Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3609/KH-UB

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3609/KH-UB "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 754 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 453:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Photpho tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(KH2PO4) trong nước và lên thể tích 1000ml trong bình định mức, dung dịch này có nồng độ 100ppm P, pha loãng 4 lần có nồng độ 25ppmP sử dụng để lập dãy tiêu chuẩn. 3.2.4. Nước cất không photpho, độ dẫn điện nhỏ hơn 2(S/cm, pH 5,6 -7,0 4. Cách tiến hành 4.1. Chuẩn bị dãy tiêu chuẩn 4.1.1. Sử dụng bình dịnh mức 50ml, cho vào các

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

383

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7927:2008 về Thực phẩm - Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất

2.4.6.1. Dung dịch gốc Hòa tan 34,0 g KH2PO4 trong 500 ml nước, dùng khoảng 175 ml dung dịch NaOH 1 M để chỉnh pH đến 7,2 và pha loãng đến 1000 ml. Bảo quản trong tủ lạnh. 2.4.6.2. Dịch pha loãng Pha loãng 1,25 ml dung dịch gốc đến 1000 ml bằng nước. Dùng dung dịch này để chuẩn bị các dung dịch trắng, phân phối các lượng đủ, có tính

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

384

Tiêu chuẩn quôc gia TCVN 7066-2:2008 (ISO 6588-2:2005) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định pH nước chiết - Phần 2: Phương pháp chiết nóng

Hòa tan 3,39 g dung dịch kali đihydro phosphat (KH2PO4) và 3,54 g đinatri hydro phosphat (Na2HPO4) trong nước (4.1) trong bình định mức 1 l và pha loãng đến vạch. Giá trị pH của dung dịch này ở nhiệt độ 20oC là 6,87 và ở nhiệt độ 25oC là 6,86. A.3. Dung dịch đệm pH 9,2: dung dịch đinatri tetraborat Hòa tan 3,80 g dung dịch

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

385

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7926:2008 về thực phẩm - Phát hiện salmonella - Phương pháp so màu nhanh sử dụng sàng lọc có tăng sinh chọn lọc

ml nước. - Ống 2: dung dịch rửa, nước đệm pepton cải biến (3,5 ml), được chuẩn bị như sau: Hòa tan vào 1000 ml nước 10 g pepton, 5 g NaCl, 7 g Na2HPO4 khan và 3 g KH2PO4. Trộn kỹ và phân phối vào các vật chứa thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở 121 oC. - Ống 3: canh thang M (1 ml), được chuẩn bị như sau: Hòa tan vào

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

386

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7066-1:2008 (ISO 6588–1:2005) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định pH nước chiết - Phần 1: Phương pháp chiết lạnh

Hòa tan 3,39 g dung dịch kali đihydro phosphat (KH2PO4) và 3,54 g đinatri hyđro phosphat (Na2HPO4) trong nước (4.1) trong bình định mức 1 l và pha loãng đến vạch. Giá trị pH của dung dịch này ở nhiệt độ 20oC là 6,87 và ở nhiệt độ 25oC là 6,86. A.3. Dung dịch đệm pH 9,2: dung dịch đinatri tetraborat Hòa tan 3,80 g dung dịch

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

387

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4401:1987 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định pHKCL

kiểm tra pH mét. Sau đây quy định một số công thức thường dùng có trị số pH phụ thuộc nhiệt độ theo bảng 1: Bảng 1 Nhiệt độ (oC) KHC4H4O6 bão hòa (dung dịch 1) KC8H5O4 0,05M (dung dịch 2) Hỗn hợp KH2PO4 Na2HPO4 (dung dịch 3) Na2B4O7 0,01 M (dung dịch 4)

Ban hành: Năm 1987

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

388

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4052:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định tổng số phốt pho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

tinh khiết; KH2PO4 tinh khiết dùng cho phân tích; Giấy Cônggô đỏ hoặc chỉ thị a hay b dinitro Phênol. 3. NỘI DUNG CỦA PHƯƠNG PHÁP Phương pháp dựa trên nguyên tắc công phá các dạng hợp chất phốtpho có trong đất bằng H2SO4 đậm đặc có thêm một số giọt HClO4. Axit phôtphoric hòa tan được xác định bằng phương pháp so màu với màu xanh

