ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2008/QĐ-UBND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 24 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ, về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ, về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng, về việc hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại
Công văn số 1255/SXD-KT ngày 21/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay công bố
Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo
Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc
xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý chi
phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu sửa chữa các công trình xây dựng.
Điều 2.
Bộ đơn giá
sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt
bằng giá tháng 4 năm 2008 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu
vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân
công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo
quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây dựng có đơn giá
sửa chữa khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng này,
Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.
Điều 3.
Giao cho Sở
Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ chức việc
kiểm tra và quản lý giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4.
Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Vụ Pháp chế-Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; -Báo Đắk Lắk;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, NC, NL, TH, TM, VX, CN (CH300)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
BỘ ĐƠN GIÁ
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN
GIÁ:
Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây
dựng là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa công trình xây dựng.
1. Bộ đơn giá sửa chữa công
trình xây dựng bao gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính,
vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần
thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp
sửa chữa. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu
hao hụt trong quá trình thi công.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn
giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện Bộ đơn
giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch
so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn
cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại
từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số
lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế,
sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh
lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ
bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (xây dựng cơ bản)
ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số
166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối
thiểu chung (mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng).
Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp lưu
động tính bằng 40% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ tính bằng 12% lương
cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4%
lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Xây
dựng.
Chi phí nhân công trong đơn giá sửa
chữa công trình xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I của bảng lương
A.8.1. Đối với các loại công tác xây lắp sửa chữa của các công trình thuộc các
nhóm của bảng lương A.8.1 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh
sau:
Thuộc nhóm II: bằng 1,0574 so với
tiền lương trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng.
Thuộc nhóm III: bằng 1,1593 so với
tiền lương trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử
dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.
2. Bộ Đơn giá sửa chữa công
trình xây dựng được xác định trên cơ sở:
Công văn số 1778/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây
dựng.
Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày
25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng.
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày
08/07/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Bảng lương A.1 (xây dựng cơ bản) ban
hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ
thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày
16/11/2007 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung (mức lương
tối thiểu 540.000 đồng/tháng)
II. KẾT CẤU TẬP
ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được phân theo nhóm,
loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số
1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa
công trình xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 04 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY
ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ
các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II: Công tác xây đá, gạch.
Chương III: Công tác BÊTÔNG đá dăm
đổ tại chỗ.
Chương IV: Công tác làm mái.
Chương V: Công tác trát, láng.
Chương VI: Công tác ốp, lát gạch,
đá.
Chương VII: Công tác làm trần, làm
mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII: Công tác quét vôi,
nước xi măng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vẹcni kết cấu gỗ và một số công tác
khác.
Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi
công.
Chương X: Công tác vận chuyển phế
liệu, phế thải.
PHẦN III: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA
CẦU, ĐƯỜNG BỘ
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu
đường bộ.
Chương XII: Công tác sửa chữa đường
bộ.
PHẦN IV: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA
CẦU, ĐƯỜNG SẮT
Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.
Chương XIV: Công tác sửa chữa đường
sắt.
III. HƯỚNG DẪN
LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
1. Thực hiện theo nội dung hướng
dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Bảng tổng hợp dự toán chi phí
sửa chữa công trình xây dựng:
Số
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
Cách
tính
|
Kết
quả
Ký
hiệu
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
vl1
+ vl2
|
VL
|
1.1
|
Đơn giá vật liệu trong đơn giá
sửa chữa công trình xây dựng năm 2008 (chưa có VAT)
|
|
vl1
|
1.2
|
Bù giá vật liệu XD đến hiện
trường XL
|
|
vl2
|
2
|
Chi phí nhân công
|
nc1
+ nc2
|
NC
|
2.1
|
Đơn giá nhân công trong đơn giá
sửa chữa công trình xây dựng năm 2008
|
NC
trong đơn giá
|
nc1
|
2.2
|
Các khoản phụ cấp (khu vực) tính
theo mức lương tối thiểu
|
F1
/ H x nc1
|
nc2
|
3
|
Chi phí máy thi công
|
m1
|
M
|
3.1
|
Đơn giá máy thi công trong đơn
giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008
|
Theo
ĐG XDCT
|
m1
|
4
|
Trực tiếp chi phí khác
|
1,5%
x (VL+NC+M)
|
TT
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
VL+NC+M+TT
|
T
|
II
|
CHI PHÍ CHUNG
|
P
x T
|
C
|
|
GIÁ THÀNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG
|
T
+ C
|
Z
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
(T
+ C) x tỷ lệ quy định
|
TL
|
|
Giá trị dự toán xây dựng trước
thuế
|
(T+C+LT)
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
G
x TXDGTGT
|
GTGT
|
|
Giá trị dự toán xây dựng
sau thuế
|
G+GTGT
|
GXDCPT
|
V
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TẠI HIỆN
TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG
|
G
x tỷ lệ quy định x (1+TXDGTGT)
|
GXDLT
|
VI
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
Theo
quy định hiện hành
|
GQLDA
|
VII
|
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
Theo
quy định hiện hành
|
GTV
|
VIII
|
CHI PHÍ KHÁC
|
Theo
quy định hiện hành
|
GK
|
IX
|
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
|
Theo
quy định hiện hành
|
GDP
|
Trong đó:
P: Định mức chi phí chung (%); TL:
thu nhập chịu thuế tính trước (%).
H: Hệ số để tính các khoản phụ cấp
theo lương.
• Đối với nhóm I của công nhân xây
dựng cơ bản thì H = 3,132
• Đối với nhóm II của công nhân xây
dựng cơ bản thì H = 3,312
• Đối với nhóm III của công nhân
xây dựng cơ bản thì H = 3,631
Công nhân xây dựng cơ bản nói trên
được quy định tại Bảng lương A.1 Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.
F1: Phụ cấp khu vực theo
Thông tư LT số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ
Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu
vực của các địa phương, đơn vị.
TXDGTGT: Mức
thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG:
Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây
dựng là căn cứ để xác định giá dự toán chi phí sửa chữa công trình xây dựng và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa
chọn đơn vị thực hiện các công tác xây lắp sửa chữa công trình xây dựng.
Đối với một số đơn giá khác như:
Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bêtông đúc sẵn, cấu kiện
gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh
hoạt v.v… không có trong Bộ đơn giá này được áp dụng theo Bộ đơn giá xây dựng công
trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do UBND tỉnh Đắk Lắk
công bố tại Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008.
Đối với những đơn giá sửa chữa công
trình xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong
tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán
do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm
quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá
sửa chữa công trình xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về
Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
Phần 2.
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ
CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
I. KẾT CẤU ĐƠN
GIÁ:
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến
trúc gồm:
Chương I: Từ XA. 0100 đến XA. 2500
Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ
phận kết cấu của công trình.
Chương II: Từ XB. 1000 đến XB. 9000
Công tác xây gạch đá.
Chương III: Từ XC. 0000 đến XE.
1700
Công tác bêtông đá dăm đổ tại chỗ.
Chương IV: Từ XF. 1100 đến XF. 3200
Công tác làm mái.
Chương V: Từ XG. 1100 đến XH. 2100
Công tác trát, láng.
Chương VI: Từ XI. 0000 đến XK. 8100
Công tác ốp, lát gạch, đá.
Chương VII: Từ XL. 1100 đến XL.
8200
Công tác làm trần, làm mộc trang
trí thông dụng.
Chương VIII: Từ XM. 0000 đến XN.
8200
Công tác quét vôi, nước ximăng,
nhựa bitum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương IX: Từ XO. 1000 đến XO. 2200
Dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Từ XP. 0000 đến XP. 9200
Công tác vận chuyển phế liệu, phế
thải.
PHẦN III: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA
CẦU ĐƯỜNG BỘ
Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ. 1900
Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
Chương XII: Từ XR. 1100 đến XR.
8200
Công tác sửa chữa đường bộ.
PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA
CẦU ĐƯỜNG SẮT
Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Từ XS. 1100 đến XS. 5300
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu
kiện của dầm thép.
Từ XT. 1100 đến XT. 4300
Gia cố dầm cầu.
Chương XIV: Từ XU. 1100 đến XU.
8300
Công tác sửa chữa đường sắt.
II. QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG:
Mức hao phí quy định trong đơn giá
sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở độ cao ≤ 4m
so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp sửa chữa thi
công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương với một tầng
nhà) thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền kề trước đó
(trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công).
Chương 1.
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO
DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
I. ĐIỀU KIỆN
LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận kết cấu của công
trình cũ có thể phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc
sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực
hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn
lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ
các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp
lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng
sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây
buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh
cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo
dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc
tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị
tính của định mức.
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu
nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định
cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công tương ứng
được nhân với hệ số 1,5, các chi phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ,
gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ
cần phải bắc giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật
liệu thì đơn giá nhân công tương ứng trong đơn giá được nhân với các hệ số
trong bảng sau:
Mức
thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ
|
Hệ
số
|
20
÷ 30%
|
1,5
|
>
30 ÷ 50%
|
1,8
|
>
50%
|
2,2
|
III. THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi
công.
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu
của công trình theo đúng Yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải
sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và
xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác
bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức
riêng).
XA. 0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0111
XA.0112
XA.0113
|
Phá dỡ móng BÊTÔNG:
Gạch vỡ
Không có cốt thép
Có cốt thép
|
m3
m3
m3
|
|
159.776
417.825
500.053
|
|
XA.0121
XA.0131
|
Phá dỡ móng
Xây gạch
Xây đá
|
m3
m3
|
|
133.704
240.667
|
|
XA. 0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0211
XA.0212
XA.0213
XA.0221
|
Phá dỡ nền BÊTÔNG:
Gạch vỡ
Không cốt thép
Có cốt thép
Phá dỡ nền láng vữa xi măng
|
m2
m2
m2
m2
|
|
17.382
20.056
52.145
6.685
|
|
XA. 0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0311
XA.0312
XA.0313
XA.0314
|
Phá dỡ nền gạch:
Gạch đất nung không vỉa nghiêng
Gạch lá nem
Gạch XM; gạch gốm các loại
Gạch đất nung vỉa nghiêng
|
m2
m2
m2
m2
|
|
8.691
7.354
10.028
17.382
|
|
XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG
XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG
CỐT THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0411
XA.0412
XA.0413
XA.0414
XA.0415
|
Tường BÊTÔNG không cốt thép
Chiều dày tường ≤ 11cm
Chiều dày tường ≤ 22cm
Chiều dày tường ≤ 33cm
Chiều dày tường ≤ 45cm
Chiều dày tường > 45cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
245.347
317.547
365.012
419.831
482.671
|
|
XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0421
XA.0422
XA.0423
XA.0424
XA.0425
|
Tường BÊTÔNG cốt thép
Chiều dày tường ≤ 11cm
Chiều dày tường ≤ 22cm
Chiều dày tường ≤ 33cm
Chiều dày tường ≤ 45cm
Chiều dày tường > 45cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
248.689
326.906
369.692
431.864
496.042
|
|
XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0431
XA.0432
XA.0433
XA.0434
XA.0435
|
Tường xây gạch:
Chiều dày tường ≤ 11cm
Chiều dày tường ≤ 22cm
Chiều dày tường ≤ 33cm
Chiều dày tường ≤ 45cm
Chiều dày tường > 45cm
|
m3
m3
m3
m3
m3
|
|
76.880
84.902
89.582
118.997
129.024
|
|
XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0442
XA.0443
XA.0444
XA.0445
|
Tường xây gạch:
Chiều dày tường ≤ 22cm
Chiều dày tường ≤ 33cm
Chiều dày tường ≤ 45cm
Chiều dày tường > 45cm
|
m3
m3
m3
m3
|
|
89.582
111.643
124.345
137.047
|
|
XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT,
TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0511
XA.0521
XA.0522
XA.0531
|
Phá dỡ xà, dầm BÊTÔNG cốt thép
Phá dỡ cột, trụ:
BÊTÔNG cốt thép
Gạch đá
Phá dỡ sàn, mái BÊTÔNG cốt thép
|
m3
m3
m3
m3
|
|
566.236
492.699
116.991
583.618
|
|
XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ
CHẢY
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0610
XA.0620
|
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
Xây gạch
Xây ngói bò
|
m
m
|
|
2.674
1.337
|
|
XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU
TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0710
XA.0720
XA.0730
XA.0740
|
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng:
Gạch vỉa nghiêng trên mái
Xi măng láng trên mái
BÊTÔNG xỉ trên mái
Gạch lá nem
|
m2
m2
m2
m2
|
|
20.056
12.702
14.707
10.028
|
|
XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0810
XA.0820
|
Phá lớp vữa trát
Tường, cột, trụ
Xà, dầm, trần
|
m2
m2
|
|
8.022
12.702
|
|
XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.0910
XA.0920
XA.0930
|
Phá vỡ hàng rào:
Dây thép gai
Song sắt
Tre, gỗ
|
m2
m2
m2
|
|
2.674
6.017
1.337
|
|
XA. 1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1011
XA.1012
|
Cạo bỏ lớp vôi:
Tường, cột trụ
Xà, dầm, trần
|
m2
m2
|
|
4.011
4.680
|
|
XA.1021
XA.1022
XA.1023
XA.1024
|
Cạo bỏ lớp sơn cũ:
BÊTÔNG
Gỗ
Kính
Kim loại
|
m2
m2
m2
m2
|
|
7.354
6.685
10.028
13.370
|
|
XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU
KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1111
XA.1112
XA.1120
XA.1130
|
Đào bỏ mặt đường nhựa
Chiều dày ≤ 10cm
Chiều dày > 10cm
Cạo rỉ các kết cấu thép
Đục nhám mặt BÊTÔNG
|
m2
m2
m2
m2
|
|
6.685
14.707
16.713
10.028
|
|
XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG
BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1 lỗ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤
11cm:
|
|
|
|
|
XA.1211
XA.1212
XA.1213
|
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
|
1
lỗ
1
lỗ
1
lỗ
|
|
30.083
38.774
62.172
|
|
|
Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤
22cm:
|
|
|
|
|
XA.1221
XA.1222
XA.1223
|
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
|
1
lỗ
1
lỗ
1
lỗ
|
|
68.189
88.913
143.063
|
|
XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG
XÂY GẠCH
Đơn vị
tính: đồng/1 lỗ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤
11cm:
|
|
|
|
|
XA.1311
XA.1312
XA.1313
|
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
|
1
lỗ
1
lỗ
1
lỗ
|
|
5.348
6.685
8.022
|
|
|
Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤
22cm:
|
|
|
|
|
XA.1321
XA.1322
XA.1323
|
Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2
Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2
|
1
lỗ
1
lỗ
1
lỗ
|
|
8.022
9.359
10.696
|
|
XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị
tính: đồng/1 m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đục mở tường BÊTÔNG làm cửa:
|
|
|
|
|
XA.1411
XA.1412
XA.1413
|
Chiều dày tường ≤ 11 cm
Chiều dày tường ≤ 22 cm
Chiều dày tường ≤ 33 cm
|
m2
m2
m2
|
|
106.963
204.567
258.717
|
|
|
Đục mở tường xây gạch làm cửa:
|
|
|
|
|
XA.1421
XA.1422
XA.1423
|
Chiều dày tường ≤ 11 cm
Chiều dày tường ≤ 22 cm
Chiều dày tường ≤ 33 cm
|
m2
m2
m2
|
|
21.393
32.089
52.145
|
|
XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH
RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị
tính: đồng/1 m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1510
XA.1520
|
Đục tường, sàn thành rãnh:
Tường, sàn BÊTÔNG
Tường, sàn gạch
|
m
m
|
|
32.757
8.022
|
|
Ghi chú: Khi phá dỡ
1m3 các kết cấu BÊTÔNG cốt thép đã được định mức trong các bảng định
mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt thép thay cho việc cắt thép bằng
thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phí vật liệu que hàn
là 1,8 kg vào đơn giá vật liệu.
- Đơn giá nhân công công tác phá dỡ
ứng với từng loại kết cấu bêtông cốt thép được nhân với hệ số KNC =
0,8.
- Bổ sung hao phí máy thi công máy
hàn 23kw là 0,25 ca vào đơn giá máy.
XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
GỖ CỦA MÁI
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1611
XA.1612
|
Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái:
Xà gồ, dầm, cầu phong
Vì kèo
|
m3
m3
|
|
174.484
215.263
|
|
XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
KHÁC CỦA MÁI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1621
XA.1622
XA.1623
XA.1624
XA.1625
XA.1626
|
Tháo dỡ các kết cấu khác của mái:
Li tô
Rui mè
Ngói móc
Ngói vẩy cá
Tôn
Fibrôximăng
|
m2
m2
m2
m2
m2
m2
|
|
2.674
3.343
5.348
8.691
3.343
4.011
|
|
XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1631
XA.1632
XA.1633
|
Tháo dỡ trần:
Cót ép, tấm nhựa
Vôi rơm (cả tháo lati)
Trần gỗ
|
m2
m2
m2
|
|
1.337
6.685
5.348
|
|
XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1641
XA.1642
|
Tháo dỡ khuôn cửa:
Khuôn cửa đơn
Khuôn cửa kép
|
m
m
|
|
6.685
10.028
|
|
XA. 1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA
Đơn vị
tính: đồng/1 cánh cửa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1651
XA.1652
|
Tháo dỡ cánh cửa:
Cửa đi
Cửa sổ
|
1
cánh cửa
1
cánh cửa
|
|
3.343
2.006
|
|
XA. 1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ
XA. 1661 - THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn vị
tính: đồng/1 bậc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1661
|
Tháo dỡ bậc thang
|
1
bậc
|
|
4.011
|
|
XA. 1662 - THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1662
|
Tháo dỡ yếm thang
|
m2
|
|
5.311
|
|
XA. 1663 - THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1663
|
Tháo dỡ lan can
|
m
|
|
6.685
|
|
XA. 1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1671
XA.1672
XA.1673
|
Tháo dỡ vách ngăn:
Khung mắt cáo
Giấy, ván ép, gỗ ván
Nhôm kính, gỗ kính
|
m2
m2
m2
|
|
2.006
2.674
7.354
|
|
XA. 1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ
SINH
Đơn vị
tính: đồng/1 bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.1681
XA.1682
XA.1683
XA.1684
|
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
Bồn tắm
Chậu rửa
Bệ xí
Chậu tiểu
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
|
33.426
7.354
10.028
10.028
|
|
XA. 1690 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN
BẰNG BÊTÔNG, GANG, THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo dỡ các cấu kiện bằng BÊTÔNG,
gang, thép:
|
|
|
|
|
XA.1691
XA.1692
XA.1693
XA.1694
XA.1695
|
Trọng lượng ≤ 50kg
Trọng lượng ≤ 100kg
Trọng lượng ≤ 150kg
Trọng lượng ≤ 250kg
Trọng lượng ≤ 350kg
|
1
cấu kiện
1
cấu kiện
1
cấu kiện
1
cấu kiện
1
cấu kiện
|
|
28.746
58.161
78.217
137.047
200.556
|
|
XA. 1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG
ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng
rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt mặt đường bêtông Asphalt:
|
|
|
|
|
XA.1711
XA.1712
XA.1713
|
Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
|
100m
100m
100m
|
26.041
31.249
36.457
|
122.748
139.486
160.409
|
46.140
52.432
60.821
|
XA. 1710 - CẮT BÊTÔNG KHE CO
GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V…)
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt bêtông khe co giãn mặt cầu,
khe kỹ thuật:
|
|
|
|
|
XA.1721
XA.1722
XA.1723
XA.1724
|
Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 8cm
|
100m
100m
100m
100m
|
208.325
239.574
281.238
333.320
|
418.458
557.945
662.559
767.174
|
692.104
838.914
985.723
1.132.533
|
XA. 1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG
BÊTÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng
rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần
bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm
máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt
phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng Ôtô 7 tấn trong phạm vi
1000m.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cào bóc lớp mặt đường BÊTÔNG
Asphalt:
|
|
|
|
|
XA.1810
XA.1820
XA.1830
XA.1840
XA.1850
|
Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
418.133
561.493
77.653
101.547
137.387
|
146.460
170.871
198.768
231.547
269.906
|
1.202.782
1.319.238
1.456.659
1.601.302
1.758.984
|
XA. 1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI
TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
bằng ôtô 7 tấn
|
|
|
|
|
XA.1910
XA.1920
XA.1930
XA.1940
XA.1950
|
Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm
Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
|
100m
100m
100m
100m
100m
|
|
|
11.964
15.483
19.706
23.225
30.967
|
XA. 2000 - KHOAN BÊTÔNG BẰNG MŨI
KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua
bêtông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø12mm:
Lỗ khoan Ø12mm:
|
|
|
|
|
XA.2011
XA.2012
XA.2013
|
Chiều sâu khoan ≤ 5cm
Chiều sâu khoan ≤ 10cm
Chiều sâu khoan ≤ 15cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
262
524
787
|
936
1.070
1.203
|
2.690
3.459
4.074
|
|
Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø16mm:
Lỗ khoan Ø16mm:
|
|
|
|
|
XA.2022
XA.2023
XA.2024
|
Chiều sâu khoan ≤ 10cm
Chiều sâu khoan ≤ 15cm
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
699
1.049
1.399
|
1.203
1.404
1.538
|
4.612
7.303
9.225
|
|
Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø20mm:
Lỗ khoan Ø20mm:
|
|
|
|
|
XA.2034
XA.2035
XA.2036
|
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
1.538
1.923
2.308
|
1.738
1.939
2.206
|
10.993
13.760
16.450
|
|
Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø22mm:
Lỗ khoan Ø16mm:
|
|
|
|
|
XA.2044
XA.2045
XA.2046
|
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
1.748
2.185
2.622
|
1.872
2.139
2.407
|
11.915
14.606
17.373
|
XA. 2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA
BÊTÔNG CỐT THÉP - GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng
máy khoan bêtông 0,6kw đường kính Ø24mm, khoan mở rộng bằng máy khoan BÊTÔNG
1,5 kw đường kính Ø40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG
cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø40mm:
|
|
|
|
|
XA.2110
XA.2114
XA.2115
XA.2116
XA.2117
|
Lỗ khoan Ø40mm
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
Chiều sâu khoan ≤ 35cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
20.380
20.380
20.380
20.380
|
12.033
12.702
13.370
14.039
|
9.619
11.296
12.896
14.726
|
|
Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG
cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø50mm:
|
|
|
|
|
XA.2120
XA.2124
XA.2125
XA.2126
XA.2127
|
Lỗ khoan Ø50mm
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
Chiều sâu khoan ≤ 35cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
50.270
50.270
50.270
50.270
|
12.033
12.702
13.370
14.039
|
11.004
12.934
14.941
16.864
|
|
Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG
cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø60mm:
|
|
|
|
|
XA.2130
XA.2134
XA.2135
XA.2136
XA.2137
|
Lỗ khoan Ø60mm
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
Chiều sâu khoan ≤ 35cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
54.346
54.346
54.346
54.346
|
12.033
12.702
13.370
14.039
|
11.680
13.780
15.956
18.048
|
|
Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG
cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø70mm:
|
|
|
|
|
XA.2140
XA.2144
XA.2145
XA.2146
XA.2147
|
Lỗ khoan Ø70mm
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
Chiều sâu khoan ≤ 35cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
30.569
30.569
30.569
30.569
|
12.033
12.702
13.370
14.039
|
12.442
14.710
17.056
19.317
|
|
Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG
cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø80mm:
|
|
|
|
|
XA.2150
XA.2154
XA.2155
XA.2156
XA.2157
|
Lỗ khoan Ø80mm
Chiều sâu khoan ≤ 20cm
Chiều sâu khoan ≤ 25cm
Chiều sâu khoan ≤ 30cm
Chiều sâu khoan ≤ 35cm
|
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
1
lỗ khoan
|
30.569
30.569
30.569
30.569
|
12.033
12.702
13.370
14.039
|
13.203
15.726
18.325
20.755
|
XA. 2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊTÔNG
BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí cắt,
cắt bêtông bằng máy, cậy phá bêtông khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra
khỏi vị trí trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo yêu cầu kỹ thuật.
