|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2014/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU CÁC NỘI DUNG TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg
ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg
ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về
xây dựng nông thôn mới; Quyết định 342/QĐ-TTg ngày 20/2/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Văn bản số 274/VPĐP-ĐPNV ngày
03/10/2014; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1060/BC-STP ngày 26/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Chỉ
tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn
phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL, NL1.
- Gửi: Bản giấy và điện tử.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
QUY ĐỊNH
VỀ CHỈ TIÊU CÁC NỘI DUNG TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
I.
QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch và thực
hiện quy hoạch
|
1.1. Có Quy hoạch nông thôn mới được cấp có thẩm
quyền phê duyệt theo quy định tại Thông tư liên tịch số
13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 của liên Bộ: Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường)
|
Đạt
|
1.2. Quy hoạch được công bố rộng rãi tới các
thôn; niêm yết bản đồ quy hoạch tại trụ sở xã, các nhà văn hóa thôn và một số
nút giao thông chính của xã
|
Hoàn thành
|
1.3. Hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới các tuyến
đường giao thông, khu trung tâm hành chính xã, các khu chức năng và khu vực cấm
xây dựng theo quy hoạch
|
100%
|
1.4. Có Quy chế quản lý quy hoạch được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Đạt
|
II.
HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa
đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông Vận tải
|
≥ 70%
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội
vào mùa mưa
|
100% (70% cứng
hóa)
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng
hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
≥ 70%
|
2.5. Các đoạn đường trục xã và trục thôn trong
khu dân cư có rãnh tiêu thoát nước 2 bên đường
|
≥ 70%
|
2.6. Đường trục xã có trồng cây bóng mát, khoảng
cách cây tùy loại cây nhưng đảm bảo có khả năng giao tán sau khi cây trưởng
thành.
|
≥ 80%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản
xuất và dân sinh
|
Đạt
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên
cố hóa
|
≥ 85%
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của
ngành điện
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn
từ các nguồn
|
≥ 98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu
học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn
hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đạt
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao
thôn đạt quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100%
|
6.3. Hàng rào của Nhà văn hóa, khu thể thao thôn
bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh
|
- Năm 2014: ≥ 50% đã triển khai trồng
- Từ năm 2015: 70%
|
7
|
Chợ nông thôn
|
7.1. Nằm trong quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống
chợ do UBND tỉnh phê duyệt
|
Đạt
|
7.2. Đáp ứng các tiêu chuẩn về công trình kỹ thuật
và điều hành quản lý chợ theo quy định
|
Đạt
|
8
|
Bưu điện
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính viễn thông
|
Đạt
|
8.2. Xã có Internet đến thôn
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát
|
Đạt
|
9.2. Tỷ lệ nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng
|
≥ 80%
|
III.
KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu nhập
|
10.1. Thu nhập bình quân đầu
người/năm
|
2014: 22 Triệu đồng
2015: 35 Triệu đồng
2020: 65 Triệu đồng
|
10.2. Có tối thiểu 03 mô hình sản xuất kinh doanh
lớn (doanh thu trên 01 tỷ đồng/năm), 05 mô hình sản xuất kinh doanh vừa
(doanh thu từ 501 triệu đồng đến 01 tỷ đồng/năm), 15 mô hình sản xuất kinh
doanh nhỏ (doanh thu từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng) được thành lập mới
trong giai đoạn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM và 30% hộ dân sản xuất
kinh doanh có liên kết.
Riêng năm 2014: có tối thiểu 01 mô hình sản xuất
kinh doanh lớn, 03 mô hình sản xuất kinh doanh vừa, 10 mô hình sản xuất kinh
doanh nhỏ
|
Đạt
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
≤ 5%
|
12
|
Tỷ lệ lao động có
việc làm thường xuyên
|
Số lao động có việc làm thường xuyên trong tổng
dân số trong độ tuổi lao động có khả năng và có nhu cầu về việc làm.
(Số ngày làm việc bình quân tháng: 20 ngày, số giờ
làm việc bình quân trong ngày: 6 giờ)
|
≥ 90%
|
13
|
Hình thức tổ chức
sản xuất
|
Có tối thiểu: 05 hợp tác xã, 03 tổ hợp tác hoạt động
có hiệu quả, có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp; có 03 doanh nghiệp.
Riêng năm 2014: có tối thiểu 01 hợp tác xã, 01 tổ
hợp tác hoạt động có hiệu quả, có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp; có 01
doanh nghiệp
|
Đạt
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục
học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
≥ 85%
|
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
> 35%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế
|
≥ 70%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí Quốc gia về Y tế, trong đó
Trạm Y tế đạt chuẩn theo quy định của Bộ Y tế
|
Đạt
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70% thôn trở lên được công nhận và giữ vững
danh hiệu “Thôn văn hóa” liên tục từ 05 năm trở lên
|
Đạt
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh
theo quy chuẩn Quốc gia: 85% số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh, trong đó
50% số hộ sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Quốc gia
|
Đạt
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt chuẩn
về môi trường
|
≥ 90% (10% còn lại
đang khắc phục)
|
17.3. Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh
- sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường
|
Đạt
|
17.4. Nghĩa trang có quy hoạch, được xây dựng và
quản lý theo quy hoạch
|
Đạt
|
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý
theo quy định
|
Đạt
|
18
|
Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị
cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững
mạnh”
|
Đạt
|
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội của
xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
19
|
An ninh, trật tự
xã hội
|
19.1. Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng,
chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người
kéo dài
|
Đạt
|
19.2. Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội
và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn trong 2 năm
liên tục (một năm trước năm công nhận và năm xét công nhận)
|
Đạt
|
19.3. Tỷ lệ thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an
toàn về an ninh, trật tự
|
≥ 70%
|
19.4. Trong 2 năm liên tục (một năm trước năm
công nhận và năm xét công nhận) Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở
lên
|
Đạt
|
Đối với Khu dân cư: phải có ít nhất 1
Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu đạt chuẩn (Riêng trong năm 2014 (mới triển
khai) thì mức độ tối thiểu bằng 70% yêu cầu) và các Khu dân cư của các thôn
khác tối thiểu đạt 50% yêu cầu của Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu (Riêng năm
2014, các Khu dân cư của các thôn khác đều đã triển khai Phương án xây dựng)./.
Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về Chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 về Chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
10.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|