|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2006/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
60/2006/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP
KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 44/TTg-QHQT ngày
18/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Bản thoả thuận ký ngày 03/08/2006 giữa Bộ
Thương mại Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam và Bộ Thương mại Vương quốc
Campuchia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Campuchia được hưởng ưu đãi thuế
suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng nông sản có
xuất xứ từ Vương quốc Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam được hưởng ưu đãi thuế
suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm), áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập
khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 1/9/2006. Đối với các trường hợp đảm
bảo đủ điều kiện để áp dụng mức thuế suất quy định tại Quyết định này nhưng đã
nộp thuế với mức thuế suất cao hơn sẽ được xử lý hoàn trả số tiền thuế chênh lệch.
Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu
0% (không phần trăm) qui định tại Danh mục kèm theo Quyết định này phải đáp ứng
các điều kiện sau:
- Có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Vương quốc Campuchia theo hướng
dẫn của Bộ Thương mại;
- Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu trong Bản Thoả thuận giữa Bộ
Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia (theo Phụ lục
I đính kèm).
Điều 3: Hàng hoá áp dụng định lượng (theo phụ lục II
đính kèm), để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm)
ngoài việc đáp ứng các điều kiện nêu trên phải đảm bảo các quy định về định lượng
và cửa khẩu thông quan theo hướng dẫn của Bộ Thương mại. Trường hợp nhập khẩu
vượt quá số lượng quy định sẽ áp dụng mức thuế suất như sau:
1. Đối với mặt hàng gạo: áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt nếu đảm bảo các điều kiện theo quy định. Trường hợp không đảm bảo điều kiện
để được hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi (MFN) hoặc mức thuế suất thông thường.
2. Đối với mặt hàng lá thuốc lá khô:
- Trường hợp lượng lá thuốc lá khô nhập khẩu vượt số lượng nhập khẩu
quy định tại Phụ lục II nhưng vẫn trong tổng mức hạn ngạch chung và đảm bảo các
điều kiện quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006 và các văn bản
có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ưu đãi theo quy định tại
Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 và các văn bản có liên quan về thuế
suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Trường hợp lượng lá thuốc lá khô vượt số lượng nhập khẩu theo quy
định tại Phụ lục II nhưng nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung quy định tại Thông
tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006 và các văn bản có liên quan của Bộ Thương
mại thì áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch đối với lá thuốc lá khô quy định
tại Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 và các văn bản có liên quan về
thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
3. Đối với mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô chưa qua chế biến do phía
Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về Việt Nam sẽ áp dụng
theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/06/2006 của Bộ Tài chính và không tính
vào số lượng nêu tại Phụ lục II.
Điều 4: Hàng hoá nông sản chưa chế biến (trừ mặt hàng
gạo và lá thuốc lá khô) do các doanh nghiệp Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại
các tỉnh của Campuchia giáp biên giới Việt Nam nhập khẩu để làm nguyên liệu sản
xuất hàng hoá tại Việt Nam thuộc Danh mục I ban hành kèm theo Thông tư số
61/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006, nếu đảm bảo các điều kiện quy định tại Quyết định
này sẽ được áp dụng mức thuế suất 0% (không phần trăm) theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
đăng công báo./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ
tướng Chính phủ ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, Ban, đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, CST (TH, CST2).
|
KT/ BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
DANH MỤC
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC HƯỞNGTHUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ
Trưởng Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
0714.10.10.00
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên
|
|
0714.10.90.00
|
- - Loại khác
|
|
0714.20.00.00
|
- Khoai lang
|
|
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
0801.31.00.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
|
0801.32.00.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
|
|
|
|
0803.00.00.00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
0901.11.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904.11.10.00
|
- - - Trắng
|
|
0904.11.20.00
|
- - - Đen
|
|
0904.11.90.00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
1006.30
|
- Gạo đã
xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
- - Gạo
thơm:
|
|
1006.30.11.00
|
- - -