XA. 2210 - CẮT SÀN BÊTÔNG BẰNG
MÁY
XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG
MÁY
Đơn vị:
đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.2210
XA.2211
XA.2212
XA.2213
|
Cắt sàn BÊTÔNG bằng máy:
Chiều dày sàn ≤ 10cm
Chiều dày sàn ≤ 15cm
Chiều dày sàn ≤ 20cm
|
m
m
m
|
490
782
1.165
|
20.724
31.420
41.448
|
8.538
12.760
20.044
|
XA.2220
XA.2223
XA.2224
XA.2225
XA.2226
|
Cắt tường BÊTÔNG bằng máy:
Chiều dày tường ≤ 20cm
Chiều dày tường ≤ 30cm
Chiều dày tường ≤ 45cm
Chiều dày tường > 45cm
|
m
m
m
m
|
7.737
8.158
8.872
9.994
|
42.117
62.841
94.930
141.726
|
28.303
43.742
64.326
97.775
|
XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT
NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bêtông bảo vệ mặt ngoài các
loại kết cấu BÊTÔNG; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đục lớp bêtông mặt ngoài các loại
kết cấu bêtông bằng búa căn
Chiều dày đục ≤ 3cm
|
|
|
|
|
XA.2310
XA.2320
|
Đục theo hướng nằm ngang
Đục từ dưới lên
|
m2
m2
|
121
121
|
11.031
12.033
|
19.954
29.931
|
XA.2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI
KẾT CẤU BÊTÔNG
Thành phần công việc:
Đổ cát vào phiễu chứa, phun cát đã
được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bêtông, thu dọn mặt bằng sau
khi phun.
Đơn
vị: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XA.2410
|
Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết
cấu bêtông
|
m2
|
3.712
|
1.404
|
11.846
|
XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG
BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu bêtông đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng
sau khi phá dỡ.
Đơn
vị: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu BÊTÔNG:
|
|
|
|
|
XA.2511
XA.2512
|
Có cốt thép
Không có thép
|
m3
m3
|
13.586
|
188.306
172.963
|
1.257.755
1.013.575
|
|
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay,
kết cấu BÊTÔNG:
|
|
|
|
|
XA.2521
XA.2522
|
Có cốt thép
Không có thép
|
m3
m3
|
13.586
|
211.322
196.675
|
179.854
126.898
|
Chương 2.
CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH
I. YÊU CẦU KỸ
THUẬ
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa
sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch
thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi
xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm
bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử
dụng Ximăng PCB.30, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
- Khối lượng xây không tính trừ phần
lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo
dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi
công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ
trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây
(đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy
mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC
XB. 1100 - XÂY MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây móng
Chiều dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
XB.1113
XB.1114
XB.1115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
138.384
138.384
138.384
|
|
|
Chiều dày > 60cm
|
|
|
|
|
XB.1123
XB.1124
XB.1125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
135.041
135.041
135.041
|
|
XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây tường thẳng
Chiều dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
XB.1213
XB.1214
XB.1215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
183.843
183.843
183.843
|
|
|
Chiều dày > 60cm
|
|
|
|
|
XB.1223
XB.1224
XB.1225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
174.484
174.484
174.484
|
|
XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN,
TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây tường trụ pin, tường cong
nghiêng vặn vỏ đỗ
Chiều dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
XB.1313
XB.1314
XB.1315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
203.899
203.899
203.899
|
|
|
Chiều dày > 60cm
|
|
|
|
|
XB.1323
XB.1324
XB.1325
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
191.865
191.865
191.865
|
|
XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ CỘT,
TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây mố cầu
|
|
|
|
|
XB.1413
XB.1414
XB.1415
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
195.876
195.876
195.876
|
|
|
Xây trụ, cột cầu
|
|
|
|
|
XB.1423
XB.1424
XB.1425
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
418.572
455.701
495.615
|
342.282
342.282
342.282
|
|
|
Xây tường cánh, tường đầu cầu:
|
|
|
|
|
XB.1433
XB.1434
XB.1435
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
187.186
187.186
187.186
|
|
XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây mặt bằng
|
|
|
|
|
XB.1513
XB.1514
XB.1515
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
161.113
161.113
161.113
|
|
|
Xây mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
XB.1523
XB.1524
XB.1525
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
167.799
167.799
167.799
|
|
|
Xây mái dốc cong
|
|
|
|
|
XB.1533
XB.1534
XB.1535
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
312.279
349.408
389.322
|
177.826
177.826
177.826
|
|
XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG,
MÁI DỐC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xếp đá khan không chít mạch
|
|
|
|
|
XB.1610
XB.1620
XB.1630
|
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc thẳng
|
m3
m3
m3
|
153.586
153.586
160.600
|
88.245
102.952
145.737
|
|
|
Xếp đá khan có chít mạch
Xếp đá khan mặt bằng
|
|
|
|
|
XB.1643
XB.1644
XB.1645
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
177.630
186.537
189.887
|
117.660
117.660
117.660
|
|
|
Xếp đá khan mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
XB.1653
XB.1654
XB.1655
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
177.630
183.537
189.887
|
129.024
129.024
129.024
|
|
|
Xếp đá khan mái dốc cong
|
|
|
|
|
XB.1663
XB.1664
XB.1665
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
183.942
189.849
196.199
|
147.743
147.743
147.743
|
|
XB. 1710 - XÂY CỐNG
XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây cống
|
|
|
|
|
XB.1713
XB.1714
XB.1715
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
304.439
341.568
381.482
|
254.706
254.706
254.706
|
|
|
Xây các kết cấu phức tạp khác
|
|
|
|
|
XB.1723
XB.1724
XB.1725
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
306.739
343.868
383.782
|
314.873
314.873
314.873
|
|
XB. 3000 - XÂY ĐÁ CHẺ
XB. 3100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10X10X20CM)
XB. 3200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10X10X20CM)
XB. 3300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG
ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.3100
XB.3113
XB.3114
XB.3115
|
Xây móng đá chẻ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
761.561
787.720
815.842
|
207.834
207.834
207.834
|
|
XB.3210
|
Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
XB.3213
XB.3214
XB.3215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
764.996
791.999
821.028
|
235.732
235.732
235.732
|
|
XB.3220
|
Xây tường đá chẻ chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
XB.3223
XB.3224
XB.3225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
731.720
757.879
786.001
|
207.834
207.834
207.834
|
|
XB.3310
|
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ
|
|
|
|
|
XB.3313
XB.3314
XB.3315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
735.155
762.158
791.187
|
335.464
335.464
335.464
|
|
XB. 3400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20X20X25CM)
XB. 3500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20X20X25CM)
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.3410
XB.3413
XB.3414
XB.3415
|
Xây móng đá chẻ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
256.776
281.247
307.554
|
135.999
135.999
135.999
|
|
XB.3510
|
Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
XB.3513
XB.3514
XB.3515
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
267.078
293.237
321.359
|
156.922
156.922
156.922
|
|
XB.3520
|
Xây tường đá chẻ chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
XB.3523
XB.3524
XB.3525
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
256.776
281.247
307.554
|
146.460
146.460
146.460
|
|
XB. 3600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15X20X25CM)
XB. 3700 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15X20X25CM)
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.3610
XB.3613
XB.3614
XB.3615
|
Xây móng đá chẻ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
283.310
308.625
335.839
|
135.999
135.999
135.999
|
|
XB.3710
|
Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
XB.3713
XB.3714
XB.3715
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
288.368
314.527
342.649
|
146.460
146.460
146.460
|
|
XB.3720
|
Xây tường đá chẻ chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
XB.3723
XB.3724
XB.3725
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
283.310
308.625
335.839
|
141.578
141.578
141.578
|
|
XB. 6000 - XÂY GẠCH THẺ
(4X8X19CM)
XB. 6100 - XÂY MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.6110
|
Xây móng gạch thẻ chiều dày ≤
30cm
|
|
|
|
|
XB.6113
XB.6114
XB.6115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
690.474
720.008
751.758
|
188.523
188.523
188.523
|
|
XB.6120
|
Xây móng gạch thẻ chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
XB.6123
XB.6124
XB.6125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
679.091
709.469
742.126
|
167.130
167.130
167.130
|
|
XB. 6200 - XÂY TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.6210
|
Xây tường gạch thẻ chiều dày ≤
10cm
|
|
|
|
|
XB.6213
XB.6214
XB.6215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
716.476
734.196
753.246
|
261.391
261.391
261.391
|
|
XB.6220
|
Xây tường gạch thẻ chiều dày ≤
20cm
|
|
|
|
|
XB.6223
XB.6224
XB.6225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
660.749
689.439
720.282
|
232.645
232.645
232.645
|
|
XB.6230
|
Xây tường gạch thẻ chiều dày >
20cm
|
|
|
|
|
XB.6233
XB.6234
XB.6235
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
654.713
685.091
717.748
|
222.617
222.617
222.617
|
|
XB. 6300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.6310
XB.6313
XB.6314
XB.6315
|
Xây cột trụ gạch thẻ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
629.201
657.891
688.734
|
386.405
386.405
386.405
|
|
XB. 6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.6410
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp
khác
|
|
|
|
|
XB.6413
XB.6414
XB.6415
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
652.712
682.246
713.996
|
391.753
391.753
391.753
|
|
XB. 7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
TUYNEN (8X8X19CM)
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.7210
|
Xây tường
Chiều dày ≤ 10cm
|
|
|
|
|
XB.7213
XB.7214
XB.7215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
584.739
599.085
614.506
|
188.523
188.523
188.523
|
|
XB.7220
|
Xây tường
Chiều dày <= 30cm
|
|
|
|
|
XB.7223
XB.7224
XB.7225
XB.7230
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
Xây tường
|
m3
m3
m3
|
576.312
594.876
614.833
|
164.456
164.456
164.456
|
|
|
Chiều dày > 30cm
|
|
|
|
|
XB.7233
XB.7234
XB.7235
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
561.860
584.644
609.136
|
142.395
142.395
142.395
|
|
XB. 9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XB.9010
|
Xây tường gạch thông gió 20x20cm
|
|
|
|
|
XB.9013
XB.9014
XB.9015
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m3
m3
m3
|
96.985
97.576
98.211
|
56.824
56.824
56.824
|
|
Chương 3.
CÔNG TÁC BÊTÔNG ĐÁ DĂM
ĐỔ TẠI CHỖ
Đơn giá công tác bêtông đá dăm đổ
tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Đổ bêtông.
- Gia công, lắp dựng cốt thép.
- Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn.
XC. 0000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Khi trộn bêtông phải cân đong vật
liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.
- Khi đổ bêtông các kết cấu phải
san bằng trước khi đầm, bêtông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện
tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước ximăng thì thôi. Chiều dày
mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bêtông từ độ cao
> 1,5m. Nếu đổ bêtông ở độ cao > 1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bêtông không để
rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển
đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bêtông vào các kết cấu.
- Khi đổ bêtông tiếp lên kết cấu
bêtông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bêtông giáp lai, dùng bàn chải và nước
rửa sạch, tưới nước ximăng lên bề mặt bêtông cũ.
- Vữa bêtông trong đơn giá sử dụng
Ximăng PCB.30 độ sụt 2-4 cm.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá gia công lắp dựng cốt
thép; gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bêtông cần
phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì đơn giá sản xuất, lắp dựng và
tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bêtông bằng thủ
công và bảo dưỡng bêtông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
XC. 1000 - BÊTÔNG LÓT MÓNG,
MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
XC. 1100 - BÊTÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông lót móng đá 4x6
|
|
|
|
|
XC.1112
XC.1113
XC.1114
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
|
m3
m3
m3
|
408.506
465.476
581.182
|
220.260
220.260
220.260
|
|
XC. 1200 - BÊTÔNG MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông móng đá 1x2
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
XC.1212
XC.1213
XC.1214
XC.1215
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
206.575
206.575
206.575
206.575
|
|
|
Chiều rộng > 250cm
|
|
|
|
|
XC.1222
XC.1223
XC.1224
XC.1225
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
595.298
661.048
729.007
980.733
|
271.089
271.089
271.089
271.089
|
|
|
Bêtông móng đá 2x4
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
XC.1232
XC.1233
XC.1234
XC.1235
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
206.575
206.575
206.575
206.575
|
|
|
Chiều rộng > 250cm
|
|
|
|
|
XC.1242
XC.1243
XC.1244
XC.1245
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
562.392
624.268
689.999
766.008
|
271.089
271.089
271.089
271.089
|
|
|
Bêtông móng đá 4x6
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
XC.1252
XC.1253
XC.1254
XC.1255
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
488.749
548.447
610.241
675.132
|
206.575
206.575
206.575
206.575
|
|
|
Chiều rộng > 250cm
|
|
|
|
|
XC.1262
XC.1263
XC.1264
XC.1265
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
534.159
593.857
655.651
720.542
|
271.089
271.089
271.089
271.089
|
|
XC. 1300 - BÊTÔNG NỀN
XC. 1400 - BÊTÔNG BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông nền đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.1312
XC.1313
XC.1314
XC.1315
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
192.890
192.890
192.890
192.890
|
|
|
Bêtông nền đá 2x4
|
|
|
|
|
XC.1322
XC.1323
XC.1324
XC.1325
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
192.890
192.890
192.890
192.890
|
|
|
Bêtông nền đá 4x6
|
|
|
|
|
XC.1332
XC.1333
XC.1334
XC.1335
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
488.749
548.447
610.241
675.132
|
192.890
192.890
192.890
192.890
|
|
|
Bêtông bệ máy đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.1422
XC.1423
XC.1424
XC.1425
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
231.338
231.338
231.338
231.338
|
|
|
Bêtông bệ máy đá 2x4
|
|
|
|
|
XC.1432
XC.1433
XC.1434
XC.1435
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
231.338
231.338
231.338
231.338
|
|
|
Bêtông bệ máy đá 4x6
|
|
|
|
|
XC.1442
XC.1443
XC.1444
XC.1445
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
488.749
548.447
610.241
675.132
|
231.338
231.338
231.338
231.338
|
|
XC. 2000 - BÊTÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ
DẦM, GIẰNG
XC. 2100 - BÊTÔNG TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông tường đá 1x2
Chiều rộng ≤ 45cm
|
|
|
|
|
XC.2112
XC.2113
XC.2114
XC.2115
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
698.226
763.976
831.935
1.083.661
|
455.262
455.262
455.262
455.262
|
|
|
Chiều rộng > 45cm
|
|
|
|
|
XC.2122
XC.2123
XC.2124
XC.2125
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
640.708
706.457
774.417
1.026.143
|
406.460
406.460
406.460
406.460
|
|
|
Bêtông tường đá 2x4
Chiều rộng ≤ 45cm
|
|
|
|
|
XC.2132
XC.2133
XC.2134
XC.2135
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
665.320
727.197
792.928
868.936
|
455.262
455.262
455.262
455.262
|
|
|
Chiều rộng > 45cm
|
|
|
|
|
XC.2142
XC.2143
XC.2144
XC.2145
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
607.801
669.678
735.409
811.418
|
406.460
406.460
406.460
406.460
|
|
XC. 2200 - BÊTÔNG CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông cột đá 1x2
Tiết diện ≤ 0,1m2
|
|
|
|
|
XC.2212
XC.2213
XC.2214
XC.2215
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
625.571
691.321
759.280
1.011.006
|
546.849
546.849
546.849
546.849
|
|
|
Tiết diện > 0,1m2
|
|
|
|
|
XC.2222
XC.2223
XC.2224
XC.2225
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
610.434
676.184
744.143
995.870
|
516.766
516.766
516.766
516.766
|
|
|
Bêtông cột đá 2x4
Tiết diện ≤ 0,1m2
|
|
|
|
|
XC.2232
XC.2233
XC.2234
XC.2235
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
592.665
654.541
720.272
796.281
|
546.849
546.849
546.849
546.849
|
|
|
Tiết diện > 0,1m2
|
|
|
|
|
XC.2242
XC.2243
XC.2244
XC.2245
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
577.528
639.405
705.136
781.144
|
516.766
516.766
516.766
516.766
|
|
XC. 2300 - BÊTÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông xà dầm, giằng đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.2312
XC.2313
XC.2314
XC.2315
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
268.745
268.745
268.745
268.745
|
|
XC. 3000 - BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH
TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG.
XC. 3100 - BÊTÔNG SÀN MÁI
XC. 3200 - BÊTÔNG LANH TÔ, LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG.
XC. 3300 - BÊTÔNG CẦU THANG.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông sàn mái đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.3112
XC.3113
XC.3114
XC.3115
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
208.578
208.578
208.578
208.578
|
|
|
Bêtông lanh tô, lanh tô liền mái
hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.3212
XC.3213
XC.3214
XC.3215
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
358.327
358.327
358.327
358.327
|
|
|
Bêtông cầu thang đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.3312
XC.3313
XC.3314
XC.3315
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
447.908
447.908
447.908
447.908
|
|
XC. 4100 - BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH
MƯƠNG.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông mái bờ kênh mương đá 1x2
|
|
|
|
|
XC.4112
XC.4113
XC.4114
XC.4115
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
247.132
247.132
247.132
247.132
|
|
XC. 4200 - BÊTÔNG MẶT ĐƯỜNG.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông mặt đường đá 1x2
Chiều dày ≤ 25cm
|
|
|
|
|
XC.4212
XC.4213
XC.4214
XC.4215
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
583.712
649.462
717.421
969.147
|
191.564
191.564
191.564
191.564
|
|
|
Chiều dày > 25cm
|
|
|
|
|
XC.4222
XC.4223
XC.4224
XC.4225
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
587.104
652.854
720.813
972.539
|
174.016
174.016
174.016
174.016
|
|
|
Bêtông mặt đường đá 2x4
Chiều dày ≤ 25cm
|
|
|
|
|
XC.4232
XC.4233
XC.4234
XC.4235
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
550.806
612.683
678.414
754.422
|
191.564
191.564
191.564
191.564
|
|
|
Chiều dày > 25cm
|
|
|
|
|
XC.4242
XC.4243
XC.4244
XC.4245
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
554.198
616.074
681.805
757.814
|
174.016
174.016
174.016
174.016
|
|
XC. 5000 - BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ,
MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bêtông đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bêtông móng, mố, trụ đá 1x2
Trên cạn
|
|
|
|
|
XC.5112
XC.5113
XC.5114
XC.5115
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
319.517
319.517
319.517
319.517
|
72.030
72.030
72.030
72.030
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
XC.5122
XC.5123
XC.5124
XC.5125
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
383.128
383.128
383.128
383.128
|
288.059
288.059
288.059
288.059
|
|
Bêtông móng, mố, trụ đá 2x4
Trên cạn
|
|
|
|
|
XC.5132
XC.5133
XC.5134
XC.5135
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
319.517
319.517
319.517
319.517
|
72.030
72.030
72.030
72.030
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
XC.5142
XC.5143
XC.5144
XC.5145
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
383.128
383.128
383.128
383.128
|
288.059
288.059
288.059
288.059
|
|
Bêtông mũ mố, mũ trụ đá 1x2
Trên cạn
|
|
|
|
|
XC.5212
XC.5213
XC.5214
XC.5215
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
600.282
600.282
600.282
600.282
|
72.030
72.030
72.030
72.030
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
XC.5222
XC.5223
XC.5224
XC.5225
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
549.888
615.638
683.597
935.324
|
719.461
719.461
719.461
719.461
|
288.059
288.059
288.059
288.059
|
|
Bêtông mũ mố, mũ trụ đá 2x4
Trên cạn
|
|
|
|
|
XC.5232
XC.5233
XC.5234
XC.5235
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
600.282
600.282
600.282
600.282
|
72.030
72.030
72.030
72.030
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
XC.5242
XC.5243
XC.5244
XC.5245
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
516.982
578.859
644.590
720.598
|
719.461
719.461
719.461
719.461
|
288.059
288.059
288.059
288.059
|
XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ
MẶT CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn bêtông bằng máy
trộn, vận chuyển bêtông khô vào máy phun, phun ép bêtông áp lực cao vào bề mặt
cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phun bêtông bằng máy phun áp lực
chiều dày 5cm đá 1x2.
