|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2006/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
|
Số: 45/2006/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 08
năm 2006
|
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục Quản lý Giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày đăng công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu
đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 05/09/2006 và thay thế mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
Bãi bỏ Quyết định số
23/2006/QĐ-BTC ngày 05/04/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ
tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành
phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
DANH MỤC
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
2710
|
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại cao cấp
|
5
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
5
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại thông dụng
|
5
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
5
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
5
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, không
pha chì
|
5
|
2710
|
11
|
17
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
5
|
2710
|
11
|
18
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
5
|
2710
|
11
|
21
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
5
|
2710
|
11
|
22
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1%
|
5
|
2710
|
11
|
23
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
5
|
2710
|
11
|
24
|
00
|
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
5
|
2710
|
11
|
25
|
00
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
5
|
2710
|
11
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
5
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu
trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
00
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
0
|
2710
|
19
|
12
|
00
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu
hoá hơi
|
0
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở
lên
|
5
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
5
|
2710
|
19
|
15
|
00
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
5
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Dầu
trung khác và các chế phẩm
|
5
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
22
|
00
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản
xuất muội than
|
5
|
2710
|
19
|
23
|
00
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn
|
5
|
2710
|
19
|
24
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
25
|
00
|
- - - - Dầu bôi
trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
27
|
00
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
28
|
00
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
2710
|
19
|
31
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
0
|
2710
|
19
|
32
|
00
|
- - - - Nhiên liệu
diesel khác
|
0
|
2710
|
19
|
33
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
0
|
2710
|
19
|
39
|
00
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
2710
|
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại cao cấp
|
5
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
5
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại thông dụng
|
5
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
5
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
5
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, không
pha chì
|
5
|
2710
|
11
|
17
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
5
|
2710
|
11
|
18
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
5
|
2710
|
11
|
21
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
5
|
2710
|
11
|
22
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1%
|
5
|
2710
|
11
|
23
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
5
|
2710
|
11
|
24
|
00
|
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
5
|
2710
|
11
|
25
|
00
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
5
|
2710
|
11
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
5
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu
trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
00
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
0
|
2710
|
19
|
12
|
00
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu
hoá hơi
|
0
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở
lên
|
5
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
5
|
2710
|
19
|
15
|
00
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
5
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Dầu
trung khác và các chế phẩm
|
5
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
22
|
00
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản
xuất muội than
|
5
|
2710
|
19
|
23
|
00
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn
|
5
|
2710
|
19
|
24
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
25
|
00
|
- - - - Dầu bôi
trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
27
|
00
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
28
|
00
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
2710
|
19
|
31
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
0
|
2710
|
19
|
32
|
00
|
- - - - Nhiên liệu
diesel khác
|
0
|
2710
|
19
|
33
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
0
|
2710
|
19
|
39
|
00
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
MINISTRY OF FINANCE
No: 45/2006/QD-BTC
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
Freedom – Happiness
Hanoi,
August 31th, 2006
|
ON PROMULGATION OF THE
PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS UNDER HEADING
2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS THE
MINISTER OF FINANCE Pursuant
to the Law on Export and Import Taxes No. 45/2005/QH11 dated 14 June 2005; Pursuant to
the Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of the National Assemblys Standing
Committee dated 13 December 2005 promulgating the Import Tariff according to
the List of taxable commodity groups and their tax rate frames, Preferential
Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their
preferential tax rate frames; Pursuant
to Decree 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 regulating the
functions, tasks, powers and organizational structure of ministries and
ministerial-level agencies; Pursuant
to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 regulating the
functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance; Pursuant to
the Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 8 December 2005 providing
detail provisions for implementation of the Law on Export and Import Taxes; At the
request of the Director of Tax Policy Department; DECIDES: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 2. The Decision shall take
effects 15 days after its publication on the Cong Bao and apply to declarations
of imported goods registered with the Customs Offices as from 05 September 2006
and replace the preferential rates of import duty applicable to several goods
of Heading 2710 in the Preferential Import Tariffs issued in conjunction with
the Decision No. 39/2006/QD-BTC of the Minister of Finance dated 28 July 2006. To annul the
Decision 23/2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 05 April 2006 on
amendment of the preferential rates of import duty applicable to a number of
goods under heading 2710 in the Preferential Import Tariffs./. FOR THE MINISTER OF FINANCE DEPUTY MINISTER ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Truong Chi Trung LIST
OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOODS OF HEADING 2710. (Promulgated
together with Decision 45 /2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 31
August 2006) Heading Goods Description Tax Rate (%) 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2710 11 11 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 11 13 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 11 15 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 11 17 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 11 21 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 11 23 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 11 25 00 5 2710 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 5 2710 19 - - Other: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2710 19 11 00 0 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 12 00 0 2710 19 13 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 14 00 5 2710 19 15 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 19 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 21 00 5 2710 19 22 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 23 00 5 2710 19 24 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 25 00 10 2710 19 26 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 27 00 3 2710 19 28 00 5 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 31 00 0 2710 19 32 00 0 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 33 00 0 2710 19 39 00 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2710 91 00 00 20 2710 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 00 20
Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ngày 31/08/2006 ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|