Ban hành: 18/09/1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

389

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-38:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 38: Bệnh tiêu chảy ở lợn do coronavirus

7,2 A.2.1  Thành phần Natri clorua (NaCI) 8 g Kali clorua (KCI) 0,2 g Dinatri hidrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

390

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-36:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do circovirus typ 2

(PBS), 0,01 M, pH 7,2 A.2.1. Thành phần Natri clorua (NaCl) Kali clorua (KCl) Dinatri hidrophosphat (Na2HPO4) Kali dihidrophosphat (KH2PO4) Nước cất 8 g 0,2 g 1,15 g 0,2 g 1 000 ml A.2.2. Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trong nước, chỉnh pH đến 7,2

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

391

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-34:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 34: Bệnh biên trùng ở trâu bò

(Na2HPO4)                                                  9,47 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4)                                                  9,08 g Nước cất                                                                                  900 ml A.1.2. Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,0 bằng axit clohydric. CHÚ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

392

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-33:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 33: Bệnh lê dạng trùng ở trâu bò

thuốc thử cho phương pháp nhuộm Giemsa A.1. Dung dịch muối đệm phosphat (PBS), 0,01 M, pH 7,0 A.1.1. Thành phần Natri hydrophosphat (Na2HPO4) Kali dihydrophosphat (KH2PO4) Nước cất 9,47 g 9,08 g 900 ml A.1.2. Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

393

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-30:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 30: Bệnh Marek ở gà

đệm phosphat (PBS) A.1. Thành phần Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 9,47 gm Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 9,08 gm Nước cất 900 ml A.2. Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,0 bằng axit clohydric. CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng PBS thương mại và pha theo hướng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

394

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-29:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 29: Bệnh Lympho Leuko ở gà

PHOSPHAT (PBS) A.1. Thành phần Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 9,47 gm Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 9,08 gm Nước cất 900 ml A.2. Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

395

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-31:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm

M, pH 7,0 Thành phần Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 9,47 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 9,08 g Nước cất 900 ml Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

396

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6505-1:1999 (ISO 11866-1 : 1997 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng E.COLI giả định - phần 1: kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Trypton Lactoza Dikali hidro phôtphat (K2HPO4) Kali dihidro phôtphat (KH2PO4) Natri clorua Natri lauryl sunphat [CH3(CH2)11OSO3Na] Nước 40,0 g 10,0 g 5,5 g 5,5 g 10,0 g 0,2 g 1 000 ml 20,0 g 5,0 g 2,75 g 2,75 g

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

397

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

cách rốn 2 cm về phía trên. H.5 8 Chiều dài từ đầu vai đến núm vú VV Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến núm vú. H.5 9 Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng ƯB Đo

Ban hành: Năm 1970

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2013

398

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 221:1995 về công trình giao thông trong vùng có động đất - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Giao thông vận tải ban hành

22TCN221:1995,Tiêu chuẩn ngành 22TCN221:1995,Bộ Giao thông vận tải,Công trình giao thông,22TCN 221:1995 ,Vùng có động đất,Bộ Giao thông vận tải,Xây dựng TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 221:1995 CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG VÙNG CÓ ĐỘNG ĐẤT TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Ban hành theo Quyết định số 3008 QĐ/KH-KT ngày 30/5/1995

Ban hành: 30/05/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

399

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11318:2016 (ISO 14851:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín

photphat khan (KH2PO4) 8,5 g Dikali hydro photphat khan (K2HPO4) 21,75 g Dinatri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 33,4 g Amoni clorua (NH4CI) 0,5 g trong nước (6.1) và cho thêm nước đến 1 000 ml. CHÚ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

400

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11319:2016 (ISO 14852:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh

chuẩn 6.2.1.1  Dung dịch A Hòa tan Kali dihydro photphat khan (KH2PO4)                              8,5 g Dikali hydro phophat khan (K2HPO)                             21,75 g Dinatri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O)             33,4 g Amoni clorua (NH4CI)                                                     0,5 g

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.100.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!