Phun từ dưới lên
|
|
|
|
|
XC.6112
XC.6113
XC.6114
XC.6115
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
32.918
36.855
40.923
55.992
|
20.457
20.457
20.457
20.457
|
80.146
80.146
80.146
80.146
|
|
Phun ngang
|
|
|
|
|
XC.6122
XC.6123
XC.6124
XC.6125
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
32.918
36.855
40.923
55.992
|
17.716
17.716
17.716
17.716
|
66.381
66.381
66.381
66.381
|
XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP
DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn,
uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép móng
|
|
|
|
|
XD.1110
XD.1120
XD.1130
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
163.119
139.052
110.974
|
|
XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép bệ máy
|
|
|
|
|
XD.1210
XD.1220
XD.1230
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
170.473
154.428
140.389
|
|
XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép tường
|
|
|
|
|
XD.1310
XD.1320
XD.1330
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
169.476
132.512
104.615
|
|
XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cột
|
|
|
|
|
XD.1410
XD.1420
XD.1430
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
186.214
145.763
126.932
|
|
XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM,
GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
XD.1510
XD.1520
XD.1530
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
258.747
142.276
109.497
|
|
XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ,
LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
|
|
|
|
|
XD.1610
XD.1620
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính > 10mm
|
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
|
248.285
225.968
|
|
XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép sàn mái
|
|
|
|
|
XD.1710
XD.1720
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính > 10mm
|
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
|
183.843
167.130
|
|
XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cầu thang
|
|
|
|
|
XD.1810
XD.1820
XD.1830
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
248.983
226.665
205.742
|
|
XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ
MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ
cầu trên cạn
|
|
|
|
|
XD.1910
XD.1920
XD.1930
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.285
1.649.610
|
198.144
137.458
115.523
|
15.176
41.121
39.668
|
XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ
MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị
tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ
cầu dưới nước
|
|
|
|
|
XD.2010
XD.2020
XD.2030
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.693.441
1.696.687
|
245.670
171.091
142.576
|
23.951
46.644
49.527
|
XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT,
LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Ván khuôn cho công tác bêtông đổ
tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong
quá trình đổ bêtông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích
thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít,
không biến hình và mất nước ximăng khi đổ bêtông.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn
tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết
cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ
có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn được tính cho 1 m2 diện tích mặt bêtông từng loại kết
cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bêtông có
diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và
không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi
công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh… mang đến
nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan
bắt vít bulông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống
vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ
XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1110
|
Móng đài, bệ máy
|
m2
|
47.576
|
10.028
|
|
XE. 1200 - MÓNG CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1210
XE.1220
|
Móng tròn, đa giác
Móng vuông, chữ nhật
|
m2
m2
|
53.743
47.655
|
36.100
22.061
|
|
XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1310
XE.1320
|
Cột, mố, trụ tròn, elíp
Cột, mố, trụ vuông, chữ nhật
|
m2
m2
|
58.322
50.495
|
63.611
25.591
|
|
XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1410
|
Xà dầm, giằng
|
m2
|
63.325
|
27.784
|
|
XE. 1500 - TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1510
XE.1520
|
Tường
Chiều dày ≤ 45cm
Chiều dày > 45cm
|
m2
m2
|
47.913
50.849
|
22.666
26.322
|
|
XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ,
LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1610
XE.1620
|
Sàn mái
Lanh tô, lanh liền mái hắt, máng
nước, tấm đan
|
m2
m2
|
53.077
53.077
|
21.935
22.666
|
|
XE. 1700 - CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XE.1710
|
Cầu thang
|
m2
|
74.595
|
36.558
|
|
Chương 4.
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I. YÊU CẦU KỸ
THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu
lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào litô
- Lợp ngói 75 viên/m2
(ngói vẫy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrôximăng, tôn múi, tấm
nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤
3mm.
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp
nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp
nóc khi lợp mái Fibrôximăng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật
liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K
= 0,9.
III. THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô
ximăng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ
chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bulông (đối
với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô ximăng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22 V/M2
XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13 V/M2
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
|
|
XF.1110
XF.1120
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
14.764
13.261
|
9.764
10.461
|
|
|
Lợp mái ngói 13v/m2
|
|
|
|
|
XF.1210
XF.1220
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
10.405
12.079
|
8.369
9.067
|
|
XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨ HÀI TRÊN
MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XF.1310
|
Dán ngói mũ hài trên mái nghiêng
bêtông
|
|
|
|
|
XF.1313
|
Vữa xi măng mác 50
|
m2
|
112.087
|
59.282
|
|
XF.1314
|
Vữa xi măng mác 100
|
m2
|
114.197
|
59.282
|
|
XF.1315
|
Vữa xi măng mác 150
|
m2
|
116.465
|
59.282
|
|
XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 V/M2,
NGÓI 13 V/M2, NGÓI 75 V/M2
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đảo ngói
|
|
|
|
|
XF.1410
|
Loại ngói 22v/m2
|
m2
|
|
16.041
|
|
XF.1420
|
Loại ngói 13v/m2
|
m2
|
|
12.554
|
|
XF.1430
|
Loại ngói 75v/m2
|
m2
|
|
20.923
|
|
XF. 1500 - LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lợp mái ngói 75v/m2
|
|
|
|
|
XF.1510
XF.1520
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
26.252
23.166
|
10.461
16.041
|
|
|
Lợp mái ngói âm dương
|
|
|
|
|
XF.1610
XF.1620
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
27.750
346.715
|
11.159
16.041
|
|
XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG,
TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XF.1711
|
Lợp mái Fibrôximăng
|
m2
|
37.898
|
14.646
|
|
XF.1721
|
Lợp mái tôn
|
m2
|
82.480
|
10.461
|
|
XF.1731
|
Lợp tấm nhựa
|
m2
|
34.484
|
9.764
|
|
XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON
LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XF.2110
|
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái
bằng gạch chỉ (kể cả trát)
|
|
|
|
|
XF.2113
XF.2114
XF.2115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
142.560
145.218
148.075
|
12.554
12.554
12.554
|
|
|
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái
bằng gạch thẻ
|
|
|
|
|
XF.2210
XF.2113
XF.2114
XF.2115
|
Trát mộng 5cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
4.565
4.982
5.430
|
9.067
9.067
9.067
|
|
XF.2220
XF.2213
XF.2214
XF.2215
|
Trát mộng 10cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
8.515
9.197
9.931
|
9.764
9.764
9.764
|
|
XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI
BÒ
XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH
CHỈ
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XF.3110
XF.3113
XF.3114
XF.3115
|
Xây bờ nóc bằng ngói bò
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
m
|
9.596
10.216
10.883
|
4.185
4.185
4.185
|
|
XF.3210
XF.3213
XF.3214
XF.3215
|
Xây bờ chảy bằng gạch chỉ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
m
|
73.083
74.855
76.760
|
5.579
5.579
5.579
|
|
Chương 5.
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt
dầm, trần, tường. Dầm, trần bêtông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên
kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá
lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có
vết nứt, lồi, lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi
khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công
trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ
đổ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí …) thì mức chi phí của đơn giá tương
ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Số
thứ tự
|
Điều
kiện trát
|
Hệ
số
|
1
|
Trát các kết cấu của công trình
chịu nước ngầm
|
1,2
|
2
|
Trát các kết cấu phức tạp khác
|
1,3
|
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ
thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng
ximăng thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL =
1,05, KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng ximăng
lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bêtông thì đơn giá vật liệu, nhân công
được nhân với hệ số KVL = 1,25, KNC = 1,2.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
làm việc.
- Chùi và rửa sạch mặt tường, trần
và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa
chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XG.1113
XG.1114
XG.1115
|
Trát tường
Chiều dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.465
5.562
6.742
|
15.483
15.483
15.483
|
|
XG.1123
XG.1124
XG.1125
|
Chiều dày 1,5 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.526
8.130
9.853
|
16.041
16.041
16.041
|
|
XG.1133
XG.1134
XG.1135
|
Chiều dày 2 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
8.587
10.697
12.965
|
16.738
16.738
16.738
|
|
XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM
ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang
|
|
|
|
|
XG.1213
XG.1214
XG.1215
|
Chiều dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.833
6.020
7.296
|
37.661
37.661
37.661
|
|
XG.1223
XG.1224
XG.1225
|
Chiều dày 1,5 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.904
8.600
10.424
|
38.359
38.359
38.359
|
|
XG.1233
XG.1234
XG.1235
|
Chiều dày 2 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
9.666
12.040
14.593
|
39.056
39.056
39.056
|
|
XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XG.1313
XG.1314
XG.1315
|
Trát xà dầm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.526
8.130
9.853
|
34.872
34.872
34.872
|
|
XG.1323
XG.1324
XG.1325
|
Trát trần
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.526
8.130
9.853
|
31.384
31.384
31.384
|
|
XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XG.1413
XG.1414
XG.1415
|
Trát phào đơn
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
4.122
5.134
6.223
|
21.015
21.015
21.015
|
|
XG.1423
XG.1424
XG.1425
|
Trát gờ chỉ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
962
1.198
1.452
|
16.165
16.165
16.165
|
|
XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT,
LAM NGANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày
1cm
|
|
|
|
|
XG.1513
XG.1514
XG.1515
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.465
5.562
6.742
|
22.318
22.318
22.318
|
|
XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG
VANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XG.2113
XG.2114
XG.2115
|
Trát vẩy tường chống vang
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
15.457
19.254
23.336
|
29.990
29.990
29.990
|
|
XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ,
GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố
tường dày 1cm
|
|
|
|
|
XG.3113
XG.3114
XG.3115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.376
4.521
4.677
|
31.384
31.384
31.384
|
|
XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN
CẦU THANG
XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH
ÔVĂNG, SÊNÔ, LANCAN, DIỀM CHE NẮNG.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát Granitô tay vịn cầu thang
dày 2,5cm
|
|
|
|
|
XG.3213
XG.3214
XG.3215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
54.392
55.841
57.399
|
285.947
285.947
285.947
|
|
|
Trát Granitô thành ôvăng, sênô,
lan can, diềm che nắng dày 1cm
|
|
|
|
|
XG.3313
XG.3314
XG.3315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
43.674
45.123
46.680
|
236.429
236.429
236.429
|
|
|
Trát Granitô thành ôvăng, sênô,
lan can, diềm che nắng dày 2,5cm
|
|
|
|
|
XG.3323
XG.3324
XG.3325
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.076
50.525
52.083
|
248.285
248.285
248.285
|
|
XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG,
TRỤ, CỘT
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XG.4113
XG.4114
XG.4115
|
Trát tường dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
43.674
45.123
46.680
|
192.491
192.491
192.491
|
|
XG.4123
XG.4124
XG.4125
|
Trát tường dày 1,5 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.076
50.525
52.083
|
201.558
201.558
201.558
|
|
XG.4213
XG.4214
XG.4215
|
Trát trụ, cột dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
43.674
45.123
46.680
|
249.680
249.680
249.680
|
|
XG.4223
XG.4224
XG.4225
|
Trát trụ, cột dày 1,5 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.076
50.525
52.083
|
261.537
261.537
261.537
|
|
XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG,
TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XG.5113
XG.5114
XG.5115
|
Trát tường dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
47.034
48.476
50.026
|
130.420
130.420
130.420
|
|
XG.5213
XG.5214
XG.5215
|
Trát trụ, cột dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
47.034
48.476
50.026
|
164.594
164.594
164.594
|
|
XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH
ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát đá rửa thành ôvăng, sênô,
lancan, diềm chắn nắng
|
|
|
|
|
XG.6113
XG.6114
XG.6115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
55.667
58.041
60.594
|
175.753
175.753
175.753
|
|
XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi láng phải băm nhám,
chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ
so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt
láng đã se lại.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng
dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG
ĐÁNH MÀU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng nền sàn không đánh màu
|
|
|
|
|
XH.1113
XH.1114
XH.1115
|
Chiều dày 2cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
9.618
11.980
14.520
|
6.974
6.974
6.974
|
|
XH.1123
XH.1124
XH.1125
|
Chiều dày 3cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
13.396
16.687
20.225
|
8.369
8.369
8.369
|
|
XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH
MÀU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng nền sàn có đánh màu
|
|
|
|
|
XH.1213
XH.1214
XH.1215
|
Chiều dày 2cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
9.938
12.301
14.841
|
10.461
10.461
10.461
|
|
XH.1223
XH.1224
XH.1225
|
Chiều dày 3cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
13.717
17.008
20.545
|
11.159
11.159
11.159
|
|
XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT,
MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng sênô, mái hắt, máng nước dày
2 cm
|
|
|
|
|
XH.1313
XH.1314
XH.1315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.809
5.990
7.260
|
13.949
13.949
13.949
|
|
|
Láng bể nước, giếng nước, giếng
cáp dày 2 cm
|
|
|
|
|
XH.1323
XH.1324
XH.1325
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
8.566
10.592
12.769
|
36.964
36.964
36.964
|
|
|
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1
cm
|
|
|
|
|
XH.1333
XH.1334
XH.1335
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.809
5.990
7.260
|
25.108
25.108
25.108
|
|
XH.1343
XH.1344
XH.1345
|
Láng hè dày 3 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
14.060
17.435
21.064
|
11.856
11.856
11.856
|
|
XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng cầu thang thường
|
|
|
|
|
XH.1413
XH.1414
XH.1415
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
9.618
11.980
14.520
|
19.528
19.528
19.528
|
|
|
Láng cầu thang xoáy trôn ốc
|
|
|
|
|
XH.4323
XH.4324
XH.4325
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
10.018
12.381
14.921
|
23.713
23.713
23.713
|
|
Ghi chú: Khi láng
cầu thang có gờ mũ ở bậc thì đơn giá vật liệu được nhân với hệ số KVL
= 1,1, đơn giá nhân công được nhân với hệ số KNC = 1,3.
XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN,
SÀN, CẦU THANG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XH.2110
XH.2120
|
Láng Granitô nền sàn
Láng cầu thang
|
m2
m2
|
29.485
25.825
|
159.014
290.131
|
|
Chương 6.
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH,
ĐÁ
I. CÔNG TÁC ỐP
GẠCH, ĐÁ
1. Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố,
mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải
thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích
thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải liên kết giữa đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt
ốp không còn vết nữa.
2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch,
đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
II. CÔNG TÁC
LÁT GẠCH, ĐÁ
1. Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt
lát bằng nước, thường hoặc nước ximăng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch
cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát
hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc
thoát nước.
- Trát lớp vữa lát, chiều dày lớp
vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch ximăng và các loại gạch,
đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng
hình hoa văn và màu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với
gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤
2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây
làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20X20;
20X10 CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp tường gạch ximăng 20x20 cm
|
|
|
|
|
XI.1113
XI.1114
XI.1115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.364
50.545
51.815
|
51.193
51.193
51.193
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch ximăng 20x20 cm
|
|
|
|
|
XI.1213
XI.1214
XI.1215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
54.536
56.139
57.863
|
82.060
82.060
82.060
|
|
|
Ốp chân tường gạch ximăng 20x10
cm
|
|
|
|
|
XI.1313
XI.1314
XI.1315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
51.952
53.555
55.279
|
86.577
86.577
86.577
|
|
XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15;
20X20; 20X30 CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm
|
|
|
|
|
XI.2113
XI.2114
XI.2115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
106.670
108.204
109.853
|
68.509
68.509
68.509
|
|
|
Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm
|
|
|
|
|
XI.2123
XI.2124
XI.2125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
102.957
104.491
106.140
|
63.239
63.239
63.239
|
|
|
Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm
|
|
|
|
|
XI.2133
XI.2134
XI.2135
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
106.666
108.200
109.849
|
52.699
52.699
52.699
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x15 cm
|
|
|
|
|
XI.2213
XI.2214
XI.2215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
107.198
108.740
110.397
|
85.824
85.824
85.824
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x20 cm
|
|
|
|
|
XI.2223
XI.2224
XI.2225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
103.467
105.008
106.666
|
84.318
84.318
84.318
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x30 cm
|
|
|
|
|
XI.2233
XI.2234
XI.2235
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
107.194
108.735
110.393
|
78.296
78.296
78.296
|
|
XI. 3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15;
11X11 CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm
|
|
|
|
|
XI.3113
XI.3114
XI.3115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
101.138
102.573
104.115
|
65.497
65.497
65.497
|
|
|
Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm
|
|
|
|
|
XI.3123
XI.3124
XI.3125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
103.476
105.839
108.379
|
69.262
69.262
69.262
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch men sứ 15x15 cm
|
|
|
|
|
XI.3213
XI.3214
XI.3215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
101.138
102.573
104.115
|
102.387
102.387
102.387
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch men sứ 11x11 cm
|
|
|
|
|
XI.3223
XI.3224
XI.3225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
103.476
105.839
108.379
|
108.409
108.409
108.409
|
|
XI. 4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG,
GẠCH XIMĂNG 6X20 CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp tường gạch đất sét nung 6x20
cm
|
|
|
|
|
XI.4113
XI.4114
XI.4115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.732
51.166
52.708
|
76.037
76.037
76.037
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch đất sét nung
6x20 cm
|
|
|
|
|
XI.4213
XI.4214
XI.4215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.732
51.166
52.708
|
76.037
76.037
76.037
|
|
|
Ốp tường gạch ximăng 6x20 cm
|
|
|
|
|
XI.4313
XI.4314
XI.4315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.732
51.166
52.708
|
84.318
84.318
84.318
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch ximăng 6x20 cm
|
|
|
|
|
XI.4323
XI.4324
XI.4325
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.732
51.166
52.708
|
84.318
84.318
84.318
|
|
XI. 5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN
3X10 CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp tường gạch gốm tráng men 3x10
cm
|
|
|
|
|
XI.5113
XI.5114
XI.5115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
102.956
104.391
105.933
|
137.017
137.017
137.017
|
|
|
Ốp trụ, cột gạch gốm tráng men
3x10 cm
|
|
|
|
|
XI.5213
XI.5214
XI.5215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
102.956
104.391
105.933
|
192.728
192.728
192.728
|
|
XI. 6000 - ỐP GẠCH VĨ VÀO KẾT CẤU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp gạch vĩ vào kết cấu
|
|
|
|
|
XI.6113
XI.6114
XI.6115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
52.090
53.609
55.242
|
52.699
52.699
52.699
|
|
XI. 7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương,
kích thước 20x20 cm
|
|
|
|
|
XI.7113
XI.7114
XI.7115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
136.705
139.661
142.839
|
134.006
134.006
134.006
|
|
|
Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương,
kích thước 30x30 cm
|
|
|
|
|
XI.7123
XI.7124
XI.7125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
245.180
248.136
251.314
|
154.333
154.333
154.333
|
|
|
Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương,
kích thước 40x40 cm
|
|
|
|
|
XI.7133
XI.7134
XI.7135
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
202.485
205.441
208.619
|
137.017
137.017
137.017
|
|
|
Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa
cương, kích thước 20x20 cm
|
|
|
|
|
XI.7213
XI.7214
XI.7215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
136.705
139.661
142.839
|
162.614
162.614
162.614
|
|
|
Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa
cương, kích thước 30x30 cm
|
|
|
|
|
XI.7223
XI.7224
XI.7225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
245.180
248.136
251.314
|
213.807
213.807
213.807
|
|
|
Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa
cương, kích thước 40x40 cm
|
|
|
|
|
XI.7233
XI.7234
XI.7235
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
202.485
205.441
208.619
|
175.412
175.412
175.412
|
|
XK. 0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK. 1200 - LÁT GẠCH THẺ 4X8X19CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch thẻ 4x8x19cm
|
|
|
|
|
XI.1223
XI.1224
XI.1225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
48.963
54.329
60.098
|
23.236
23.236
23.236
|
|
XK. 2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM
XK. 2200 - LÁT GẠCH XIMĂNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát lá nem 20x20cm
|
|
|
|
|
XK.2113
XK.2114
XK.2115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
35.902
38.219
40.710
|
14.623
14.623
14.623
|
|
|
Lát gạch ximăng 30x30cm
|
|
|
|
|
XK.2213
XK.2214
XK.2215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
51.587
53.903
56.394
|
16.817
16.817
16.817
|
|
|
Lát gạch ximăng 20x20cm
|
|
|
|
|
XK.2223
XK.2224
XK.2225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
48.194
50.014
51.971
|
17.548
17.548
17.548
|
|
|
Lát gạch ximăng 10x10cm
|
|
|
|
|
XK.2233
XK.2234
XK.2235
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.030
50.850
52.807
|
18.279
18.279
18.279
|
|
XK. 3100 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ
GRANÍT NHÂN TẠO
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch ceramic kích thước gạch
30x30 cm
|
|
|
|
|
XK.3113
XK.3114
XK.3115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
106.874
109.180
111.658
|
40.945
40.945
40.945
|
|
|
Lát gạch ceramic kích thước gạch
40x40 cm
|
|
|
|
|
XK.3123
XK.3124
XK.3125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
121.479
123.784
126.263
|
32.902
32.902
32.902
|
|
|
Lát gạch ceramic kích thước gạch
50x50 cm
|
|
|
|
|
XK.3133
XK.3134
XK.3135
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
122.216
124.521
126.999
|
24.128
24.128
24.128
|
|
|
Lát gạch granit nhân tạo kích
thước gạch 30x30 cm
|
|
|
|
|
XK.3213
XK.3214
XK.3215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
123.589
125.895
128.373
|
40.945
40.945
40.945
|
|
|
Lát gạch granit nhân tạo kích
thước gạch 40x40 cm
|
|
|
|
|
XK.3223
XK.3224
XK.3225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
145.014
147.319
149.798
|
32.902
32.902
32.902
|
|
|
Lát gạch granit nhân tạo kích
thước gạch 50x50 cm
|
|
|
|
|
XK.3233
XK.3234
XK.3235
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
230.417
232.722
235.201
|
24.128
24.128
24.128
|
|
XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN
ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30 mét.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch
đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch ximăng kích thước gạch
30x30 cm
|
|
|
|
|
XK.4113
XK.4114
XK.4115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
50.101
52.191
54.436
|
21.204
21.204
21.204
|
|
|
Lát gạch ximăng kích thước gạch
40x40 cm
|
|
|
|
|
XK.4123
XK.4124
XK.4125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
51.597
53.686
55.932
|
19.010
19.010
19.010
|
|
|
Lát gạch lá dừa kích thước gạch
10x20 cm
|
|
|
|
|
XK.4213
XK.4214
XK.4215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
54.404
56.714
59.198
|
19.741
19.741
19.741
|
|
|
Lát gạch lá dừa kích thước gạch
20x20 cm
|
|
|
|
|
XK.4223
XK.4224
XK.4225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
35.004
37.216
39.594
|
17.548
17.548
17.548
|
|
|
Lát gạch XM tự chèn
|
|
|
|
|
XK.4310
XK.4320
|
Chiều dày 3,5 cm
Chiều dày 5,5 cm
|
m2
m2
|
88.740
106.488
|
14.623
16.817
|
|
XK.5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích
thước đá 20x20 cm
|
|
|
|
|
XK.5113
XK.5114
XK.5115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
119.982
121.867
123.892
|
43.870
43.870
43.870
|
|
|
Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích
thước đá 30x30 cm
|
|
|
|
|
XK.5123
XK.5124
XK.5125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
119.636
121.520
123.546
|
38.751
38.751
38.751
|
|
|
Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích
thước đá 40x40 cm
|
|
|
|
|
XK.5133
XK.5134
XK.5135
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
119.412
121.296
123.322
|
32.902
32.902
32.902
|
|
XK.6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch chống nóng Gạch 4 lỗ
22x10,5x15 cm
|
|
|
|
|
XK.6113
XK.6114
XK.6115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
40.812
43.515
46.422
|
18.719
18.719
18.719
|
|
|
Lát gạch chống nóng Gạch 6 lỗ 22x15x10,5
cm
|
|
|
|
|
XK.6123
XK.6124
XK.6125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
36.541
39.040
41.726
|
17.382
17.382
17.382
|
|
XK.7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch men sứ 15x15 cm
|
|
|
|
|
XK.7113
XK.7114
XK.7115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
92.835
94.324
95.926
|
19.010
19.010
19.010
|
|
|
Lát gạch men sứ 11x11 cm
|
|
|
|
|
XK.7123
XK.7124
XK.7125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
93.211
95.114
97.160
|
20.472
20.472
20.472
|
|
XK.8100 - LÁT GẠCH VĨ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch vĩ
|
|
|
|
|
XK.8113
XK.8114
XK.8115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.952
51.856
53.902
|
20.472
20.472
20.472
|
|
Chương 7.