Nguyên hạt (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
1006.30.12.00
|
- - - Không
quá 5% tấm (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
1006.30.13.00
|
- - - Trên
5% đến 10% tấm (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
1006.30.14.00
|
- - - Trên
10% đến 25% tấm (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
1006.30.19.00
|
- - - Loại
khác (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
1006.30.30.00
|
- - Gạo nếp
(lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
|
|
|
1102.20.00.00
|
- Bột ngô
|
|
|
|
|
1108.12.00.00
|
- - Tinh bột ngô
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
|
1108.14.00.00
|
- - Tinh bột sắn (cassava)
|
|
|
|
|
1201
|
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh:
|
|
1201.00.10.00
|
- Phù hợp để làm giống
|
|
1201.00.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa
rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202.10
|
- Lạc vỏ:
|
|
1202.10.10.00
|
- - Phù hợp để làm giống
|
|
1202.10.90.00
|
- - Loại khác
|
|
1202.20.00.00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
1207.30.00.00
|
- Hạt thầu dầu
|
|
1207.40.00.00
|
- Hạt vừng
|
|
|
|
|
1212.20
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
|
1212.20.10.00
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm,
thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục
đích tương tự
|
|
|
- - - Mía:
|
|
1212.99.19.00
|
- - - - Loại
khác
|
|
1212.99.90.00
|
- - - Loại
khác
|
|
|
|
|
1404.20.00.00
|
- Xơ dính hạt
bông
|
|
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc
lá, chưa tước cọng:
|
|
2401.10.10.00
|
- - Loại
Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
2401.10.20.00
|
- - Loại
Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục
II)
|
|
2401.10.30.00
|
- - Loại
khác, đã sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
2401.10.90.00
|
- - Loại
khác, chưa sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II)
|
|
4001.21
|
- - Tấm cao
su xông khói:
|
|
4001.21.10.00
|
- - - RSS hạng
1
|
|
4001.21.20.00
|
- - - RSS hạng 2
|
|
4001.21.30.00
|
- - - RSS hạng 3
|
|
4001.21.40.00
|
- - - RSS hạng 4
|
|
4001.21.50.00
|
- - - RSS hạng
5
|
|
4001.21.90.00
|
- - - Loại
khác
|
|
Phụ lục
1:
DANH SÁCH
CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-BTC ngày 25 /10/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Phía Việt Nam
|
Phía Campuchia
|
1
|
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai)
|
An Đông Pếch (tỉnh Rattanakiri)
|
2
|
Buprăng (tỉnh Đắc Nông)
|
Ô Răng (tỉnh Modokiri)
|
3
|
Bo Nuê (tỉnh Bình Phước)
|
Xnun (tỉnh Cro Chê)
|
4
|
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh)
|
Trapeng Phlong (tỉnh Công Pông Chàm)
|
5
|
Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh)
|
Đa (tỉnh Công Pông Chàm)
|
6
|
Cà Tum (tỉnh Tây Ninh)
|
Chăn Mun (tỉnh Công Pông Chàm)
|
7
|
Tống Lê Chân (tỉnh Tây Ninh)
|
Sa Tum (Tỉnh Công Pông Chàm)
|
8
|
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh)
|
Ba Vét (tỉnh Xvay Riêng)
|
9
|
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh)
|
Bos môn (tỉnh Xvay Riêng)
|
10
|
Bình Hiệp (tỉnh Long An)
|
Prây Vo (tỉnh Xvay Riêng)
|
11
|
Vàm Đồn (tỉnh Long An)
|
Sre barang (tỉnh Xvay Riêng)
|
12
|
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An)
|
Xom Rông (tỉnh Xvay Riêng)
|
13
|
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp)
|
Bon Tia Chak Crây (tỉnh Pray Veng)
|
14
|
Sông Tiền (Vĩnh Xương tỉnh An Giang và Thường Phước tỉnh Đồng
Tháp)
|
Caôm Samno (tỉnh Cang Đan), Cốc Rô ca (tỉnh TaKeo)
|
15
|
Khánh Bình (tỉnh An Giang)
|
Chrây Thum (tỉnh Cang Đan)
|
16
|
Tịnh Biên (tỉnh An Giang)
|
Phnomdon (tỉnh Takeo)
|
17
|
Xà Xía (Tỉnh Kiên Giang)
|
Lốc (tỉnh Cam Pốt)
|
Phụ lục 2:
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
SỐ TT
|
TÊN HÀNG
|
MÃ SỐ HÀNG HÓA
|
ĐỊNH LƯỢNG
|
đơn vị
|
2006
|
2007
|
2008 trở đi
|
1
|
Gạo thơm, loại
nguyên hạt
|
1006.30.11.00
|
tấn
|
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 6 là 30.000 tấn
|
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 6 là 100.000 tấn
|
Sẽ được hai bên thoả thuận sau
|
2
|
Gạo thơm, loại
không quá 5% tấm
|
1006.30.12.00
|
tấn
|
3
|
Gạo thơm, loại
trên 5% đến 10% tấm
|
1006.30.13.00
|
tấn
|
4
|
Gạo thơm, loại
trên 10% đến 25% tấm
|
1006.30.14.00
|
tấn
|
5
|
Gạo thơm khác
|
1006.30.19.00
|
tấn
|
6
|
Gạo nếp
|
1006.30.30.00
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lá thuốc lá
khô chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.10.00
|
tấn
|
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 7 đến 10 là 1.000
tấn
|
Tổng
số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 7 đến 10 là 3.000 tấn
|
Sẽ
được hai bên thoả thuận sau
|
8
|
Lá thuốc lá
khô chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.20.00
|
tấn
|
9
|
Lá thuốc lá
khô chưa tước cọng khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.30.00
|
tấn
|
10
|
Lá thuốc lá
khô chưa tước cọng khác, chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.90.00
|
tấn
|
Quyết định 60/2006/QĐ-BTC về thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 về thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|