18
14
15
Số phép thử riêng rẽ
trong tất cả phòng thử nghiệm
34
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
36
28
30
Giá trị trung bình, , g/100 g
0,22
8,61
30,16
51,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111,3
124,5
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/100g
0,04
0,09
0,17
0,32
0,3
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại, %
16,6
1,0
0,6
0,6
0,4
0,2
0,2
Giới hại lặp lại, r(2,8 sr), g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,48
0,91
0,8
0,5
0,8
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g
0,23
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,6
0,6
0,7
Hệ số biến thiên tái lập, %
104,5
10,1
6,1
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,6
Giới hại tái lập, R(2,8 sR), g/100 g
0,64
2,44
5,18
2,80
4,5
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - So
sánh , r, R đối với cả hai phương pháp xác định
Thông số
Mẫu
A
B
C
D
E
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu thực vật
cứng
Dầu dừa
Dầu bơ
Chất béo từ cọ
Dầu ôliu
Dầu hạt cải
dầu
Dầu hạt hướng
dương
Giá trị trung bình, , g/100g
Chuẩn độ
Wijs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,33
32,99
51,18
81,5
113,1
124,9
Tính kết quả
0,22
8,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,49
80,3
111,3
124,5
Chênh lệch
0,56
0,28
2,83
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,78
0,40
Giới hại lặp lại, r, , g/100g
Chuẩn độ Wijs
0,20
0,20
0,48
0,59
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
Tính kết quả
0,10
0,25
0,48
0,91
0,8
0,5
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn độ Wijs
0,32
0,36
1,54
1,40
3,4
3,9
3,9
Tính kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,44
5,18
2,80
4,5
1,6
2,0
Phụ lục B
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Yêu cầu
chung
Phụ lục này mô tả phương pháp tính trị số iôt
của dầu thực phẩm trực tiếp từ
các thành phần axit béo được
xác định bằng sắc ký khí của metyl este của các axit béo. Phương pháp này cũng
có thể áp dụng cho các triglyxerit và các axit béo tự do và các sản phẩm hydro
hóa của chúng. Đối với các loại dầu có hàm lượng chất không xà phòng hóa lớn
hơn 0,5 % phần khối lượng (ví dụ: dầu cá) thì cho kết quả không chính xác nên
không thể áp dụng được.
LƯU Ý - Quy trình xác định trị số iôt này
không phải là phương pháp thử
nhanh. Phương pháp này cho hai kết
quả từ một phép phân tích.
B.2 Cách tiến
hành
B.2.1 Xác định
thành phần axit béo của dầu hoặc của hỗn hợp axit béo.
Tất cả thành phần đồng phân dạng
cis-/trans, có tính đến trong
phép tính.
B.2.2 Tính trị số iôt đối với
các nhóm thành phần như mô tả trong B.3.
CHÚ THÍCH: Kết quả của phép
thử sẽ không chính xác khi các mẫu có trị số iôt thấp.
B.3 Tính kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(w16:1 x 0,950) + (w18:1 x 0,860) + (w18:2 x 1,732) + (w18:3 x 2,616) + (w20:1 x 0,785) + (w22:1 x 0,723)
Trị số iôt đối với các axit
béo là:
(w16:1 x 0,9976)+(w18:1 x 0,8986)+(w18:2 x 1,810)+(w18:3 x 2,735)+(w20:1 x 0,8175)+(w22:1 x 0,7497)
Trong đó:
w16:1 là phần trăm
khối lượng axit hexadecenoic;
w18:1 là phần trăm khối
lượng axit
octadecenoic;
w18:2 là phần
trăm khối lượng axit octadecadienoic;
w18:3 là phần trăm khối
lượng axit
octadecatrienoic;
w20:1 là phần trăm khối lượng axit
eicosenoic;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trị số dưới ở dạng nC:nene biểu thị số
nguyên tử cacbon trong
phân tử, nC, tiếp theo là số các liên
kết
đôi,
nene.
Các trị số iôt tính được dựa trên phép
xác định axit béo bằng sắc ký khí (GC) của các vật liệu lipid không chứa
triglyxerit, như các este hóa từng phần glyxerol, este hóa từng phần sorbitol, sorbitan,
hỗn hợp isosorbit, este hóa
từng phần
polyoxyetyten sorbitol, sorbitan, hỗn hợp isosorbit hoặc
glyxerol, với điều kiện trị số iôt của các axit béo chỉ được sử dụng để chuẩn bị
các este hóa từng phần. Để thu được trị số iôt thực của các este hóa từng phần với các dịch
pha loãng polyol
không có axit béo, thì cần sử dụng
phương pháp xác định trị số iôt dùng
thuốc thử Wijs clo hóa. Các trị số iôt của các este hóa từng phần theo phương
pháp Wijs thấp hơn các trị số thu được
bằng sắc ký khí (GC) do việc pha loãng có ảnh hưởng đến polyol.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng
thủy tinh - Buret
[2] TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ
thí nghiệm bằng thủy tinh. Pipet một mức.
[3] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ
thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình định mức.
[4] TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng
để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
[5] TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động
vật và thực vật - Lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] ISO 8655-2, Piston-operated
volumetric apparatus - Part 2: Piston pipettes
[8] ISO 8655-3, Piston-operated
volumetric apparatus -
Part 3: Piston burettess
[9] AOCS Official method Cd 1c-85, Calculated
iodine value.