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM
MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I. YÊU CẦU KỸ
THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ được gia
công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo
dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
II. THÀNH PHẦN
CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia
công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản
phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm
trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.
XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.1110
XL.1210
|
Làm trần vôi rơm
Làm trần mè gỗ
|
m2
m2
|
84.418
136.047
|
26.502
13.949
|
|
XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP
CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.2111
XL.2112
XL.2210
|
Làm trần giấy ép cứng
Làm trần ván ép
Làm trần Fibrôximăng
|
m2
m2
m2
|
23.522
22.318
33.274
|
14.646
14.646
15.343
|
|
XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.3110
XL.3210
|
Làm trần cót ép
Làm trần gỗ dán
|
m2
m2
|
12.454
30.374
|
14.646
16.041
|
|
XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM
NHỰA THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM
NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.4110
|
Làm trần bằng tấm trần thạch cao
hoa văn 50x50cm
|
m2
|
156.556
|
158.097
|
|
XL.4210
|
Làm trần bằng tấm trần thạch cao
hoa văn 63x41cm
|
m2
|
156.556
|
158.097
|
|
XL.4110
|
Làm trần nhựa hoa văn 50x50cm
|
m2
|
34.239
|
66.250
|
|
XL.4210
|
Làm trần nhựa hoa văn 63x41cm
|
m2
|
34.239
|
66.250
|
|
XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm trần Lambris dày 1cm
|
|
|
|
|
XL.5110
XL.5111
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
52.533
45.201
|
158.097
158.097
|
|
|
Làm trần Lambris dày 1,5cm
|
|
|
|
|
XL.5120
XL.5121
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
76.318
65.602
|
158.097
158.097
|
|
XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG
VÁN ÉP
XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ
VÁN GHÉP KHÍT
XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ
VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.6110
|
Làm vách ngăn bằng ván ép
|
m2
|
19.248
|
31.619
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít,
chiều dày gỗ 1,5 cm
|
|
|
|
|
XL.6210
XL.6211
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
46.866
55.866
|
40.654
40.654
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít,
chiều dày gỗ 2 cm
|
|
|
|
|
XL.6220
XL.6221
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
61.933
73.933
|
40.654
40.654
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí,
chiều dày gỗ 1,5 cm
|
|
|
|
|
XL.6310
XL.6311
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
54.399
64.899
|
60.980
60.980
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí,
chiều dày gỗ 2 cm
|
|
|
|
|
XL.6320
XL.6321
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
66.955
79.955
|
60.980
60.980
|
|
XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN
TƯỜNG BẰNG GỖ
XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia công và đóng chân tường bằng
gỗ kích thước 2x10cm
|
|
|
|
|
XL.7110
XL.7111
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
6.328
7.588
|
20.206
20.206
|
|
|
Gia công và đóng chân tường bằng
gỗ kích thước 2x20cm
|
|
|
|
|
XL.7120
XL.7121
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
12.656
15.176
|
24.248
24.248
|
|
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu
thang, kích thước 8x10cm
|
|
|
|
|
XL.7210
XL.7211
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
25.312
30.352
|
48.495
48.495
|
|
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu
thang, kích thước 8x14cm
|
|
|
|
|
XL.7220
XL.7221
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
36.914
42.156
|
59.003
59.003
|
|
XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG
KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ để
đóng lưới, vách ngăn
|
|
|
|
|
XL.7310
XL.7311
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m3
m3
|
2.971.342
3.556.342
|
903.412
903.412
|
|
|
Gia công và lắp đặt gỗ dầm sàn,
dầm trần
|
|
|
|
|
XL.7410
XL.7411
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m3
m3
|
2.971.342
3.556.342
|
1.129.265
1.129.265
|
|
XL. 7500 - LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm mặt sàn gỗ, ván dày 2 cm
|
|
|
|
|
XL.7510
XL.7511
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
61.933
73.933
|
103.892
103.892
|
|
|
Làm mặt sàn gỗ, ván dày 3 cm
|
|
|
|
|
XL.7520
XL.7521
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
94.577
113.077
|
103.892
103.892
|
|
Ghi chú: Nếu ván
sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá
nhân công/m2 tăng thêm 15%.
XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm tường Lambris gỗ, ván dày 2
cm
|
|
|
|
|
XL.7610
XL.7611
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
34.310
40.810
|
139.020
139.020
|
|
|
Làm tường Lambris gỗ, ván dày 3
cm
|
|
|
|
|
XL.7620
XL.7621
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
49.377
58.877
|
139.020
139.020
|
|
XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT
CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM
MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp
gỗ, kích thước lỗ 5x5cm
|
|
|
|
|
XL.7710
XL.7711
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
29.843
35.343
|
94.858
94.858
|
|
|
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp
gỗ, kích thước lỗ 10x10cm
|
|
|
|
|
XL.7720
XL.7721
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
20.802
24.502
|
83.566
83.566
|
|
|
Gia công và đóng diềm mái chiều
dày 2 cm
|
|
|
|
|
XL.7810
XL.7811
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
61.378
73.378
|
33.878
33.878
|
|
|
Gia công và đóng diềm mái chiều
dày 3 cm
|
|
|
|
|
XL.7820
XL.7821
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
94.022
112.522
|
37.642
37.642
|
|
XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC
KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.8110
|
Dán Formica vào các kết cấu dạng
tấm
|
m2
|
18.715
|
11.293
|
|
XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC
KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XL.8210
|
Dán Formica vào các kết cấu dạng
chỉ rộng ≤ 3 cm
|
m
|
149
|
6.023
|
|
Chương 8.
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC
XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG,
NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi thực hiện công việc này
phải làm sạch lớp vôi, lớp nước ximăng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã
bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu
trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt
kết cấu phải được trám vá lại
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30 mét.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết
cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước ximăng, nhựa bitum, bả các kết
cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XM.1110
XM.1120
|
Quét vôi
1 nước trắng 2 nước màu
3 nước trắng
|
m2
m2
|
673
424
|
3.343
4.011
|
|
XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XM.1310
|
Quét nước xi măng
|
m2
|
1.230
|
1.939
|
|
XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG
THẤM MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30 mét
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm
kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XM.1410
|
Quét Flinkote chống thấm mái,
sênô, ôvăng
|
m2
|
11.081
|
2.607
|
|
XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT,
XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XM.2110
XM.2120
|
Bả bằng matít
Tường
Cột, dầm trần
|
m2
m2
|
5.840
5.840
|
33.878
40.654
|
|
XM.2130
XM.2140
|
Bả bằng ximăng
Tường
Cột, dầm trần
|
m2
m2
|
2.294
2.294
|
45.171
54.205
|
|
XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP
SƠN + XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT
(BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả hỗn hợp sơn + ximăng trắng +
bột bả + phụ gia
|
|
|
|
|
XM.2210
XM.2220
|
Tường
Cột, dầm trần
|
m2
m2
|
15.510
15.510
|
37.642
45.171
|
|
|
Bả bằng Ventônít
|
|
|
|
|
XM.2310
XM.2320
|
Tường
Cột, dầm trần
|
m2
m2
|
4.276
4.276
|
35.384
42.159
|
|
XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ
DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu
|
|
|
|
|
XM.3110
XM.3120
XM.3130
XM.3140
|
1 lớp giấy, 1 lớp nhựa
2 lớp giấy, 2 lớp nhựa
2 lớp giấy, 3 lớp nhựa
3 lớp giấy, 4 lớp nhựa
|
m2
m2
m2
m2
|
19.075
38.241
52.961
73.013
|
22.730
32.089
37.437
40.780
|
|
XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ
DÁN BAO TẢI
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét nhựa bitum và dán bao tải
|
|
|
|
|
XM.3210
XM.3220
|
1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa
2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa
|
m2
m2
|
34.655
53.567
|
40.111
60.835
|
|
XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI
Đơn vị
tính: đồng/1md
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XM.4110
|
Chét khe nối
|
md
|
|
|
|
XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE
NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ
gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn, bơm keo vào khe nứt
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XM.5110
|
Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng 1mm
|
m
|
36.305
|
16.713
|
63.390
|
XN.0000 - CÔNG TÁC SƠN
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải
để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matít những chỗ khuyết tật, lỗ
đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần
phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ,
lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ tính
riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30 mét.
- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám
matít (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN. 1100 - SƠN CỬA
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.1110
XN.1120
|
Sơn cửa kính
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
3.088
4.026
|
5.348
7.354
|
|
XN.1210
XN.1220
|
Sơn cửa Panô
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
8.415
11.079
|
13.370
17.382
|
|
XN.1310
XN.1320
|
Sơn cửa chớp
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
11.472
14.166
|
20.056
26.072
|
|
XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.2110
XN.2120
|
Sơn gỗ
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
7.628
9.868
|
15.376
18.050
|
|
XN.2130
|
Sơn kính mờ 1 nước
|
m2
|
2.368
|
2.674
|
|
XN.3100 - SƠN TƯỜNG
XN.3200 - SƠN SẮT THÉP
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.3110
XN.3120
|
Sơn tường
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
9.351
14.685
|
7.354
10.028
|
|
XN.3210
XN.3220
|
Sơn sắt dẹt
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
4.795
6.593
|
6.685
9.359
|
|
XN.3230
XN.3240
|
Sơn sắt thép các loại
2 nước
3 nước
|
m2
m2
|
7.499
9.376
|
9.359
13.370
|
|
XN.4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC
KẾT QUẢ ĐÃ BẢ
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.4110
XN.4120
|
Sơn vào tường
Sơn vào cột, dầm, trần
|
m2
m2
|
11.200
11.200
|
6.098
7.528
|
|
XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30 mét.
- Chám khe nứt, lỗ trên bề mặt kết
cấu gỗ.
- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo nhẵn
theo yêu cầu.
- Đánh vẹcni đúng yêu cầu kỹ thuật
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.5110
XN.5120
|
Đánh vécni tampon
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
|
m2
m2
|
4.395
4.395
|
38.796
47.687
|
|
XN.5210
XN.5220
|
Đánh vécni cobalt
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
|
m2
m2
|
6.729
6.729
|
33.138
42.838
|
|
XN.6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Cắt kính đúng kích thước, hình
dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm
kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matit tấm kính bảo đảm chặt, bằng
phẳng.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30 mét.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại
số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng
gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau chùi matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN.1100 - SƠN CỬA
Đơn vị
tính: đồng/1m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Chiều dày kính ≤ 7mm
|
|
|
|
|
XN.6110
XN.6120
|
Gắn bằng matít
Cửa, vách dạng thường
Cửa, vách phức tạp
|
m2
m2
|
87.161
87.161
|
18.821
24.091
|
|
XN.6210
|
Chiều dày kính ≤ 7mm
Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vào
vách
|
m2
|
90.037
|
16.563
|
|
XN.7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN
CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM …)
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy
định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm
phẳng với mặt gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng
và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc
dùng đinh đóng thay vít.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt
hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị
tính: đồng/1chốt
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.7110
|
Lắp đặt chốt ngang, dọc
|
1
chốt
|
|
2.092
|
|
Đơn vị
tính: đồng/1bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XN.7120
XN.7130
|
Lắp đặt Crêmôn
Cửa sổ
Cửa đi
|
Bộ
Bộ
|
|
4.185
4.882
|
|
XN.7140
XN.7150
|
Lắp đặt bộ Ke (1 bộ 4 cái)
Cửa sổ
Cửa đi
|
Bộ
Bộ
|
|
11.159
11.856
|
|
XN.7160
|
Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm
|
Bộ
|
|
23.015
|
|
XN.7170
|
Lắp chốt dọc chìm trong cửa
|
Bộ
|
|
10.461
|
|
XN.7180
|
Lắp móc gió
|
Bộ
|
|
697
|
|
Ghi chú: Số lượng
ke, khóa, chốt hãm … và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
TRÊN MÁI
XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp
đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp
đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt bể nước bằng Inox trên
mái (Kiểu Tân á - Đại thành).
|
|
|
|
|
XN.8101
XN.8102
XN.8103
XN.8104
XN.8105
XN.8106
XN.8107
XN.8108
XN.8109
|
Dung tích bể 0,5 m3
Dung tích bể 1,0 m3
Dung tích bể 1,5 m3
Dung tích bể 2,0 m3
Dung tích bể 2,5 m3
Dung tích bể 3,0m3
Dung tích bể 3,5 m3
Dung tích bể 4,0 m3
Dung tích bể 5,0 m3
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
2.960.020
4.176.984
5.886.589
7.600.480
12.005.580
10.673.313
12.001.831
13.320.208
16.261.204
|
139.486
181.332
195.281
209.229
223.178
251.075
271.998
299.895
418.458
|
|
XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt,
lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên
mái (Kiểu Đại thành).
|
|
|
|
|
XN.8201
XN.8202
XN.8203
XN.8204
XN.8205
XN.8206
XN.8207
XN.8208
XN.8209
XN.8210
XN.8211
|
Dung tích bể 0,25 m3
Dung tích bể 0,3 m3
Dung tích bể 0,4 m3
Dung tích bể 0,5 m3
Dung tích bể 0,7 m3
Dung tích bể 0,6 m3
Dung tích bể 1,0 m3
Dung tích bể 1,5 m3
Dung tích bể 2,0 m3
Dung tích bể 3,0 m3
Dung tích bể 4,0 m3
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
564.280
675.003
787.668
923.892
1.123.615
1.410.049
1.568.376
2.072.296
2.589.531
3.592.249
4.944.229
|
104.615
125.538
139.486
153.435
167.383
181.332
195.281
209.229
223.178
237.126
251.075
|
|
Chương 9.
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI
CÔNG
I. THUYẾT MINH
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn
giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa
chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian kết cấu cần sửa chữa, các
yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn
trong quá trình sửa chữa …
- Các thành phần chi phí đã được
vào đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi
công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi
công được đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi
tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến
trúc.
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG:
1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá
là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn
nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
2. Trong đơn giá đã bao gồm các hao
phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo.
3. Dàn giáo ngoài tính theo diện
tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
4. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng
khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao > 3,6m và chia làm 2 loại:
- Các công tác sửa chữa phần tường,
cột: Dàn giáo được tính theo hình chiếu đứng.
- Các công tác sửa chữa dầm, trần:
Dàn giáo được tính theo hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền,
sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng
cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không
tính).
5. Diện tích dàn giáo để xây hoặc
sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng
với 3,6 m nhân với chiều cao cột.
6. Thời gian sử dụng dàn giáo để
tính khấu hao là một tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào đơn giá 2% hao
phí vật liệu sử dụng dàn giáo.
7. Đơn giá các hao phí cho công tác
bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn …) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường
trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
III. THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30 m.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp lên phương tiện trước và
sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre.
XO.1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO THÉP ỐNG
XO.1100 - DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dàn giáo ngoài
Chiều cao
|
|
|
|
|
XO.1110
XO.1120
XO.1130
XO.1140
XO.1150
XO.1160
XO.1170
|
12 mét trở xuống
20 mét trở xuống
30 mét trở xuống
45 mét trở xuống
60 mét trở xuống
75 mét trở xuống
90 mét trở xuống
|
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
|
259.085
369.140
572.900
830.059
1.503.266
2.084.728
2.631.667
|
538.919
591.703
829.557
1.145.610
1.479.258
1.751.650
1.963.438
|
127.905
127.905
127.905
194.638
209.299
209.299
209.299
|
XO.1200 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XO.1211
|
Dàn giáo trong sửa chữa tường,
cột có chiều cao > 3,6m
Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần
có chiều cao > 3,6m
|
100m2
|
683.448
|
444.429
|
80.889
|
XO.1212
|
Chiều cao chuẩn 3,6m
|
100m2
|
377.224
|
89.277
|
15.167
|
XO.1213
|
Mỗi 1,2m tăng thêm
|
100m2
|
51.792
|
28.021
|
50.555
|
XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO TRE
XO.2100 - DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dàn giáo ngoài,
Chiều cao
|
|
|
|
|
XO.2110
XO.2120
|
12 mét trở xuống
20 mét trở xuống
|
100m2
100m2
|
371.813
612.445
|
424.228
547.391
|
|
XO.2200 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa
kết cấu có chiều cao > 3,6m
|
|
|
|
|
XO.2210
XO.2220
|
Chiều cao chuẩn 3,6m
Mỗi 1,2m tăng thêm
|
100m2
100m2
|
440.180
100.366
|
540.874
180.509
|
|
Chương 10.
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT
LIỆU, PHẾ THẢI
I. YÊU CẦU KỸ
THUẬT
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc
vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh
vơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và sắp
xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công
sửa chữa kết cấu.
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG:
- Công tác vận chuyển vật liệu
trong đơn giá các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong
phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung
đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc
tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã
được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn
cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc
xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá.
- Trường hợp các phế thải sau khi
phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công
tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo
yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
III. THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện
vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu … vào
phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu … đúng
nơi quy định.
