Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 119/QD-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 119/QD-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 3379 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-153:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Trung bình - medium Đậm - dark Inacn 119, Incan 120 3 5 7 7. (*) (+)(b)QN VG Phiến lá: Tỷ lệ chiều dài/chiều rộng thùy Leaf blade: ratio length/width lobe Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large

Ban hành: 20/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13560:2022 về Panel thạch cao cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật

cháy bề mặt của vật liệu xây dựng); ASTM E119, Standard test methods for fire tests of building construction and materials. (Phương pháp thí nghiệm để thử nghiệm cháy các vật liệu và công trình xây dựng). 3  Thuật ngữ và định nghĩa 3.1  Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa theo ASTM C11 và một số các thuật ngữ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1817:2009 về Thép và gang - Xác định hàm lượng molipden - Phương pháp phân tích hóa học

axit clohidric (ρ = 1,19), ký hiệu (ρ = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 oC, ký hiệu (1:4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là phần thể tích nước cần pha thêm vào. 3.4. Nồng độ phần trăm (%) để chỉ số gam hóa chất trong 100 ml

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

64

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 591:2004 về ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng Tryptophan bằng phương pháp quang phổ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Tryptophan Content by Spectrophotometric method 10 TCN 591 - 2004 Ban hành kèm theo Quyết định số:   05/2004/-BNN ngày 16 tháng  03 năm 2004 1. Phạm vi áp dụng. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quang phổ xác định hàm lượng tryptophan trong các loại  ngũ cốc và đậu đỗ. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn. - TCVN 5451-91 ( ISO 950:1979).

Ban hành: 16/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

66

Tiêu chuẩn ngành 22 TCN159:1986 về cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành

định 2057 -KT (gọi tắt là "Quy trình thiết kế 2057--KT"). 1.10. Để tránh ứ nước (nhất là trong thời kỳ mới khai thác) dù ở điều kiện nào cao độ đáy cống ở cửa vào cũng phải cao hơn cao độ đáy cống ở đoạn giữa. Độ dốc dọc của đáy cống phải làm lớn hơn độ dốc làm giới (2lg). Khi xây dựng độ dốc dọc cống lớn hơn 5% thì phải có biện pháp

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/11/2013

67

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3729:1982 về Hợp kim chì dùng trong ngành in do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

ban hành:                                     Bộ văn hóa và thông tin. Cơ quan trình duyệt: Cục Tiêu Chuẩn - Đo lường - Chất lượng Nhà nước. Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước. Quyết định ban hành số: 164/ ngày 10 tháng 8 năm 1982. HỢP KIM CHÌ DÙNG TRONG

Ban hành: 10/08/1982

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9172:2012 về Thủy tinh không màu - Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit

clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19. 4.5. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 1). 4.6. Axit flohydric (HF) đậm đặc, d = 1,12. 4.7. Axit sunfuric (H­2SO4), pha loãng (1 + 1). 4.8. Rượu metanol (CH­­3OH), d = 0,792 hoặc etanol (C2­H5OH), d = 0,789. 5. Thiết bị, dụng cụ Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng

dung dịch 2 %. (Hòa tan 20 g natri cacbonat tinh thể vào cốc 1 L, định mức đến vạch bằng nước cất, khuấy đều). 4.4  Metyl da cam dung dịch 0,1 %. (Hòa tan 0,1 g metyl da cam tinh thể trong bình 100ml, định mức bằng nước cất đến vạch mức, khuấy đều, bảo quản trong bình thủy tinh tối màu, có nút kín). 4.5  Axit clohydric HCl (d=1,19

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12954:2020 (ASTM D7353-07) về Chất thải - Lấy mẫu chất thải lỏng trong hoạt động quản lý chất thải bằng cách sử dụng bơm nhu động

định trong kế hoạch lấy mẫu trước khi đặt ống xả vào chai mẫu. 11.7  Làm đầy chai mẫu đã được dán nhãn trước hoặc các chai mẫu đến mức cần thiết. Tắt bơm. 11.8  Đậy nắp chai và nhãn theo yêu cầu và dán dấu lưu ký mẫu nếu được yêu cầu. 11.9  Ghi lại thời gian và thông tin cần thiết khác trên nhãn (xem ASTM D4840) và trong sổ nhật ký

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/11/2022

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng

Kali hydroxit, dung dịch 50 g/l, không có nhôm. 3.3.11. Axit ascobic (C6H8O6), dung dịch 50 g/l. Cần phải chuẩn bị mới. 3.3.12. Axit nitric, ρ 1,40 g/ml. 3.3.13. Axit nitric, ρ 1,40 g/ml, pha loãng 1 + 1. 3.3.14. Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml. 3.3.15. Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml, pha loãng 1 + 1. 3.3.16. Axit

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-4:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit HCL

6.2.1. 6.2.3  Chiều dày mẫu được xác định chính xác đến 0,025 mm. 7. Cách tiến hành Ngâm mẫu vào dung dịch a xít Clohydric (HCL), khối lượng riêng tương đối của dung dịch a xít Clohydric là 1,19 (tương ứng với nồng độ axit là 38%) và đun sôi trong 1 h. Đánh giá sự phân rã của mẫu trong môi trường a xít HCL. 8. Biểu thị kết quả

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9912:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ complexon

13,5 với chỉ thị fluoresson. 4. Thuật ngữ và ký hiệu Khối lượng riêng của hóa chất được kí hiệu là (d) ngay sau tên hóa chất, ví dụ: Axit clohidric d=1,19. Nồng độ của dung dịch pha loãng tương đối được đặt trong ngoặc đơn, ví dụ: (1+1) thì số thứ nhất là phần thể tích hóa chất gốc, số thứ hai là phần thể tích chất dung pha loãng.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

76

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 57:2011/BTTTT về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) - hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,25 MHz – Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định 1059/2001/-TCBĐ ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). QCVN 57: 2011 hoàn toàn tương đương tiêu chuẩn  EN 300 066 V1.3.1 (2001-01) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

77

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3861:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng titan

dùng amoni thioxianat làm chất chỉ thị. Tổng hàm lượng vanadi và molipden trên 0,2% ảnh hưởng đến kết quả xác định titan. Để loại trừ ảnh hưởng đó tách chúng bằng natri hydroxit. 2. HÓA CHẤT VÀ DUNG DỊCH Axit nitric d 1,40. Axit sunfuric d 1,84, dung dịch (1+1), (1+19) và (1+4). Axit clohydric d 1,19, dung dịch (1+1), (1+19) và

Ban hành: Năm 1983

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 305:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp phân tích hóa học

hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 oC, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là  phần thể tích nước cần pha thêm vào. 3.5. Nồng độ phần trăm (%) để

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN310:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp phân tích hóa học

dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 °C, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là phần thể tích nước cần pha thêm vào. 3.4. Nồng độ phần trăm (%) để chỉ số gam

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 299:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp phân tích hóa học

tích. Độ tinh khiết của các hóa chất, theo TCVN 1058 : 1978. 3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (ρ = 1,19), ký hiệu (ρ = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 °C, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.128.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!