Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 119/KH-ĐCT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 119/KH-ĐCT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 2393 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/02/2015

163

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3869:2009 (ISO 4159 : 1978) về Feromangan và Ferosilicomangan - Xác định hàm lượng Mangan - Phương pháp điện thế

pecloric1), r = 1,61 g/ml. 4.2. Axit flohydric, r = 1,14 g/ml. 4.3. Axit clohydric, r = 1,19 g/ml. 4.4. Axit clohydric, r = 1,19 g/ml, được pha loãng 1 : 2. 4.5. Axit clohydric, r = 1,19 g/ml, được pha loãng 1 : 4. 4.6. Natri pyrophotphat, dung dịch bão hòa Hòa tan 145 g natri pyrophotphat (P2O7Na4.10H2O) trong một bình hình

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1820:2009 về Thép và gang - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp phân tích hóa học

các hóa chất sử dụng phải có độ tinh khiết hóa học. Trường hợp không có, cho phép dùng loại tinh khiết phân tích. Độ tinh khiết của các hóa chất, theo TCVN 1058 : 1978. 3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 200C, ký hiệu (1

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

165

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11398:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng giữ lân

chất có chứa lân hoặc làm tăng nồng độ các chất này trên bề mặt. 4  Nguyên tắc Mẫu đất được lắc với dung dịch kali dihydro photphat (KH2PO4) có nồng độ xác định, một phần lân bị đất hấp thụ dưới dạng trao đổi và không trao đổi (cố định hóa học). Trên cơ sở xác định lượng lân không được giữ lại để tính ra lượng lân bị giữ lại trong đất.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

166

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến

số thập phân, thì floor(x) là số nguyên lớn nhất với n ≤ x. H  Giá trị băm K  Khóa chủ KE  Khóa mã hóa KH  Khóa băm keylen  Độ dài khóa của mã khối tính theo octet log2  Hàm logarit cơ số 2 M  Thông điệp MAC  Mã xác thực thông điệp max  Giá trị lớn nhất trong số những giá trị được đưa ra như đối số

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

167

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3948:1984 về cam quả tươi xuất khẩu - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Natri cacbônat, dung dịch 15% (hoặc natri hyđrôxit, dung dịch 10%); - Natri hyđroxit, dung dịch 1%, và 10%; - Chì axetat, dung dịch 10%; - Dinatri photphat, dung dịch 20% hoặc natrisunfat, dung dịch bão hoà; - Axit clohyđric tinh khiết loại I, tỷ trọng 1,19 - Thuốc thử Phelin A (hoà tan 69,23g đồng sunfat trong 100ml nước

Ban hành: 17/09/1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

168

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10660:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa

tra dựa vào nước). 3.2. Axit clohydric. c(HCl) ≈ 6 mol/l (hỗn hợp đẳng phí). Độ tinh khiết của dung dịch này được kiểm tra như sau: Cho 500 ml nước và 5 ml axit sulfuric, c ≈ 1,84 g/ml, 96 % khối lượng, vào 500 ml axit clohydric c ≈ 1.19 g/ml, 37 % khối lượng. Chưng cất hỗn hợp đẳng phí. 3.3. Dung dịch natri clorat, ≈ 100 g/l

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

169

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12528:2018 (ISO 8008:2005) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định diện tích bề mặt riêng bằng hấp phụ nitơ

phương pháp này trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo AS 2850. Các ví dụ về vật liệu chuẩn Alcan ALU-11 và hai mẫu khác từ các cơ sở lọc khác nhau được phân tích. Các kết quả được mười một phòng thử nghiệm, chín phòng thử nghiệm và sáu phòng thử nghiệm cung cấp thành bốn bản đối với các mẫu ALU-11, ALU-10 và S-119 tương ứng. Dữ liệu độ chụm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12543:2018 (ASTM E889-92) về Chất thải rắn - Phương pháp thử xác định thành phần hoặc độ tinh khiết của dòng vật liệu thải rắn

đưa các thành phần đó vào trong thùng chứa đã trừ đi trọng lượng bao bì. 11.7  Ghi lại toàn bộ khối lượng trong phạm vi 0,1 % và tuân thủ các biện pháp phòng ngừa ở Điều 10 và 11.8. 11.8  Xử lý và cân các mẫu mà vẫn đảm bảo độ ẩm, ngoại trừ các mẫu lấy từ một một bộ tách hoặc quy trình ướt, như mô tả trong 11.9 11.8.1  Bảo quản

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12563:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất MCPA

mg/l A.1.6  Nhiệt độ nóng chảy: 1.19 °C - 120,5 °C A.1.7  Độ bền: Bền trong môi trường axit, bị phân hủy dưới ánh sáng khi có tác nhân kiềm hoặc kim loại nặng A.2.  Giới thiệu hoạt chất MCPA SODIUM A.2.1  Công thức cấu tạo: A.2.2 Tên hóa học IUPAC:

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

173

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330 : 1988) về Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt metylen xanh

bị A.1.4.1. pH mét A.1.4.2. Bếp điện điều chỉnh được. A.1.4.3. Bếp cách thủy. A.1.5. Thuốc thử A.1.5.1. Axit clohidric d 1,19 - axit clohidric đặc (HCI). A.1.5.2. 1-Metylheptylamin. A.1.5.3. Hỗn hợp amin-clorofom (0,12 % thể tích) - Dùng pipet lấy 1,2 ml 1 - metylheptylamin cho vào bình thủy tinh có nút chứa

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2014

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 308:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp phân tích hóa học

Tất cả các hóa chất sử dụng phải có độ tinh khiết hóa học. Trường hợp không có, cho phép dùng loại tinh khiết phân tích. Độ tinh khiết của các hóa chất, theo TCVN 1058:1978. 3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 oC, ký

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

176

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 303:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng tantan - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 1058 : 1978. 3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 °C, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là phần thể tích nước cần pha thêm vào.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

178

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4779:1999 (ISO 8556 : 1986) về Quặng nhôm - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp quang phổ xanh molipđen

4.7. Hỗn hợp axit Đong 225 ml nước vào cốc 1 lít, cẩn thận vừa khuấy vừa thêm 175 ml axit sunfuric (4.3) vào. Để nguội đến nhiệt độ phòng rồi thêm 150 ml axit clohidric (r20 1,19 g/ml) và 50 ml axit nitric (r20 1,41 g/ml). Chuẩn bị dung dịch mới cho từng loạt phân tích và loại bỏ dung dịch không sử dụng bằng cách dội nhiều nước.

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2015

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN9934:2013 (ISO 1666:1996) về Tinh bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp dùng tủ sấy

Giá trị trung bình [% (khối lượng)] 11,9 13,3 12,4 13,4 11,9 8,64 18,1 Độ lệch chuẩn lặp lại, sr [% (khối lượng)] 0,97 0,0496 0,0594 0,0678

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

180

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10781:2015 (ISO/TS 13136:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) thời gian thực - Phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26,O103 và O145

novobiocin phải là 16 mg/l mTSB. Nồng độ cuối của acriflavin phải là 12 mg/l mTSB. 5.1.2. Nước đệm pepton (BPW) Thành phần và pH Pepton 10 g Natri clorua 5,0 g Dinatri phosphat (Na2HPO4) 3,5 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước đến 1 000 ml pH 7,0 ± 0,2 Chuẩn bị Hòa tan các thành phần hoặc bột

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.44.212
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!