XP.0000 - BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN
VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bốc xếp
|
|
|
|
|
XP.1110
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
10.259
|
|
XP.1210
|
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
17.259
|
|
XP.1310
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
15.690
|
|
XP.1410
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh
miếng
|
m3
|
|
21.121
|
|
XP.1510
|
Các loại bột (bột đá, bột thạch
anh …)
|
tấn
|
|
9.052
|
|
XP.2110
|
Gạch Silicát
|
1000v
|
|
42.243
|
|
XP.2210
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
27.156
|
|
XP.2310
|
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
30.174
|
|
XP.2410
|
Gạch bêtông
|
1000v
|
|
29.872
|
|
XP.2510
|
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
785
|
|
XP.2610
|
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
724
|
|
XP.2710
|
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
845
|
|
XP.2810
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
30.174
|
|
XP.3110
|
Vôi các loại
|
Tấn
|
|
18.104
|
|
XP.3210
|
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
13.880
|
|
XP.3310
|
Ximăng đóng bao các loại
|
Tấn
|
|
12.673
|
|
XP.4110
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
|
24.742
|
|
XP.5110
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
13.880
|
|
XP.5210
|
Tre cây 8÷9m
|
100
cây
|
|
41.157
|
|
XP.6110
|
Kính các loại
|
m2
|
|
1.267
|
|
XP.7110
|
Cấu kiện BT đúc sẵn
|
Tấn
|
|
24.742
|
|
XP.8110
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
|
19.915
|
|
XP.9110
|
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
16.294
|
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
10 mét khởi điểm
|
|
|
|
|
XP.1121
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
10.259
|
|
XP.1221
|
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
13.276
|
|
XP.1321
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
12.673
|
|
XP.1421
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh
miếng
|
m3
|
|
13.880
|
|
XP.1521
|
Các loại bột (bột đá, bột thạch
anh …)
|
Tấn
|
|
9.052
|
|
XP.2121
|
Gạch Silicát
|
1000v
|
|
18.104
|
|
XP.2221
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
9.052
|
|
XP.2321
|
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
9.052
|
|
XP.2421
|
Gạch bêtông
|
1000v
|
|
9.957
|
|
XP.2521
|
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
241
|
|
XP.2621
|
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
241
|
|
XP.2721
|
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
278
|
|
XP.2821
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
12.069
|
|
XP.3121
|
Vôi các loại
|
Tấn
|
|
9.052
|
|
XP.3221
|
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
8.449
|
|
XP.3321
|
Ximăng đóng bao các loại
|
Tấn
|
|
7.242
|
|
XP.4121
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
|
11.466
|
|
XP.5121
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
9.052
|
|
XP.5221
|
Tre cây 8÷9m
|
100
cây
|
|
6.035
|
|
XP.6121
|
Kính các loại
|
m2
|
|
121
|
|
XP.7121
|
Cấu kiện BT đúc sẵn
|
Tấn
|
|
1.810
|
|
XP.8121
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
|
13.276
|
|
XP.9121
|
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
13.276
|
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
10 mét tiếp theo
|
|
|
|
|
XP.1122
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
3.017
|
|
XP.1222
|
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
3.923
|
|
XP.1322
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
3.802
|
|
XP.1422
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh
miếng
|
m3
|
|
3.923
|
|
XP.1522
|
Các loại bột (bột đá, bột thạch
anh …)
|
Tấn
|
|
2.716
|
|
XP.2122
|
Gạch Silicát
|
1000v
|
|
6.035
|
|
XP.2222
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000v
|
|
4.224
|
|
XP.2322
|
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000v
|
|
5.250
|
|
XP.2422
|
Gạch bêtông
|
1000v
|
|
4.647
|
|
XP.2522
|
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
121
|
|
XP.2622
|
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
121
|
|
XP.2722
|
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
145
|
|
XP.2822
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
4.043
|
|
XP.3122
|
Vôi các loại
|
Tấn
|
|
5.733
|
|
XP.3222
|
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
2.535
|
|
XP.3322
|
Ximăng đóng bao các loại
|
Tấn
|
|
2.716
|
|
XP.4122
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
|
5.612
|
|
XP.5122
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
3.017
|
|
XP.5222
|
Tre cây 8÷9m
|
100
cây
|
|
2.414
|
|
XP.6122
|
Kính các loại
|
m2
|
|
60
|
|
XP.7122
|
Cấu kiện bêtông đúc sẵn
|
Tấn
|
|
5.431
|
|
XP.8122
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
|
3.923
|
|
XP.9122
|
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
3.923
|
|
|
Vận chuyển bằng gánh phương tiện
thô sơ
|
|
|
|
|
|
10 mét khởi điểm
|
|
|
7.845
|
|
XP.1131
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
10.259
|
|
XP.1231
|
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
9.052
|
|
XP.1331
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
9.656
|
|
XP.1431
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh
miếng
|
m3
|
|
7.845
|
|
XP.1531
|
Các loại bột (bột đá, bột thạch
anh …)
|
Tấn
|
|
12.069
|
|
XP.2131
|
Gạch Silicát
|
1000v
|
|
7.845
|
|
XP.2231
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000V
|
|
9.052
|
|
XP.2331
|
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000V
|
|
9.656
|
|
XP.2431
|
Gạch bêtông
|
1000V
|
|
241
|
|
XP.2531
|
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
241
|
|
XP.2631
|
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
290
|
|
XP.2731
|
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
9.656
|
|
XP.2831
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
8.449
|
|
XP.3131
|
Vôi các loại
|
Tấn
|
|
7.242
|
|
XP.3231
|
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
7.845
|
|
XP.3331
|
Ximăng đóng bao các loại
|
Tấn
|
|
9.052
|
|
XP.4131
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
|
7.242
|
|
XP.5131
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
6.035
|
|
XP.5231
|
Tre cây 8÷9m
|
100
cây
|
|
121
|
|
XP.6131
|
Kính các loại
|
m2
|
|
9.837
|
|
XP.7131
|
Cấu kiện bêtông đúc sẵn
|
Tấn
|
|
9.656
|
|
XP.8131
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
|
10.259
|
|
XP.9131
|
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
7.845
|
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô
sơ
10 mét tiếp theo
|
|
|
|
|
XP.1132
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
m3
|
|
1.026
|
|
XP.1232
|
Đất sét, đất dính
|
m3
|
|
1.086
|
|
XP.1332
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
1.026
|
|
XP.1432
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh
miếng
|
m3
|
|
1.026
|
|
XP.1532
|
Các loại bột (bột đá, bột thạch
anh …)
|
Tấn
|
|
966
|
|
XP.2132
|
Gạch Silicát
|
1000v
|
|
1.509
|
|
XP.2232
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
1000V
|
|
1.026
|
|
XP.2332
|
Gạch rỗng đất nung các loại
|
1000V
|
|
1.086
|
|
XP.2432
|
Gạch bêtông
|
1000V
|
|
1.147
|
|
XP.2532
|
Gạch lát các loại
|
m2
|
|
30
|
|
XP.2632
|
Gạch men kính các loại
|
m2
|
|
30
|
|
XP.2732
|
Đá ốp lát các loại
|
m2
|
|
36
|
|
XP.2832
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
1.026
|
|
XP.3132
|
Vôi các loại
|
Tấn
|
|
1.086
|
|
XP.3232
|
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
845
|
|
XP.3332
|
Ximăng đóng bao các loại
|
Tấn
|
|
966
|
|
XP.4132
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
|
1.388
|
|
XP.5132
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
845
|
|
XP.5232
|
Tre cây 8÷9m
|
100
cây
|
|
905
|
|
XP.6132
|
Kính các loại
|
m2
|
|
36
|
|
XP.7132
|
Cấu kiện bêtông đúc sẵn
|
Tấn
|
|
3.742
|
|
XP.8132
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
|
1.086
|
|
XP.9132
|
Vận chuyển các loại phế thải
|
m3
|
|
1.086
|
|
XP.9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI
BẰNG ÔTÔ
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển phế thải trong phạm vi
1000m bằng
|
|
|
|
|
XP.9211
XP.9221
XP.9231
|
Ôtô 2,5 tấn
Ôtô 5 tấn
Ôtô 7 tấn
|
m3
m3
m3
|
|
|
12.498
10.111
10.557
|
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
bằng:
|
|
|
|
|
XP.9261
XP.9271
XP.9281
|
Ôtô 2,5 tấn
Ôtô 5 tấn
Ôtô 7 tấn
|
m3
m3
m3
|
|
|
7.352
4.904
4.223
|
Phần 3.
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU,
ĐƯỜNG BỘ
I. KẾT CẤU ĐƠN
GIÁ:
Đơn giá sửa chữa cầu, đường bộ gồm:
Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ.1900
Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Từ XR.1100 đến XR.8200
Công tác sửa chữa cầu đường bộ
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG:
Ngoài các đơn giá công tác được
tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa
chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn
giá các công tác xây lắp quy định trong phần II của tập đơn giá này.
Chương 11.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU
ĐƯỜNG BỘ
XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ
tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay ván sàn cầu gỗ + bờ + bò +
ván chịu mòn
|
|
|
|
|
XQ.1110
XQ.1111
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m3
m3
|
2.580.193
3.082.693
|
571.893
571.893
|
|
|
Thay đà dọc
|
|
|
|
|
XQ.1120
XQ.1121
XQ.1130
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
Lắp lại sàn cầu gỗ
|
m3
m3
m3
|
2.834.892
3.384.892
57.321
|
852.260
852.260
383.587
|
|
XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU
SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn
giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay các bộ phận cầu sắt
|
|
|
|
|
XQ.1210
XQ.1220
|
Không dùng dàn giáo
Có dùng dàn giáo
|
tấn
tấn
|
18.768.750
19.090.444
|
2.851.097
3.221.433
|
1.295.719
1.303.109
|
XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP
SƠN CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn
giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu,
vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn cầu sắt
|
|
|
|
|
XQ.1310
XQ.1320
|
Không dùng dàn giáo
Có dùng dàn giáo
|
m2
m2
|
11.650
12.869
|
36.545
40.172
|
1.592
|
Ghi chú: Trường hợp
phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu
và nhân công trong đơn giá nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 kg/m2
+ Nhân công: 0,1 công/m2
XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét
dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. vận
chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XQ.1410
|
Quét dọn mặt cầu
|
10
m2
|
|
3.128
|
|
XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ,
BULÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn
giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bulông kể cả chỉnh cầu bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XQ.1510
|
Siết giằng gió và các kết cấu
tương tự bị lỏng
|
1
bộ
|
12.219
|
81.159
|
5.561
|
|
Siết lại bulông các bộ phận sắt
cầu
|
|
|
|
|
XQ.1521
XQ.1522
|
Không dàn giáo
Có dàn giáo
|
1
cái
1
cái
|
232
|
1.828
2.559
|
1.011
|
XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả
nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XQ.1610
XQ.1620
|
Đóng đinh cầu
Tận dụng đinh cũ
Đóng đinh mới
|
10
cái
10
cái
|
3.045
10.150
|
730
365
|
|
XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối
cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XQ.1810
XQ.1820
|
Bôi mỡ gối cầu
Gối kê
Gối dàn, gối treo
|
cái
cái
|
2.471
12.354
|
20.056
33.426
|
|
XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG
LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoan lan can
hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu,
lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn một lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km
bằng Ôtô 5 tấn
Đơn vị
tính: đồng/1 tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XQ.1910
|
Sản xuất, lắp dựng lan can cầu
|
1
tấn
|
18.339.263
|
5.928.162
|
2.394.349
|
Chương 12.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG
BỘ
XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông
cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự
nhiên.
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.1111
XR.1112
XR.1113
XR.1114
|
10 cm
15 cm
20 cm
25 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
36.656
54.858
73.313
91.767
|
165.989
251.773
332.674
451.238
|
4.857
5.551
6.245
6.939
|
|
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.1121
XR.1122
XR.1123
XR.1124
|
10 cm
15 cm
20 cm
25 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
36.656
54.858
73.313
91.767
|
131.117
228.060
262.931
297.803
|
60.626
70.192
79.758
89.325
|
XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông
cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc
dỡ vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá
dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt.
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2111
XR.2112
XR.2113
XR.2114
|
10 cm
12 cm
14 cm
15 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
224.143
265.155
305.810
326.419
|
238.521
250.378
262.234
276.183
|
|
|
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2121
XR.2122
XR.2123
XR.2124
|
10 cm
12 cm
14 cm
15 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
224.143
266.109
307.083
327.692
|
203.650
210.624
216.901
221.783
|
102.980
115.623
137.582
142.906
|
XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá
dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên.
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2211
XR.2212
XR.2213
XR.2214
|
10 cm
12 cm
14 cm
15 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
221.127
262.139
302.794
325.010
|
238.521
250.378
262.234
276.183
|
|
|
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2221
XR.2222
XR.2223
XR.2224
|
10 cm
12 cm
14 cm
15 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
221.127
263.093
304.067
324.676
|
203.650
210.624
216.901
221.783
|
102.980
115.623
137.582
142.906
|
XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
GRANÍT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường bằng đá Granít 4x6
chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên.
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2311
XR.2312
XR.2313
XR.2314
XR.2316
|
10 cm
12 cm
14 cm
15 cm
18 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
214.230
258.620
297.197
340.716
381.428
|
223.178
235.732
248.983
263.629
278.972
|
|
|
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2321
XR.2322
XR.2323
XR.2324
XR.2326
|
10 cm
12 cm
14 cm
15 cm
18 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
212.966
255.081
297.197
340.716
381.428
|
190.399
201.558
212.716
225.270
238.521
|
89.672
107.638
124.274
138.913
156.880
|
XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
NHỰA
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường
lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc
dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường nhựa bằng thủ công
rải nóng
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2411
XR.2412
XR.2413
XR.2414
XR.2415
|
3 cm
4 cm
5 cm
6 cm
7 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
519.562
544.630
569.699
594.768
619.837
|
132.512
138.789
145.066
151.342
158.317
|
|
|
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2421
XR.2422
XR.2423
XR.2424
XR.2425
|
3 cm
4 cm
5 cm
6 cm
7 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
519.562
544.630
569.699
594.768
619.837
|
97.640
103.917
110.194
116.471
123.445
|
47.245
47.245
47.245
47.245
47.245
|
XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
DĂM NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san
phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm
nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện
mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường nhựa bằng đá dăm
nhựa nguội
Thi công bằng thủ công
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2511
XR.2512
XR.2513
XR.2514
XR.2515
|
3 cm
4 cm
5 cm
6 cm
7 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
454.534
588.092
721.077
854.063
987.048
|
84.389
106.707
128.327
149.948
172.265
|
|
|
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2521
XR.2522
XR.2523
XR.2524
XR.2525
|
3 cm
4 cm
5 cm
6 cm
7 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
472.303
612.167
723.370
890.175
1.028.892
|
75.323
94.153
112.984
131.117
149.948
|
20.691
20.691
20.691
20.691
20.691
|
Ghi chú: Trường hợp
sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi
công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong đơn giá được
nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho
công tác này.
XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG
BÊTÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bêtông nhựa cũ,
san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Rải bêtông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vá mặt đường bêtông atphan hạt
mịn rải nóng.
Thi công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
XR.2621
XR.2622
XR.2623
XR.2624
XR.2625
|
3 cm
4 cm
5 cm
6 cm
7 cm
|
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
10
m2
|
535.773
719.063
895.304
1.078.595
1.254.836
|
59.282
78.112
96.943
115.076
133.907
|
13.308
14.639
15.970
17.301
18.632
|
XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC
NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 100m. Nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương
nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1
KG/M2
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.3111
XR.3112
|
Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2
Nhựa pha dầu
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
141.948
141.948
|
16.738
5.579
|
1.951
9.591
|
XR.3121
XR.3122
|
Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
104.337
104.337
|
13.251
2.092
|
9.591
|
XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5
KG/M2
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.3211
XR.3212
|
Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2
Nhựa pha dầu
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
76.611
76.611
|
10.461
3.278
|
1.153
5.652
|
XR.3221
XR.3222
|
Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
47.426
47.426
|
11.996
1.395
|
5.652
|
XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT
ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 100m. Rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới
nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường
cũ, nhựa 0,7 kg/m2
|
|
|
|
|
XR.3311
XR.3312
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
73.712
73.712
|
8.369
5.579
|
13.517
19.529
|
|
Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường
cũ, nhựa 0,9 kg/m2
|
|
|
|
|
XR.3321
XR.3322
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
93.375
93.375
|
9.764
6.974
|
13.960
22.020
|
|
Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường
cũ, nhựa 1,1 kg/m2
|
|
|
|
|
XR.3331
XR.3332
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
115.440
115.440
|
13.949
8.369
|
14.404
24.199
|
|
Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường
cũ, nhựa 1,5 kg/m2
|
|
|
|
|
XR.3341
XR.3342
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
159.856
159.856
|
18.831
11.298
|
15.290
27.313
|
|
Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường
cũ, nhựa 2,5 kg/m2
|
|
|
|
|
XR.3351
XR.3352
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
279.409
279.409
|
26.502
15.901
|
21.210
37.017
|
|
Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường
cũ, nhựa 3 kg/m2
|
|
|
|
|
XR.3361
XR.3362
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
329.323
329.323
|
32.082
19.249
|
22.097
40.131
|
XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG
BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén,
hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp
phối tự nhiên.
Chiều dày 3cm
|
|
|
|
|
XR.3411
XR.3412
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
10.618
10.618
|
18.050
2.006
|
11.588
72.069
|
|
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp
phối tự nhiên.
|
|
|
|
|
XR.3421
XR.3422
|
Thủ công
Cơ giới
|
10
m2
10
m2
|
35.392
35.392
|
23.398
4.011
|
53.706
114.609
|
XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI
LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 100m. Đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.4110
|
Đóng cừ tràm chống xói lở
|
100m
|
2.440.570
|
469.192
|
|
XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong
hóa, gạch mái taluy, vận chuyển vật liệu phế thải trong phạm vi 100m. Đắp lề
đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.4210
|
Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự
nhiên
|
m3
|
35.898
|
135.544
|
|
XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận
chuyển trong phạm vi 100m. Vệ sinh mặt đường đảm bảo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.4410
XR.4420
XR.4430
|
Vệ sinh mặt đường
Quét nước mặt đường
Quét dọn đất mặt đường
Rửa mặt đường bằng cơ giới
|
100m2
100m2
100m2
|
|
13.033
42.358
13.033
|
24.980
|
XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH
LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra
khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu, tưới nước
bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lấp hố sụt, hố sình lún cao su
|
|
|
|
|
XR.4510
XR.4520
XR.4530
|
Bằng cát
Bằng đất cấp phối tự nhiên
Bằng đá 0 ÷ 4cm
|
m3
m3
m3
|
129.375
35.392
199.301
|
37.437
56.824
63.509
|
5.143
5.143
5.143
|
XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển
đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề
đường, rãnh thoát nước.
XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG
THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M
Đơn vị
tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào hốt đất sụt bằng thủ công
|
|
|
|
|
XR.5101
XR.5102
XR.5103
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
m3
m3
m3
|
|
38.643
45.355
64.840
|
|
XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG
THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 50M
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤
50m
Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
|
XR.5211
XR.5212
XR.5213
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
100m3
100m3
100m3
|
|
1.186.664
1.599.814
2.413.080
|
470.011
574.900
767.419
|
|
Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤
50m
Cơ giới
|
|
|
|
|
XR.5221
XR.5222
XR.5223
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
100m3
100m3
100m3
|
|
741.584
999.639
1.507.931
|
751.486
920.106
1.228.135
|
XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG
THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 100M
Đơn vị
tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤
100m
Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
|
XR.5311
XR.5312
XR.5313
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
100m3
100m3
100m3
|
|
1.186.664
1.599.814
2.413.080
|
731.570
940.021
1.286.555
|
|
Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤
100m
Cơ giới
|
|
|
|
|
XR.5321
XR.5322
XR.5323
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
100m3
100m3
100m3
|
|
741.584
999.639
1.507.931
|
1.168.388
1.500.317
2.057.957
|
Ghi chú: Khi đào
đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo
đơn giá công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi trong tập đơn giá xây dựng công
trình phần Xây dựng - Lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo
Quyết định số 44/2008/QĐ-UB ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY
CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường
đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/10m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.5410
XR.5420
|
Bạt lề đường
Dãy cỏ lề đường
|
100m2
100m2
|
|
15.640
13.685
|
|
XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG
CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường
yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới
nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG
CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sửa nền, móng đường bằng cát
|
|
|
|
|
XR.6111
XR.6112
|
Thủ công
Thủ công kết hợp cơ giới
|
m3
m3
|
147.250
147.250
|
46.728
13.251
|
17.069
|
|
Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ
|
|
|
|
|
XR.6121
XR.6122
|
Thủ công
Thủ công kết hợp cơ giới
|
m3
m3
|
166.452
166.452
|
44.636
22.318
|
40.823
|
|
Sửa nền, móng đường bằng đá dăm
4x6
|
|
|
|
|
XR.6131
XR.6132
|
Thủ công
Thủ công kết hợp cơ giới
|
m3
m3
|
185.308
185.308
|
69.743
20.923
|
56.897
|
XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG
ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sửa nền, móng đường bằng đất chọn
lọc (đất đã có sẵn)
Thủ công
|
|
|
|
|
XR.6211
XR.6212
XR.6213
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
m3
m3
m3
|
|
60.676
69.046
82.297
|
|
|
Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
|
XR.6221
XR.6222
XR.6223
|
Đất cấp I
Đất cấp II
Đất cấp III
|
m3
m3
m3
|
|
24.410
27.897
47.425
|
23.897
27.311
30.724
|
XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện
đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (Khai
thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá này).
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp đất sét
Tầng phòng nước:
|
|
|
|
|
XR.6311
XR.6312
XR.6321
|
Thân cống
Sau mố cầu
Đắp bờ vây thi công
|
m3
m3
m3
|
|
78.199
65.166
52.132
|
|
XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP
PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn
thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sửa mặt đường đất cấp phối tự
nhiên
|
|
|
|
|
XR.6410
XR.6420
|
Thủ công
Cơ giới
|
100m2
100m2
|
|
287.464
14.841
|
66.940
|
XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác,
đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.6510
|
Vét rãnh thoát nước
|
1m
|
|
2.281
|
|
XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI
BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô
... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.6610
|
Phát quang dọc hai bên đường
|
m2
|
|
1.431
|
|
XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY
XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn,
trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây:
Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.6710
|
Trồng cây xanh
|
100
cây
|
562.726
|
521.446
|
151.760
|
Đơn vị
tính: đồng/1 lần/100 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.6720
|
Chăm sóc cây
|
1
lần/ 100 cây
|
6.800
|
100.278
|
1.518
|
XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ
LÝ NỀN VỈA HÈ
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý,
thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa ximăng mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa XM lót
mác 75.
- Bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày
3cm; láng bằng vữa ximăng mác 100, dày 2cm.
- Bêtông sỏi rửa với lớp vữa ximăng
mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè:
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư
hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày
10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bêtông nền đá 4x6, mác
50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.7111
XR.7112
XR.7113
XR.7114
|
Sửa chữa vỉa hè bằng:
Ximăng cát vàng
Gạch khía 20x20cm
Bêtông đá 1x2
Sỏi rửa
|
m2
m2
m2
m2
|
18.150
36.775
30.275
87.845
|
10.696
18.719
13.370
26.741
|
|
XR.7211
|
Xử lý nền của vỉa hè
|
m2
|
52.727
|
20.056
|
150
|
XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN
DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn,
làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ,
sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt
(công nghệ sơn nóng).
|
|
|
|
|
XR.7311
XR.7312
XR.7313
|
≤
1mm
≤
1,5 mm
≤
2mm
|
m2
m2
m2
|
52.189
66.556
83.246
|
11.699
13.161
14.623
|
26.544
26.544
26.544
|
XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU,
BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng
thủ công đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật …
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.7410
|
Lau chùi cọc tiêu, biển báo
|
cái
|
|
1.991
|
|
XR. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG
BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành
bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn màu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo
biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo,
nhân lực bằng Ôtô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu
đường bộ bằng tôn dày 2mm
|
|
|
|
|
XR.7511
|
Thay mới loại tròn
|
cái
|
375.704
|
175.821
|
9.190
|
XR.7512
|
Thay mới loại vuông, tam giác,
chữ nhật
|
cái
|
287.576
|
175.821
|
9.190
|
XR.7513
|
Vẽ lại
|
cái
|
22.872
|
73.537
|
9.190
|
|
Gia công, lắp đặt bảng tên đường
0,3 x 0,3m bằng tôn dày 2mm
|
|
|
|
|
XR.7521
XR.7523
|
Thay mới
Vẽ lại
|
cái
cái
|
45.009
3.434
|
26.072
13.370
|
9.190
9.190
|
XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ
ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp
đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước
sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bêtông đá 1x2 làm
chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu
bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và
nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô.
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo
hiệu đường bộ dài 3m.
Trụ đỡ biển loại cột bằng thép
hình
|
|
|
|
|
XR.7610
XR.7620
XR.7630
|
Cột thép L
Cột thép U
Cột thép I
|
cái
cái
cái
|
242.844
301.515
371.511
|
69.526
69.526
69.526
|
42.227
42.227
42.227
|
|
Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo
hiệu đường bộ dài 3m.
Trụ đỡ biển bằng sắt ống
|
|
|
|
|
XR.7640
XR.7650
|
Sắt ống Ø60
Sắt ống Ø80
|
cái
cái
|
339.255
465.928
|
66.852
79.554
|
22.055
22.055
|
|
Trụ đỡ và biển báo phản quang
tròn
|
|
|
|
|
XR.7660
|
Ø90cm, biển tam giác 90x90x90cm,
biển vuông 90x90cm
|
cái
|
444.235
|
83.565
|
22.055
|
XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT
BÊTÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần
thay thế, nắm chỉnh lại các ống thép Ø50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm
sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ø50mm và tấm sóng), hoàn thiện
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bêtông và nhân lực
trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay thế trụ bêtông giải phân
cách
|
|
|
|
|
XR.7710
XR.7720
|
Trụ bêtông
Cột bêtông
|
cái
cái
|
41.530
24.180
|
100.278
100.278
|
25.278
25.278
|
XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG,
CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công
trường bằng xe ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng
dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu
chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công
trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét
dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1 viên
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.7811
XR.7812
|
Gắn viên phản quang:
Trên mặt bêtông
Trên mặt đường nhựa
|
1
viên
1
viên
|
54.993
54.897
|
4.813
4.613
|
3.761
3.761
|
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.7820
|
Chùi rửa dải phân cách
|
m2
|
405
|
9.426
|
6.330
|
XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH,
DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công
trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và
sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách).
Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải
phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.7911
XR.7912
XR.7920
|
Sơn dải phân cách
Sơn mới
Sơn lại
Dán màng phản quang
|
m2
m2
m2
|
15.281
15.281
100.733
|
14.707
17.382
26.741
|
11.028
11.028
11.028
|
XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50,
TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép,
tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm
sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép Ø50, hoàn thiện công tác thay
thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.8110
|
Thay thế ống thép Ø50
|
m
|
74.501
|
13.370
|
4.043
|
Đơn vị
tính: đồng/1 tấm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XR.8120
|
Thay thế tấm tôn lượn sóng
|
tấm
|
1.488.061
|
100.278
|
3.860
|
XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO
PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in
bảng, chùi khôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán,
cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị
tính: đồng/1 cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất biển báo phản quang
|
|
|
|
|
XR.8210
|
Biển vuông 60x60cm
|
cái
|
111.845
|
68.189
|
|
XR.8220
|
Biển tròn Ø70, bát giác cạnh 25cm
|
cái
|
145.675
|
71.532
|
|
XR.8230
|
Biển tam giác cạnh 70cm
|
cái
|
89.252
|
62.172
|
|
XR.8240
|
Biển chữ nhật 30x50cm
|
cái
|
46.105
|
46.128
|
|
Phần 4.
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU,
ĐƯỜNG SẮT
I. KẾT CẤU
ĐƠN GIÁ:
Đơn giá sửa chữa cầu, đường sắt
gồm:
Chương XIII: Từ XS. 1100 đến XT.
4300
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo
dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.
Chương XIV: từ XU. 1000 đến XU.
8300
Công tác sửa chữa đường sắt.
II. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG:
Ngoài các đơn giá công tác được
tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa
chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn
giá các công tác xây lắp quy định trong phần II và phần III của tập đơn giá
này.
Trường hợp sửa chữa đường sắt ở
những đoạn có độ dốc i ≥ 2 ‰, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa
chữa trong đường hầm đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những
đoạn đường khó khăn có mật độ tàu chạy > 11 đôi/ngày đơn giá nhân công được
nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.
Chương 13.
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG,
THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tây, khoan
doa lỗ v.v… Sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn
thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ,
MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.1111
|
Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng,
thanh đầu dàn
|
tấn
|
17.170.771
|
2.316.315
|
1.863.936
|
XS.1121
|
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
tấn
|
17.130.637
|
2.915.866
|
3.398.121
|
XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.1211
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
17.119.382
|
2.635.101
|
2.007.388
|
XS.1221
|
Sản xuất thanh xiên
|
tấn
|
17.153.174
|
2.405.516
|
2.098.473
|
XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT
DỌC CẦU
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.1311
|
Sản xuất hệ liên kết dọc trên
|
tấn
|
16.950.974
|
1.955.122
|
2.025.992
|
XS.1321
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
tấn
|
16.976.963
|
1.952.197
|
1.910.856
|
XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM
NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên
kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang +
liên kết với dàn chủ
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.1411
|
Sản xuất dầm dọc
|
tấn
|
17.103.464
|
2.325.089
|
2.344.310
|
XS.1421
|
Sản xuất dầm ngang
|
tấn
|
17.171.901
|
2.338.250
|
1.886.207
|
XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP
ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.1511
|
Sản xuất kết cấu thép đường người
đi, sàn tránh xe
|
tấn
|
17.394.862
|
2.814.966
|
936.078
|
XS.1521
|
Sản xuất kết cấu thép đường kiểm
tra
|
tấn
|
17.388.104
|
1.997.529
|
1.001.016
|
XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan,
doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn
thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ,
MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.2111
|
Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng,
thanh đầu dàn
|
tấn
|
17.152.421
|
2.083.806
|
1.863.936
|
XS.2121
|
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
tấn
|
17.153.828
|
2.915.866
|
3.398.121
|
XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.2211
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
16.965.911
|
1.492.298
|
1.032.065
|
XS.2221
|
Sản xuất thanh xiên
|
tấn
|
17.067.785
|
1.965.358
|
2.191.328
|
XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT
DỌC DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên
kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang +
liên kết với dàn chủ
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.2311
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
tấn
|
16.961.090
|
2.073.570
|
1.493.148
|
XS.2321
|
Sản xuất dầm dọc
|
tấn
|
17.483.101
|
3.342.132
|
2.300.273
|
XS.2331
|
Sản xuất dầm ngang
|
tấn
|
17.187.980
|
2.469.127
|
1.388.175
|
XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn,
khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ
LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.3111
|
Sản xuất dầm chủ
|
tấn
|
16.782.665
|
1.483.524
|
1.600.456
|
XS.3121
|
Sản xuất liên kết dọc dưới
|
tấn
|
16.934.419
|
1.599.778
|
2.113.764
|
XS.3131
|
Sản xuất dầm dọc
|
tấn
|
17.389.444
|
3.783.022
|
2.882.804
|
XS.3141
|
Sản xuất dầm ngang
|
tấn
|
17.195.361
|
1.775.988
|
3.837.757
|
XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn,
khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM , HỆ
LIÊN KẾT
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XS.4111
|
Sản xuất dầm, hệ liên kết
|
tấn
|
17.138.479
|
2.347.755
|
1.217.555
|
XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP
BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN
XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI
ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng
đinh, ném đinh, mở bulông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường
thêm vào kết cấu cũ: đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số K = 1,5)
Đơn vị
tính: đồng/con
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø8-12
|
|
|
|
|
XS.5111
XS.5112
XS.5113
|
Tán ngang
Tán ngữa
Tán bổ
|
con
con
con
|
226
226
226
|
2.852
3.290
2.486
|
16.290
20.514
15.687
|
|
Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø24-26
|
|
|
|
|
XS.5121
XS.5122
XS.5123
|
Tán ngang
Tán ngữa
Tán bổ
|
con
con
con
|
226
226
226
|
3.656
4.753
3.217
|
25.340
10.860
21.720
|
XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT
THÉP BẰNG BULÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bulông,
lói tạm, lắp bulông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường
thêm vào kết cấu cũ: Đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,5)
Đơn vị
tính: đồng/con
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng
bulông thường
|
|
|
|
|
XS.5211
XS.5212
|
Trên bờ
Dưới nước
|
con
con
|
8.333
8.492
|
2.023
2.371
|
|
|
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng
bulông cường độ cao
|
|
|
|
|
XS.5221
XS.5222
|
Trên bờ
Dưới nước
|
con
con
|
8.333
8.492
|
|
|
XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP
BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị,
hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng
liên kết hàn trên cạn, dày:
|
|
|
|
|
XS.5311
XS.5312
|
≤ 12mm
> 12mm
|
10m
10m
|
95.860
141.148
|
160.855
299.776
|
294.051
533.328
|
|
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng
liên kết hàn dưới nước, dày:
|
|
|
|
|
XS.5321
XS.5322
|
≤ 12mm
> 12mm
|
10m
10m
|
96.614
141.148
|
204.725
359.731
|
353.149
634.227
|
XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt rivê (hoặc tháo
bulông) cũ, bắt bulông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí
gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ
THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XT.1111
|
Gia cố mạ hạ, mạ thượng, thanh
cổng cầu
|
tấn
|
689.256
|
4.144.946
|
543.172
|
XT.1121
|
Gia cố bản nút giàn chủ
|
tấn
|
521.314
|
7.008.900
|
878.661
|
XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XT.1211
|
Gia cố thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
704.468
|
4.081.335
|
531.106
|
XT.1221
|
Gia cố thanh xiên
|
tấn
|
1.114.439
|
5.030.381
|
531.106
|
XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM
NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XT.1310
|
Gia cố dầm dọc
|
tấn
|
587.567
|
4.045.508
|
487.087
|
XT.1320
|
Gia cố dầm ngang
|
tấn
|
1.005.917
|
5.530.494
|
511.221
|
XT.1330
|
Gia cố liên kết dọc trên
|
tấn
|
550.905
|
4.738.648
|
475.020
|
XT.1340
|
Gia cố liên kết dọc dưới
|
tấn
|
613.474
|
4.939.717
|
487.087
|
XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ
THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan
lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo
yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XT.1411
|
Làm mới hệ mặt cầu
|
m2
|
1.441.985
|
713.695
|
4.817
|
XT.1412
|
Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ
|
m2
|
2.011
|
338.779
|
|
XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU
KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị
trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu
kỹ thuật.
XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC
LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng dầm thép các loại
|
|
|
|
|
XT.2110
XT.2120
|
Trên cạn
Dưới nước
|
tấn
tấn
|
228.511
232.264
|
1.317.475
1.656.255
|
2.111.096
2.328.375
|
XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC
LOẠI
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo dỡ dầm thép các loại
|
|
|
|
|
XT.2210
XT.2220
|
Trên cạn
Dưới nước
|
tấn
tấn
|
138.701
154.676
|
662.559
941.532
|
4.449.650
4.780.837
|
XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt
thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
XT.3100 - CẮT TÔN BẢN
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt tôn bản. Chiều dày
|
|
|
|
|
XT.3110
XT.3120
XT.3130
|
6-10mm
11-17mm
18-22mm
|
m
m
m
|
2.813
5.213
8.592
|
1.538
2.340
2.540
|
3.300
4.125
6.599
|
XT. 3200 - CẮT SẮT U
Đơn vị
tính: đồng/1 mạch
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt sắt U. Chiều cao:
|
|
|
|
|
XT.3210
XT.3220
XT.3230
|
120 ÷ 140mm
160 ÷ 220mm
240 ÷ 400mm
|
mạch
mạch
mạch
|
989
1.505
2.065
|
2.875
3.476
6.685
|
4.125
4.949
4.949
|
XT. 3300 - CẮT SẮT I
Đơn vị
tính: đồng/1 mạch
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt sắt I Chiều cao:
|
|
|
|
|
XT.3310
XT.3320
XT.3330
|
140 ÷ 150mm
155 ÷ 165mm
190 ÷ 195mm
|
mạch
mạch
mạch
|
9.715
12.681
14.783
|
5.348
6.685
9.359
|
3.300
3.712
4.125
|
XT. 3400 - CẮT SẮT L
Đơn vị
tính: đồng/1 mạch
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt sắt L Quy cách
|
|
|
|
|
XT.3410
XT.3420
|
L 75-L 90
L 100-L 120
|
mạch
mạch
|
2.121
4.944
|
12.702
14.039
|
825
1.237
|
XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT
THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ
sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công
tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY
5-22, LỖ KHOAN Ø14-27
Đơn vị
tính: đồng/10 lỗ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm,
lỗ khoan Ø14-27.
Trên cạn:
|
|
|
|
|
XT.4111
XT.4112
|
Đứng cần
Ngang cần
|
10
lỗ
10
lỗ
|
|
9.415
20.225
|
35.040
55.872
|
|
Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm,
lỗ khoan Ø14-27.
Dưới nước:
|
|
|
|
|
XT.4121
XT.4122
|
Đứng cần
Ngang cần
|
10
lỗ
10
lỗ
|
|
33.477
43.938
|
27.695
46.961
|
XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị
tính: đồng/10 lỗ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Doa lỗ sắt thép.
Trên dàn:
|
|
|
|
|
XT.4211
XT.4212
|
2-4 lớp thép
5-7 lớp thép
|
10
lỗ
10
lỗ
|
|
12.554
20.225
|
344.769
137.907
|
|
Doa lỗ sắt thép.
Dưới dàn:
|
|
|
|
|
XT.4221
XT.4222
|
2-4 lớp thép
5-7 lớp thép
|
10
lỗ
10
lỗ
|
|
11.856
16.041
|
689.537
861.921
|
XT. 4300 - CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm
bulông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.
Đơn vị
tính: đồng/con
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Chặt rivê cầu cũ.
Loại rivê:
|
|
|
|
|
XT.4310
|
Ø16 - 19
|
con
|
1.695
|
5.081
|
|
XT.4320
|
Ø20- 22
|
con
|
1.695
|
8.022
|
|
XT.4330
|
Ø24 - 26
|
con
|
1.695
|
13.370
|
|
Chương 14.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG
SẮT
XU. 1000 - THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ
XU. 1100 - THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách,
bulông cóc.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ
xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt:
|
|
|
|
|
XU.1111
XU.1112
XU.1113
|
Ray >=38kg
Ray 30-:-33kg
Ray 24-:-26kg
|
thanh
thanh
thanh
|
|
67.521
52.145
40.780
|
|
|
Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ:
|
|
|
|
|
XU.1121
XU.1122
XU.1123
|
Ray >=38kg
Ray 30-:-33kg
Ray 24-:-26kg
|
thanh
thanh
thanh
|
|
66.852
51.476
40.111
|
|
|
Tháo ray cũ trên tà vẹt bêtông:
|
|
|
|
|
XU.1131
XU.1132
XU.1133
|
TVBTK3A cóc cứng
TVBTK3A cóc đàn hồi
TV BTK92
|
thanh
thanh
thanh
|
|
90.919
108.969
104.289
|
|
XU. 1200 - THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG
1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, moi đá, đất.
- Tháo tà vẹt
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ,
xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo tà vẹt cũ đường 1m:
|
|
|
|
|
XU.1211
XU.1212
XU.1213
XU.1214
XU.1215
XU.1216
|
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
Tà vẹt gỗ có đệm sắt
Tà vẹt sắt
TVBTK3A cóc cứng
TVBTK3A cóc đàn hồi
TVBTK92
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
11.365
13.370
12.702
22.061
22.061
26.072
|
|
|
Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m:
|
|
|
|
|
XU.1221
XU.1222
XU.1224
XU.1225
XU.1226
|
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
Tà vẹt gỗ có đệm sắt
TVBTK3A cóc cứng
TVBTK3A cóc đàn hồi
TVBTK92
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
20.056
22.730
26.072
27.409
29.415
|
|
|
Tháo tà vẹt cũ đường lồng:
|
|
|
|
|
XU.1231
XU.1232
XU.1234
XU.1235
XU.1236
|
Tà vẹt gỗ không đệm sắt
Tà vẹt gỗ có đệm sắt
TVBTK3A cóc cứng
TVBTK3A cóc đàn hồi
TVBTK92
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
28.746
32.757
38.106
39.443
42.785
|
|
XU. 2000 - THAY THẾ RAY, TÀ VẸT,
THANH GIẰNG CỰ LY
XU. 2100 - THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện
trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU. 2110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đường 1m tà vẹt sắt Ray
>=38kg, P38-:-P50, L=12,5m
|
|
|
|
|
XU.2111
XU.2112
|
R<=500m, ray P38 - L=12,5m
R>500m, ray P38 - L=12,5m
|
thanh
thanh
|
11.349.672
11.349.672
|
139.415
116.179
|
|
|
Ray P30-:-P33, L=12,5m
|
|
|
|
|
XU.2113
XU.2114
|
R<=500m, ray P33 - L=12,5m
R>500m, ray P33 - L=12,5m
|
thanh
thanh
|
9.899.587
9.899.587
|
106.885
89.071
|
|
|
Ray P24-:-P26 L=10m
|
|
|
|
|
XU.2115
XU.2116
|
R<=500m, ray P24 - L=10m
R>500m, ray P24 - L=10m
|
thanh
thanh
|
5.760.425
5.760.425
|
84.423
70.482
|
|
|
Ray P50, L=25m
|
|
|
|
|
XU.2117
XU.2118
|
R<=500m, ray P50 - L=25m
R>500m, ray P50 - L=25m
|
thanh
thanh
|
29.635.838
29.635.838
|
278.829
193.632
|
|
XU. 2120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đường 1m tà vẹt gỗ Ray >=38kg,
P38-:-P50, L=12,5m
|
|
|
|
|
XU.2121
XU.2122
|
R<=500m, ray P38 - L=12,5m
R>500m, ray P38- L=12,5m
|
thanh
thanh
|
11.349.672
11.349.672
|
100.688
83.649
|
|
|
Ray P30-:-P33, L=12,5m
|
|
|
|
|
XU.2123
XU.2124
|
R<=500m, ray P33 - L=12,5m
R>500m, ray P33 - L=12,5m
|
thanh
thanh
|
9.899.587
9.899.587
|
77.453
64.286
|
|
|
Ray P24-:-P26, L=10m
|
|
|
|
|
XU.2125
XU.2126
|
R<=500m, ray P24- L=10m
R>500m, ray P24- L=10m
|
thanh
thanh
|
5.760.425
5.760.425
|
60.413
50.344
|
|
XU. 2130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT
BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đường 1m tà vẹt bêtông Ray
>=38kg, P38-:-P50, L=12,5m
|
|
|
|
|
XU.2131
XU.2132
|
R<=500m, ray P38 - L=12,5m
R>500m, ray P38- L=12,5m
|
thanh
thanh
|
11.349.672
11.349.672
|
235.456
195.955
|
|
|
Ray P30-:-P33, L=12,5m
|
|
|
|
|
XU.2133
XU.2134
|
R<=500m, ray P33 - L=12,5m
R>500m, ray P33 - L=12,5m
|
thanh
thanh
|
9.899.587
9.899.587
|
229.260
191.308
|
|
|
Ray P24-:-P26 L=10m
|
|
|
|
|
XU.2135
XU.2136
|
R<=500m, ray P24- L=10m
R>500m, ray P24- L=10m
|
thanh
thanh
|
5.760.425
5.760.425
|
223.838
186.661
|
|
XU. 2200 - THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đào vận chuyển tà vẹt
trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 2210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ,
TÀ VẸT SẮT
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.2211
|
Đường 1m, tà vẹt gỗ, có đệm sắt
|
cái
|
248.342
|
26.334
|
|
XU.2212
|
Đường 1m, tà vẹt gỗ, không đệm
sắt
|
cái
|
237.186
|
20.138
|
|
XU.2213
|
Đường 1m, tà vẹt sắt
|
cái
|
121.010
|
20.912
|
|
XU. 2220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.2221
|
Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG cóc cứng
|
cái
|
163.500
|
29.432
|
|
XU.2222
|
Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG cóc đàn
hồi
|
cái
|
241.416
|
31.756
|
|
XU.2223
|
Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG K92
|
cái
|
112.975
|
35.628
|
|
XU. 2230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT
GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.2231
|
Đường 1,435m, tà vẹt gỗ không đệm
|
cái
|
237.186
|
24.010
|
|
XU.2232
|
Đường 1,435m, tà vẹt gỗ có đệm
|
cái
|
248.342
|
31.756
|
|
XU.2233
|
Đường 1,435m, tà vẹt bêtông K3A
cóc cứng
|
cái
|
129.722
|
35.628
|
|
XU.2234
|
Đường 1,435m, tà vẹt bêtông cóc
đàn hồi
|
cái
|
180.107
|
37.952
|
|
XU.2235
|
Đường 1,435m, tà vẹt bêtông K92
|
cái
|
121.682
|
42.599
|
|
XU. 2240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ,
TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.2241
|
Đường lồng tà vẹt gỗ không đệm
|
cái
|
240.738
|
34.854
|
|
XU.2242
|
Đường lồng tà vẹt gỗ có đệm
|
cái
|
257.471
|
46.472
|
|
XU.2243
|
Đường lồng tà vẹt BÊTÔNG
|
cái
|
191.225
|
61.188
|
|
XU. 2300 - THAY THANH GIẰNG CỰ
LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện
trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ
xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.2310
|
Thay thanh giằng cự ly, đường 1m
|
bộ
|
14.794
|
15.491
|
|
XU.2320
|
Thay thanh giằng cự ly, đường
1,435m
|
bộ
|
14.794
|
19.363
|
|
XU. 3100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, chặt sạch cỏ rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bản, chèn
đá đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.
Đơn vị
tính: đồng/1m đường
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm lại nền đá lòng đường, đường
1m
|
|
|
|
|
XU.3111
XU.3112
XU.3113
|
Đường tà vẹt sắt
Đường tà vẹt gỗ
Đường tà vẹt bêtông
|
m
m
m
|
|
101.634
101.634
106.151
|
|
|
Làm lại nền đá lòng đường, đường
1,435m
|
|
|
|
|
XU.3122
XU.3123
|
Đường tà vẹt gỗ
Đường tà vẹt bêtông
|
m
m
|
|
120.455
124.972
|
|
|
Làm lại nền đá lòng đường, đường
lồng
|
|
|
|
|
XU.3132
XU.3133
|
Đường tà vẹt gỗ
Đường tà vẹt bêtông
|
m
m
|
|
169.390
175.412
|
|
XU. 3200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa cuốc nâng
ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.
- Chèn đường đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2
chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị
tính: đồng/1 cái tà vẹt
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nâng, giật, chèn đường, đường 1m
|
|
|
|
|
XU.3211
XU.3212
XU.3213
|
Đường tà vẹt sắt
Đường tà vẹt gỗ
Đường tà vẹt bêtông
|
1
cái tà vẹt
1
cái tà vẹt
1
cái tà vẹt
|
|
32.372
27.855
37.642
|
|
|
Nâng, giật, chèn đường, đường
1,435m
|
|
|
|
|
XU.3222
XU.3223
|
Đường tà vẹt gỗ
Đường tà vẹt bêtông
|
1
cái tà vẹt
1
cái tà vẹt
|
|
42.159
60.980
|
|
|
Nâng, giật, chèn đường, đường
lồng
|
|
|
|
|
XU.3232
XU.3233
|
Đường tà vẹt gỗ
Đường tà vẹt bêtông
|
1
cái tà vẹt
1
cái tà vẹt
|
|
60.227
88.083
|
|
XU. 3300 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO
ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống
đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m, cảnh giới
đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.3310
|
Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi
|
m3
|
169.445
|
89.928
|
|
XU. 3400 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG
CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu
chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m.
- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào
rãnh.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.3410
XU.3420
XU.3430
|
Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu
0,3m
Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu
0,5m
Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu
0,7m
|
cái
cái
cái
|
25.269
42.116
58.962
|
20.923
29.990
52.307
|
|
XU. 3500 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương
rãnh.
- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển
trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.3510
XU.3520
XU.3530
|
Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu
10cm
Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu
20cm
Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu
30cm
|
m
m
m
|
|
3.910
5.213
6.517
|
|
XU. 3600 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu
cầu kỹ thuật.
- Mặt đường có độ dốc thoát nước,
chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.3610
|
Làm vai đá đường sắt
|
m
|
|
2.092
|
|
XU. 4000 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân (hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối
kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi
vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU. 4100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.4110
XU.4120
XU.4130
|
Đường 1m, đường ngang lát tấm đan
Đường 1m, đường ngang đổ nhựa
Đường 1m, đường ngang không đặt
ray hộ luân
|
m
m
m
|
1.908.779
2.041.917
100.677
|
182.014
230.034
166.523
|
|
XU. 4200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.4210
XU.4220
|
Đường 1,435m, đường ngang lát tấm
đan
Đường 1,435m, đường ngang đổ nhựa
|
m
m
|
1.941.680
2.122.994
|
199.828
252.496
|
|
XU. 4300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.4310
XU.4320
|
Đường lồng, đường ngang lát tấm
đan
Đường lồng, đường ngang đổ nhựa
|
m
m
|
2.815.097
2.929.436
|
239.329
302.840
|
|
XU. 4400 - THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật
liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU. 4410 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.4411
XU.4412
XU.4413
|
Đường 1m, tà vẹt 2m
Đường 1m, tà vẹt 3,05m
Đường 1m, tà vẹt 4,1m
|
cái
cái
cái
|
222.188
332.001
441.812
|
28.657
38.726
46.472
|
|
XU. 4420 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.4421
XU.4422
XU.4423
|
Đường 1,435m, tà vẹt 2m
Đường 1,435m, tà vẹt 3,05m
Đường 1,435m, tà vẹt 4,1m
|
cái
cái
cái
|
219.821
329.633
439.444
|
34.079
46.472
55.766
|
|
XU. 4430 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.4431
XU.4432
XU.4433
|
Đường lồng, tà vẹt 2m
Đường lồng, tà vẹt 3,05m
Đường lồng, tà vẹt 4,1m
|
cái
cái
cái
|
221.005
330.817
440.628
|
41.050
55.766
68.158
|
|
XU. 5000 - THAY RAY HỘ LUÂN CHI
(CÂN THỎ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ray, phụ kiện trong
phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.
- Lắp ray hộ luân mới đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ,
xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU. 5100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.5110
|
Thay ray hộ luân ghi, đường 1m
|
thanh
|
11.308.531
|
282.702
|
|
XU. 5200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.5210
|
Thay ray hộ luân ghi, đường
1,435m
|
thanh
|
11.307.526
|
336.144
|
|
XU. 5300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị
tính: đồng/thanh
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.5310
|
Thay ray hộ luân ghi, đường lồng
|
thanh
|
11.400.332
|
404.303
|
|
XU. 6000 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI,
NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn,
vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 6100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị
tính: đồng/bộ ghi
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.6111
XU.6121
XU.6131
|
Làm lại nền đá ghi, đường 1m
Làm lại nền đá ghi, đường 1,435m
Làm lại nền đá ghi, đường lồng
|
1
bộ ghi
1
bộ ghi
1
bộ ghi
|
|
1.825.645
2.187.009
2.641.726
|
|
XU. 6200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
- Vào đá, nâng, giật, chèn ghi theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.6110
XU.6120
XU.6130
|
Nâng, giật, chèn ghi, đường 1m
Nâng, giật, chèn ghi, đường
1,435m
Nâng, giật, chèn ghi, đường lồng
|
bộ
bộ
bộ
|
|
2.032.676
2.409.098
2.860.804
|
|
XU. 6300 - THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn
trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.6310
XU.6320
XU.6330
|
Tháo dỡ ghi cũ, đường 1m
Tháo dỡ ghi cũ, đường 1,435m
Tháo dỡ ghi cũ, đường lồng
|
bộ
bộ
bộ
|
|
1.002.780
1.189.966
1.417.262
|
|
XU. 7000 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN
HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến
vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp tâm ghi mới đảm bảo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ,
xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU. 7100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.7110
|
Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường
1m
|
cái
|
129.645
|
436.833
|
|
XU. 7200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.7210
|
Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường
1,435m
|
cái
|
122.610
|
508.864
|
|
XU. 7300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.7310
|
Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường
lồng
|
cái
|
152.229
|
632.013
|
|
XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí
trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ,
xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.8110
|
Thay lưỡi ghi đường 1m
|
cái
|
313.721
|
301.291
|
|
XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.8210
|
Thay lưỡi ghi đường 1,435m
|
cái
|
387.892
|
321.428
|
|
XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
XU.8310
|
Thay lưỡi ghi đường lồng
|
cái
|
301.130
|
450.774
|
|
PHỤ LỤC I
BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM I, II, III CỦA CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ
BẢN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 205/2004/NĐ-CP NGÀY 14/12/2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỆ
THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP TRONG CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
A.8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm
hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- BÊTÔNG;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân
bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
b) Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường
ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất <
25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn
cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên
đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm
đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c) Nhóm III:
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất >
= 25 Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện,
công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ VỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã
hiệu
|
Vữa
Bêtông, ximăng, bêtông nhựa, đá dăm đen
|
Thành
tiền (đ)
|
a/ Vữa bêtông:
|
C2111
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 0,5x1- Độ
sụt 2-:-4cm
|
423.314
|
C2112
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 0,5x1- Độ
sụt 2-:-4cm
|
488.247
|
C2113
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 0,5x1- Độ
sụt 2-:-4cm
|
552.337
|
C2114
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 0,5x1- Độ
sụt 2-:-4cm
|
623.401
|
C2115
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 0,5x1- Độ
sụt 2-:-4cm
|
867.528
|
C2121
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4
cm
|
437.078
|
C2122
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4
cm
|
498.765
|
C2123
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4
cm
|
558.402
|
C2124
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4
cm
|
620.043
|
C2125
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4
cm
|
848.366
|
C2131
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4
cm
|
411.060
|
C2132
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4
cm
|
468.918
|
C2133
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4
cm
|
525.042
|
C2134
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4
cm
|
584.662
|
C2135
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4
cm
|
653.604
|
C2141
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4
cm
|
389.053
|
C2142
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4
cm
|
443.310
|
C2143
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4
cm
|
497.458
|
C2144
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4
cm
|
553.507
|
C2145
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4
cm
|
612.365
|
b/ Vữa ximăng:
|
B1212
|
Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô
đun ML>2
|
248.584
|
B1213
|
Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô
đun ML>2
|
343.485
|
B1214
|
Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô
đun ML>2
|
427.869
|
B1215
|
Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô
đun ML>2
|
518.583
|
B1216
|
Vữa XM cát vàng M125 - Cát có mô
đun ML>2
|
595.576
|
B1222
|
Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô
đun ML=1,5-:-2,0
|
250.651
|
B1223
|
Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô
đun ML=1,5-:-2,0
|
358.239
|
B1224
|
Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô
đun ML=1,5-:-2,0
|
450.008
|
B1225
|
Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô
đun ML=1,5-:-2
|
540.716
|
B1232
|
Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô
đun ML=0,7-:-1,4
|
266.460
|
B1233
|
Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô
đun ML=0,7-:-1,4
|
387.763
|
B1234
|
Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô
đun ML=0,7-:-1,4
|
487.966
|
c/ Cấp phối BÊTÔNG nhựa nóng, đá
dăm đen:
|
BTNC
15
|
Cấp phối BTN hạt mịn BTNC 15
|
704.964,00
|
BTCN
20
|
Cấp phối BTN hạt trung BTNC 20
|
678.798,00
|
BTNR
31.5
|
Cấp phối đá dăm đen trộn nhựa
BTNR 31.5
|
573.212,00
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số
TT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị
|
Giá
đến HT chưa có VAT (đ)
|
1
|
Nước
|
lít
|
6,06
|
2
|
Phụ gia dẻo
|
lít
|
16.500,00
|
3
|
Lưỡi cắt bêtông loại 356mm
|
cái
|
102.120,00
|
4
|
Răng cào
|
bộ
|
5.430.298,00
|
5
|
Mũi khoan Ø12mm
|
cái
|
16.650,00
|
6
|
Mũi khoan Ø16mm
|
cái
|
22.200,00
|
7
|
Mũi khoan Ø20mm
|
cái
|
24.420,00
|
8
|
Mũi khoan Ø22mm
|
cái
|
27.750,00
|
9
|
Mũi khoan Ø24mm
|
cái
|
33.300,00
|
10
|
Mũi khoan hợp kim Ø24 mm
|
cái
|
33.300,00
|
11
|
Mũi khoan hợp kim Ø40mm
|
cái
|
222.000,00
|
12
|
Mũi khoan hợp kim Ø70mm
|
cái
|
388.500,00
|
13
|
Mũi khoan kim cương Ø24 mm
|
cái
|
340.992,00
|
14
|
Mũi khoan kim cương Ø50mm
|
cái
|
710.400,00
|
15
|
Mũi khoan kim cương Ø60mm
|
cái
|
777.000,00
|
16
|
Đá cắt
|
viên
|
8.073,00
|
17
|
Đá mài
|
viên
|
4.238,00
|
18
|
Mũi đục
|
cái
|
8.070,00
|
19
|
Cát vàng
|
m3
|
106.045,00
|
20
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
138.554,00
|
21
|
Đá 0-4
|
m3
|
151.100,00
|
22
|
Đá 1x2
|
m3
|
167.126,00
|
23
|
Đá 2x4
|
m3
|
151.100,00
|
24
|
Đá 4x6 (SX máy)
|
m3
|
140.385,00
|
25
|
Đá hộc
|
m3
|
114.986,00
|
26
|
Đá mạt
|
m3
|
95.416,00
|
27
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
942,00
|
28
|
Bột đá
|
kg
|
777,00
|
29
|
Bột màu
|
kg
|
13.098,00
|
30
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.055,00
|
31
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.172,00
|
32
|
Xi măng trắng
|
kg
|
2.228,00
|
33
|
Que hàn Ø2,5mm
|
kg
|
7.548,00
|
34
|
Cốt thép
|
kg
|
15.077,00
|
35
|
Thép Ø≤10mm - CT3
|
kg
|
15.077,00
|
36
|
Thép Ø≤18mm - CT5
|
kg
|
15.267,00
|
37
|
Thép Ø>18mm - CT5
|
kg
|
15.267,00
|
38
|
Linh kiện thép khác
|
kg
|
15.467,00
|
39
|
Dây thép
|
kg
|
7.570,00
|
40
|
Đá chẻ (KT: 10x10x20cm)
|
viên
|
1.421,00
|
41
|
Đá chẻ (KT: 20x20x25cm)
|
viên
|
2.029,00
|
42
|
Đá chẻ (KT: 15x20x25cm)
|
viên
|
1.624,00
|
43
|
Gạch thẻ (KT: 4x8x19cm)
|
viên
|
478,00
|
44
|
Gạch ống (KT: 8x8x19cm)
|
viên
|
753,00
|
45
|
Gạch thông gió (KT: 20x20cm)
|
viên
|
3.503,00
|
46
|
Vữa BT, M100, đá 0,5x1
|
m3
|
423.314,00
|
47
|
Vữa BT, M150, đá 0,5x1
|
m3
|
488.247,00
|
48
|
Vữa BT, M200, đá 0,5x1
|
m3
|
552.337,00
|
49
|
Vữa BT, M250, đá 0,5x1
|
m3
|
623.401,00
|
50
|
Vữa BT, M300, đá 0,5x1
|
m3
|
867.528,00
|
51
|
Vữa BT, M100, đá 1x2
|
m3
|
437.078,00
|
52
|
Vữa BT, M150, đá 1x2
|
m3
|
498.765,00
|
53
|
Vữa BT, M200, đá 1x2
|
m3
|
558.402,00
|
54
|
Vữa BT, M250, đá 1x2
|
m3
|
620.043,00
|
55
|
Vữa BT, M300, đá 1x2
|
m3
|
848.366,00
|
56
|
Vữa BT, M100, đá 2x4
|
m3
|
411.060,00
|
57
|
Vữa BT, M150, đá 2x4
|
m3
|
468.918,00
|
58
|
Vữa BT, M200, đá 2x4
|
m3
|
525.042,00
|
59
|
Vữa BT, M250, đá 2x4
|
m3
|
584.662,00
|
60
|
Vữa BT, M300, đá 2x4
|
m3
|
653.604,00
|
61
|
Vữa BT, M100, đá 4x6
|
m3
|
389.053,00
|
62
|
Vữa BT, M150, đá 4x6
|
m3
|
443.310,00
|
63
|
Vữa BT, M200, đá 4x6
|
m3
|
497.458,00
|
64
|
Vữa BT, M250, đá 4x6
|
m3
|
553.507,00
|
65
|
Vữa BT, M300, đá 4x6
|
m3
|
612.365,00
|
66
|
Vữa XM cát vàng M25 - mô đun
M>2
|
m3
|
248.584,00
|
67
|
Vữa XM cát vàng M50 - mô đun
M>2
|
m3
|
343.485,00
|
68
|
Vữa XM cát vàng M75 - mô đun
M>2
|
m3
|
427.869,00
|
69
|
Vữa XM cát vàng M100 - mô đun
M>2
|
m3
|
518.583,00
|
70
|
Vữa XM cát vàng M125 - mô đun
M>2
|
m3
|
595.576,00
|
71
|
Vữa XM cát vàng M25 - mô đun
M=1,5-:-2,0
|
m3
|
250.651,00
|
72
|
Vữa XM cát vàng M50 - mô đun
M=1,5-:-2,0
|
m3
|
358.239,00
|
73
|
Vữa XM cát vàng M75 - mô đun
M=1,5-:-2,0
|
m3
|
450.008,00
|
74
|
Vữa XM cát vàng M100 - mô đun
M=1,5-:-2
|
m3
|
540.716,00
|
75
|
Vữa XM cát vàng M25 - mô đun
M=0,7-:-1,4
|
m3
|
266.460,00
|
76
|
Vữa XM cát vàng M50 - mô đun
M=0,7-:-1,4
|
m3
|
387.763,00
|
77
|
Vữa XM cát vàng M75 - mô đun
M=0,7-:-1,4
|
m3
|
487.966,00
|
78
|
Gỗ ván
|
m3
|
2.883.147,00
|
79
|
Nhựa đường
|
kg
|
8.973,00
|
80
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
2.883.147,00
|
81
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
2.556.147,00
|
82
|
Gỗ chống
|
m3
|
2.556.147,00
|
83
|
Đinh
|
kg
|
11.100,00
|
84
|
Bulông M16
|
cái
|
5.518,00
|
85
|
Bulông M18x26
|
bộ
|
8.589,00
|
86
|
Bulông M20x30
|
bộ
|
3.885,00
|
87
|
Đinh đĩa
|
cái
|
999,00
|
88
|
Tăng đơ Ø14
|
cái
|
7.770,00
|
89
|
Li tô 3x3cm
|
m
|
2.997,00
|
90
|
Ngói 13v/m2
|
viên
|
849,00
|
91
|
Ngói 22v/m2
|
viên
|
594,00
|
92
|
Ngói 75v/m2
|
viên
|
297,00
|
93
|
Ngói mũi hài
|
viên
|
1.380,00
|
94
|
Ngói âm dương
|
viên
|
4.079,00
|
95
|
Tấm lợp Fibrô ximăng
|
m2
|
20.627,00
|
96
|
Tấm lợp: Tôn múi
|
m2
|
54.628,00
|
97
|
Tấm lợp: Tấm nhựa
|
m2
|
20.345,00
|
98
|
Fibrô úp nóc
|
m
|
19.005,00
|
99
|
Tôn úp nóc
|
m
|
17.290,00
|
100
|
Gạch chỉ
|
viên
|
4.705,00
|
101
|
Gạch thẻ (KT: 180x80x50mm)
|
viên
|
478,00
|
102
|
Ngói bò
|
viên
|
2.357,00
|
103
|
Gạch ximăng (KT: 6x20cm)
|
viên
|
512,00
|
104
|
Gạch sét nung (KT: 6x20cm)
|
viên
|
512,00
|
105
|
Gạch ximăng (KT: 40x40cm)
|
viên
|
6.820,00
|
106
|
Gạch ximăng (KT: 30x30cm)
|
viên
|
3.836,00
|
107
|
Gạch ximăng (KT: 20x20cm)
|
viên
|
1.705,00
|
108
|
Gạch ximăng (KT: 20x10cm)
|
viên
|
852,00
|
109
|
Gạch ximăng (KT: 10x10cm)
|
viên
|
426,00
|
110
|
Gạch men sứ (KT: 20x15cm)
|
viên
|
2.747,00
|
111
|
Gạch men sứ (KT: 20x20cm)
|
viên
|
3.663,00
|
112
|
Gạch men sứ (KT: 20x30cm)
|
viên
|
5.495,00
|
113
|
Gạch men sứ (KT: 15x15cm)
|
viên
|
2.060,00
|
114
|
Gạch men sứ (KT: 11x11cm)
|
viên
|
1.108,00
|
115
|
Gạch gốm tráng men (KT: 3x10cm)
|
viên
|
275,00
|
116
|
Gạch vỉ
|
m2
|
40.595,00
|
117
|
Đá cẩm thạch (KT: 20x20cm)
|
m2
|
120.990,00
|
118
|
Đá cẩm thạch (KT: 30x30cm)
|
m2
|
120.990,00
|
119
|
Đá cẩm thạch (KT: 40x40cm)
|
m2
|
120.990,00
|
120
|
Đá hoa cương (KT: 20x20cm)
|
m2
|
120.990,00
|
121
|
Đá hoa cương (KT: 30x30cm)
|
m2
|
120.990,00
|
122
|
Đá hoa cương (KT: 40x40cm)
|
m2
|
120.990,00
|
123
|
Móc sắt
|
cái
|
1.443,00
|
124
|
Gạch lá nem (KT: 20x20cm)
|
viên
|
1.026,00
|
125
|
Gạch Ceramic (KT: 30x30cm)
|
viên
|
8.592,39
|
126
|
Gạch Ceramic (KT: 40x40cm)
|
viên
|
17.689,60
|
127
|
Gạch Ceramic (KT: 50x50cm)
|
viên
|
32.444,00
|
128
|
Gạch Granit (KT: 30x30cm)
|
viên
|
9.978,00
|
129
|
Gạch Granit (KT: 40x40cm)
|
viên
|
21.035,00
|
130
|
Gạch Granit (KT: 50x50cm)
|
viên
|
59.360,00
|
131
|
Gạch lá dừa (KT: 10x20cm)
|
viên
|
1.003,00
|
132
|
Gạch lá dừa (KT: 20x20cm)
|
viên
|
1.003,00
|
133
|
Gạch XM tự chèn - dày 3,5cm
|
m2
|
89.676,00
|
134
|
Gạch XM tự chèn - dày 5,5cm
|
m2
|
107.076,00
|
135
|
Gạch chống nóng 4 lỗ (KT:
22x10,5x15cm)
|
viên
|
753,00
|
136
|
Gạch chống nóng 6 lỗ (KT:
22x15x10,5cm)
|
viên
|
905,00
|
137
|
Gạch chống nóng 10 lỗ (KT:
22x22x10,5cm)
|
viên
|
1.089,00
|
138
|
Gỗ xẻ (KT: 3x1cm)
|
m3
|
3.011.147,00
|
139
|
Vôi
|
kg
|
991,00
|
140
|
Rơm
|
kg
|
222,00
|
141
|
Giấy ép cứng
|
m2
|
12.147,00
|
142
|
Ván ép
|
m2
|
11.100,00
|
143
|
Gỗ nẹp (KT: 100x5x1cm)
|
m
|
2.194,00
|
144
|
Cót ép
|
m2
|
2.523,00
|
145
|
Gỗ dán
|
m2
|
18.105,00
|
146
|
Thép góc (thép hình, thép lá)
|
kg
|
15.467,00
|
147
|
Tấm trần Fibrô ximăng
|
m2
|
20.627,00
|
148
|
Tấm trần thạch cao
|
m2
|
79.214,00
|
149
|
Tấm trần nhựa
|
m2
|
22.561,00
|
150
|
Gỗ ván nhóm III
|
m3
|
3.964.147,00
|
151
|
Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
3.400.147,00
|
152
|
Gỗ ván nhóm V
|
m3
|
2.883.147,00
|
153
|
Gỗ xẻ nhóm III
|
m3
|
2.511.147,00
|
154
|
Gỗ xẻ nhóm IV
|
m3
|
3.011.147,00
|
155
|
Formica
|
m2
|
13.431,00
|
156
|
Keo dán
|
kg
|
18.164,00
|
157
|
Phèn chua
|
kg
|
16.165,00
|
158
|
Flinkote
|
kg
|
13.431,00
|
159
|
Matit
|
kg
|
13.209,00
|
160
|
Bột phấn
|
kg
|
3.186,00
|
161
|
Sơn
|
kg
|
29.970,00
|
162
|
Sơn chống ghỉ
|
kg
|
26.640,00
|
163
|
Sơn màu
|
kg
|
32.190,00
|
164
|
Sơn lót
|
kg
|
45.510,00
|
165
|
Ventônít
|
kg
|
3.186,00
|
166
|
Bột bã
|
kg
|
5.828,00
|
167
|
Phụ gia
|
kg
|
7.309,00
|
168
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
8.973,00
|
169
|
Giấy dầu
|
m2
|
2.664,00
|
170
|
Củi đun
|
kg
|
70,00
|
171
|
Dây thừng
|
m
|
6.660,00
|
172
|
Keo Epoxy
|
kg
|
134.310,00
|
173
|
Xăng A92
|
kg
|
20.168,00
|
174
|
Phấn Italic
|
kg
|
18.286,00
|
175
|
Giấy nhám thô
|
m2
|
8.880,00
|
176
|
Giấy nhám mịn
|
m2
|
15.540,00
|
177
|
Dầu bóng
|
kg
|
35.311,00
|
178
|
Vécni
|
kg
|
12.109,00
|
179
|
Cồn 90o
|
lít
|
9.990,00
|
180
|
Kính (dày <=7mm)
|
m2
|
71.694,00
|
181
|
Bể Inox (Kiểu Tân á - Đại thành)
|
|
|
|
Dung tích bể:
|
|
|
|
0,5 m3
|
cái
|
2.088.818,00
|
|
0,6 m3
|
cái
|
2.309.809,00
|
|
1,0 m3
|
cái
|
3.299.727,00
|
|
1,5 m3
|
cái
|
4.995.000,00
|
|
2,0 m3
|
cái
|
6.700.364,00
|
|
2,5 m3
|
cái
|
8.436.000,00
|
|
3,0 m3
|
cái
|
9.757.909,00
|
|
3,5 m3
|
cái
|
11.079.818,00
|
|
4,0 m3
|
cái
|
12.391.636,00
|
|
5,0 m3
|
cái
|
15.318.000,00
|
182
|
Bể nhựa (Kiểu Tân á - Đại thành)
|
|
|
|
Dung tích bể:
|
|
|
|
0,25 m3
|
cái
|
531.455,00
|
|
0,3 m3
|
cái
|
637.745,00
|
|
0,4 m3
|
cái
|
748.745,00
|
|
0,5 m3
|
cái
|
882.955,00
|
|
0,7 m3
|
cái
|
1.079.727,00
|
|
0,9 m3
|
cái
|
1.357.732,00
|
|
1,0 m3
|
cái
|
1.508.591,00
|
|
1,5 m3
|
cái
|
2.005.064,00
|
|
2,0 m3
|
cái
|
2.514.655,00
|
|
3,0 m3
|
cái
|
3.502.555,00
|
|
4,0 m3
|
cái
|
4.834.555,00
|
183
|
Giá đỡ bể nước (KL: 50,5 kg/1
giá)
|
cái
|
781.083,50
|
184
|
Cút vào nhựa Ø27
|
cái
|
2.331,00
|
185
|
Cút ra Inox Ø34
|
cái
|
3.730,00
|
186
|
Cút ra Inox Ø49
|
cái
|
9.557,00
|
187
|
Phao điện
|
bộ
|
44.400,00
|
188
|
Van xả nhựa Ø27
|
cái
|
7.770,00
|
189
|
Nắp đậy Inox
|
cái
|
11.100,00
|
190
|
Cút đồng Ø34
|
cái
|
2.797,00
|
191
|
Nắp đậy
|
cái
|
8.325,00
|
192
|
Cút ra đồng Ø34
|
cái
|
2.797,00
|
193
|
Ống thép Ø48
|
kg
|
15.467,00
|
194
|
Ống thép Ø50
|
m
|
68.877,00
|
195
|
Ống thép Ø60
|
m
|
83.690,00
|
196
|
Ống thép Ø80
|
m
|
113.313,00
|
197
|
Thang sắt người leo
|
chiếc
|
244.200,00
|
198
|
Tre cây
|
cây
|
11.100,00
|
199
|
Đinh bulông
|
kg
|
8.070,00
|
200
|
Ôxy
|
chai
|
64.014,00
|
201
|
Axetylen
|
m3
|
9.091,00
|
202
|
Cây chống ≥Ø10cm, L=1m
|
m
|
31.949,00
|
203
|
Sắt giàn giáo
|
kg
|
15.467,00
|
204
|
Đinh cầu
|
cái
|
1.015,00
|
205
|
Nắp chụp
|
cái
|
8.325,00
|
206
|
Biển báo phản quang tròn, tam
giác, vuông (KT: Ø90cm, 90x90x90cm, 90x90cm)
|
cái
|
51.843,00
|
207
|
Trụ BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)
|
cái
|
23.941,00
|
208
|
Cột BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)
|
cái
|
23.941,00
|
209
|
Bàn chải cước
|
cái
|
10.091,00
|
210
|
Cây giống
|
cái
|
5.550,00
|
211
|
Chổi tàu cau
|
cái
|
3.171,00
|
212
|
Trụ đỡ biển báo Ø110x3,5
|
cột
|
319.530,00
|
213
|
Bột giặt
|
kg
|
9.082,00
|
214
|
Bột sơn (trắng hoặc vàng)
|
kg
|
13.098,00
|
215
|
Đất đèn
|
kg
|
9.937,00
|
216
|
Gas
|
kg
|
20.168,00
|
217
|
Keo Bituminuos
|
kg
|
181.636,00
|
218
|
Keo Megapoxy
|
kg
|
181.636,00
|
219
|
Mỡ bò
|
kg
|
5.883,00
|
220
|
Nhũ tương nhựa
|
kg
|
8.702,00
|
221
|
Phân vi sinh
|
kg
|
2.720,00
|
222
|
Sỏi hạt lớn
|
kg
|
755,00
|
223
|
Tôn dày 2mm
|
kg
|
15.288,00
|
224
|
Tôn tráng kẽm dày 1,2mm
|
kg
|
15.288,00
|
225
|
Dầu hỏa
|
lít
|
14.349,00
|
226
|
Dầu DO
|
lít
|
14.349,00
|
227
|
Dung môi PUH3519
|
lít
|
10.595,00
|
228
|
Dung môi PUV
|
lít
|
16.789,00
|
229
|
Mực in cao cấp
|
lít
|
166.500,00
|
230
|
Cừ Ø8-10 dài 4-5m
|
m
|
22.187,00
|
231
|
Màng phản quang
|
m2
|
91.575,00
|
232
|
Đá Granit 4x6
|
m3
|
140.385,00
|
233
|
Đá xô bồ
|
m3
|
126.100,00
|
234
|
Đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
25.280,25
|
235
|
Tấm sóng 3x47x4120mm
|
tấm
|
1.400.731,00
|
236
|
Đá dăm nhựa nguội
|
tấn
|
573.212,00
|
237
|
BT nhựa nóng hạt mịn - BTNC 15
|
tấn
|
704.964,00
|
238
|
Gạch khía 20x20
|
viên
|
1.003,00
|
239
|
Viên phản quang
|
viên
|
36.190,00
|
240
|
Tà vẹt gỗ (KT: 16x22x220cm)
|
cái
|
214.896,00
|
241
|
Đinh Tirơpông
|
cái
|
967,00
|
242
|
Bulông móc cầu M20x275
|
cái
|
10.212,00
|
243
|
Bulông phòng xô M19x195-295
|
cái
|
32.380,00
|
244
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x220cm)
|
cái
|
228.938,00
|
245
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x200cm)
|
cái
|
208.125,00
|
246
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x305cm)
|
cái
|
317.391,00
|
247
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x410cm)
|
cái
|
426.656,00
|
248
|
Tà vẹt sắt
|
cái
|
94.208,00
|
249
|
Bulông + lói
|
cái
|
10.212,00
|
250
|
Bulông M17-M30
|
cái
|
7.215,00
|
251
|
Bulông + lói giữ cấu kiện
|
cái
|
10.212,00
|
252
|
Bulông + lói lắp ráp cấu kiện
|
cái
|
10.212,00
|
253
|
Rivê
|
cái
|
133,00
|
254
|
Than rèn
|
kg
|
333,00
|
255
|
Ván tuần cầu
|
m3
|
3.400.147,00
|
256
|
Ray P24, L=10m
|
thanh
|
5.613.904,00
|
257
|
Ray P33, L=12,5m
|
thanh
|
9.732.473,00
|
258
|
Ray P38, L=12,5m
|
thanh
|
11.167.344,00
|
259
|
Ray P50, L=25m
|
thanh
|
29.362.534,00
|
260
|
Lập lách
|
đôi
|
101.862,00
|
261
|
Bulông, rông đen
|
cái
|
4.000,00
|
262
|
Đinh KrămPông
|
cái
|
1.178,00
|
263
|
Đệm sắt
|
cái
|
5.550,00
|
264
|
Tà vẹt bêtông
|
cái
|
74.213,00
|
265
|
Cóc, bulong cóc
|
cái
|
5.889,00
|
266
|
Rông đen lò so
|
cái
|
588,00
|
267
|
Sắt chữ U
|
cái
|
11.100,00
|
268
|
Đệm cao su
|
cái
|
3.533,00
|
269
|
Vữa lưu huỳnh
|
kg
|
8.000,00
|
270
|
Bu lông M22x200
|
cái
|
15.000,00
|
271
|
Rông đen phẳng
|
cái
|
4.000,00
|
272
|
Rông đen
|
cái
|
1.000,00
|
273
|
Căn sắt C3-C4
|
cái
|
2.000,00
|
274
|
Cóc đàn hồi
|
cái
|
1.000,00
|
275
|
Căn nhựa (0,4-0,6)
|
cái
|
2.000,00
|
276
|
Đinh xoắn
|
cái
|
3.000,00
|
277
|
Cóc nhựa
|
cái
|
1.000,00
|
278
|
Nắp na
|
cái
|
5.550,00
|
279
|
Thanh giằng
|
bộ
|
14.720,00
|
280
|
Cấp phối nhựa
|
m3
|
1.409.928,00
|
281
|
Tấm đan
|
m2
|
78.176,00
|
282
|
Tấm đan (KT: 0,8x0,6x0,1m)
|
tấm
|
26.803,00
|
283
|
Thanh chống K
|
thanh
|
25.044,00
|
284
|
Thanh chống tấm đan
|
thanh
|
25.044,00
|
285
|
Ray hộ luân
|
m
|
893.388,00
|
286
|
Củ đậu
|
cái
|
1.000,00
|
287
|
Suốt
|
cái
|
1.000,00
|
288
|
Bu lông suốt ngang
|
cái
|
1.000,00
|
289
|
Móng trâu
|
cái
|
1.000,00
|
290
|
Tâm ghi
|
cái
|
20.000,00
|
291
|
Đệm tâm ghi
|
cái
|
10.000,00
|
292
|
Củ đậu + suốt
|
cái
|
3.000,00
|
293
|
Đệm chung tâm ghi
|
cái
|
10.000,00
|
294
|
Đệm lót tâm ghi
|
cái
|
15.000,00
|
295
|
Đinh suốt
|
cái
|
3.000,00
|
296
|
Đinh suốt + cóc
|
cái
|
3.000,00
|
297
|
Lưỡi ghi
|
cái
|
10.000,00
|
298
|
Đệm đầu
|
tấm
|
15.000,00
|
299
|
Đệm trượt
|
cái
|
10.000,00
|
300
|
Đinh đệm trượt
|
cái
|
3.000,00
|
301
|
Đinh
|
cái
|
3.000,00
|
302
|
Đệm cũ đậu lưỡi ghi
|
cái
|
15.000,00
|
303
|
Đệm chung
|
cái
|
10.000,00
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số
TT
|
Nhân
công
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Nhân công 3.0/7
|
công
|
60.347,08
|
2
|
Nhân công 3.5/7
|
công
|
65.165,54
|
3
|
Nhân công 3.7/7
|
công
|
66.852,00
|
4
|
Nhân công 4.0/7
|
công
|
69.743,08
|
5
|
Nhân công 4.3/7
|
công
|
73.116,00
|
6
|
Nhân công 4.5/7
|
công
|
75.284,31
|
7
|
Nhân công 4.7/7
|
công
|
77.452,62
|
8
|
Nhân công 5.0/7
|
công
|
80.825,54
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH -PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số
TT
|
Loại
máy
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Máy cắt BÊTÔNG MCD 218
|
ca
|
209.728,39
|
2
|
Máy cào bóc Wirtgen-C1000
|
ca
|
3.980.510,41
|
3
|
Ôtô chở nước 5m3
|
ca
|
693.884,22
|
4
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
693.884,22
|
5
|
Ôtô tưới nước 6m3
|
ca
|
758.802,45
|
6
|
Ôtô tải 2,5 tấn
|
ca
|
367.584,83
|
7
|
Ôtô tải 3 tấn
|
ca
|
367.584,83
|
8
|
Ôtô tải 5 tấn
|
ca
|
505.553,63
|
9
|
Ôtô tải 7 tấn
|
ca
|
703.788,31
|
10
|
Ôtô chở phế thải 7 tấn
|
ca
|
703.788,31
|
11
|
Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 tấn
|
ca
|
367.584,83
|
12
|
Máy ép khí 420 m3/h
|
ca
|
773.368,81
|
13
|
Máy khoan BÊTÔNG 0,6KW
|
ca
|
76.871,17
|
14
|
Máy khoan BÊTÔNG 1,5KW
|
ca
|
84.598,81
|
15
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
120.413,24
|
16
|
Máy mài 1KW
|
ca
|
70.787,06
|
17
|
Máy cắt BÊTÔNG 1,5KW
|
ca
|
89.665,50
|
18
|
Búa căn 3m3 KN/ph
|
ca
|
92.730,77
|
19
|
Máy nén khí 9m3/ph
|
ca
|
812.246,68
|
20
|
Máy nén khí 6m3/ph
|
ca
|
717.952,36
|
21
|
Máy nén khí 4m3/ph
|
ca
|
574.614,21
|
22
|
Máy nén khí 2m3/ph
|
ca
|
318.077,95
|
23
|
Máy khoan cầm tay ≤1,5KW
|
ca
|
84.598,81
|
24
|
Máy hàn 27,5KW
|
ca
|
157.045,72
|
25
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
144.142,60
|
26
|
Máy hàn hơi 2000 l/h
|
ca
|
89.757,97
|
27
|
Máy trộn 250 lít
|
ca
|
130.462,51
|
28
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
83.916,85
|
29
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
946.877,29
|
30
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
1.083.978,25
|
31
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
1.846.772,59
|
32
|
Xà lan 200T
|
ca
|
627.426,62
|
33
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
890.520,43
|
34
|
Máy phun BÊTÔNG
|
ca
|
1.376.558,12
|
35
|
Máy trộn 100 lít
|
ca
|
101.087,80
|
36
|
Máy bơm keo
|
ca
|
227.542,33
|
37
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
ca
|
535.578,22
|
38
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
ca
|
137.792,42
|
39
|
Xe tưới nhựa
|
ca
|
1.556.951,74
|
40
|
Lò nung keo
|
ca
|
21.369,00
|
41
|
Máy đầm cóc 50kg
|
ca
|
113.793,89
|
42
|
Máy lu 10T
|
ca
|
633.736,25
|
43
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
559.225,94
|
44
|
Máy san 110CV
|
ca
|
1.195,360,16
|
45
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
1.327.713,91
|
46
|
Nồi nấu nhựa
|
ca
|
88.663,00
|
47
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
890.520,43
|
48
|
Giá long môn
|
ca
|
3.032.142,28
|
49
|
Máy mài 2,7KW
|
ca
|
78.563,42
|
50
|
Phao thép 200T
|
ca
|
192.476,43
|
51
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
125.348,24
|
52
|
Xà lan 400T
|
ca
|
939.539,31
|
MỤC LỤC
PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
PHẦN II. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA,
VẬT KIẾN TRÚC
Chương I. CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
XA. 0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
XA. 0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊTÔNG
XA. 0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH
XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG
XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG CỐT
THÉP
XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP
XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH
XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT,
TRỤ, SÀN, MÁI
XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN
MÁI BẰNG
XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT
XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
XA. 1000- CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN
XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊTÔNG
XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY
GẠCH
XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH
RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ
CỦA MÁI
XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
CỦA MÁI
XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN
XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA
XA. 1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA
XA. 1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ
XA. 1661 - THÁO DỠ BẬC THANG
XA. 1662 - THÁO DỠ YẾM THANG
XA. 1663 - THÁO DỠ LAN CAN
XA. 1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
XA. 1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
XA. 1690 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN
BẰNG BÊTÔNG, GANG, THÉP
XA. 1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG
ASPHALT
XA. 1710 - CẮT BÊTÔNG KHE CO GIÃN
MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP ...)
XA. 1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG
ASPHALT
XA. 1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP
1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
XA. 2000 - KHOAN BÊTÔNG BẰNG MŨI
KHOAN ĐẶC
XA. 2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊTÔNG
CỐT THÉP- GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
XA. 2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊTÔNG
BẰNG MÁY
XA. 2210 - CẮT SÀN BÊTÔNG BẰNG MÁY
XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG
MÁY
XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT NGOÀI
CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN
XA. 2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT
NGOÀI KẾT CẤU BÊTÔNG
XA. 2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG
BẰNG MÁY
Chương II. CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH
XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC
XB. 1100 - XÂY MÓNG
XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG
CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG
CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG,
MÁI DỐC
XB. 1710 - XÂY CỔNG
XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
XB. 3000 - XÂY ĐÁ CHẺ
XB. 3100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20cm)
XB. 3200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20cm)
XB. 3300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ
CHẺ (10x10x20cm)
XB. 3400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20x20x25cm)
XB. 3500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20x20x25cm)
XB. 3600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25cm)
XB. 3700 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25cm)
XB. 6000 - XÂY GẠCH THẺ (4x8x19cm)
XB. 6100 - XÂY MÓNG
XB. 6200 - XÂY TƯỜNG
XB. 6300 - XÂY CỘT, TRỤ
XB. 6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
XB. 7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
TUYNEN (8x8x19cm)
XB. 9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Chương III. CÔNG TÁC BÊTÔNG ĐÁ DĂM
ĐỔ TẠI CHỖ
XC. 0000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG
XC. 1000 - BÊTÔNG LÓT MÓNG, MÓNG,
NỀN, BỆ MÁY
XC. 1100 - BÊTÔNG LÓT MÓNG
XC. 1200 - BÊTÔNG MÓNG
XC. 1300 - BÊTÔNG NỀN
XC. 1400 - BÊTÔNG BỆ MÁY
XC. 2000 - BÊTÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ
DẦM, GIẰNG
XC. 2100 - BÊTÔNG TƯỜNG
XC. 2200 - BÊTÔNG CỘT
XC. 2300 - BÊTÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
XC. 3000 - BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ,
LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG, CẦU THANG
XC. 3100 - BÊTÔNG SÀN MÁI
XC. 3200 - BÊTÔNG LANH TÔ, LANH TÔ
LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG
XC. 3300 - BÊTÔNG CẦU THANG
XC. 4100 - BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
XC. 4200 - BÊTÔNG MẶT ĐƯỜNG
XC. 5000 - BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ
MỐ, MŨ TRỤ CẦU
XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ MẶT
CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP
DỰNG CỐT THÉP
XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG
XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY
XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG
XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT
XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG
XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI
XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG
XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ,
MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ,
MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP
DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ
XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY
XE. 1200 - MÓNG CỘT
XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ
XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG
XE. 1500 - TƯỜNG
XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
XE. 1700 - CẦU THANG
Chương IV. CÔNG TÁC LÀM MÁI
XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22v/m2
XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13v/m2
XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN
MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG
XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 v/m2,
NGÓI 13 v/m2, NGÓI 75 v/m2
XF. 1500 - LỢP MÁI NGÓI 75 v/m2
XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG,
TẤM TÔN, TẤM NHỰA
XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN
TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ
XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH
CHỈ
Chương V. CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT
XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG
XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG,
CẦU THANG
XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM
NGANG
XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG
VANG
XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ
LỒI, ĐỐ TƯỜNG
XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU
THANG
XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH
ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ,
CỘT
XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ,
CỘT DÀY 1CM
XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH ÔVĂNG,
SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH
MÀU
XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG
NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG
XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN,
CẦU THANG
Chương VI. CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH,
ĐÁ
XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20x20;
20x10cm
XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15;
20x20; 20x30cm
XI. 3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15x15;
11x11cm
XI. 4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG,
GẠCH XI MĂNG 6x20cm
XI. 5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN
3x10cm
XI. 6000 - ỐP GẠCH VĨ VÀO KẾT CẤU
XI. 7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
XK. 0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK. 1200 - LÁT GẠCH THẺ 4x8x19cm
XK. 2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM
XK. 2200 - LÁT GẠCH XIMĂNG
XK. 3100 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ
GRANIT NHÂN TẠO
XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG,
VỈA HÈ
XK. 5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
XK. 6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
XK. 7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ
XK. 8100 - LÁT GẠCH VĨ
Chương VII. CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM
MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG,
LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG
XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN
ÉP
XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ
VÁN KHÉP KHÍT
XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ
VÁN CHỒNG MÍ
XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN
TƯỜNG BẰNG GỖ
XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CẦU
THANG BẰNG GỖ
XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG
KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GỖ
DẦM SÀN, DẦM TRẦN
XL. 7400 - LÀM MẶT SÀN GỖ
XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO
BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM
MÁI BẰNG GỖ
XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU DẠNG TẤM
XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm
Chương VIII. CÔNG TÁC QUÉT VÔI,
NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM. 0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG,
NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
XM. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG
XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM
MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG
XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT,
XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN
+ XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT (BẢ
3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN
GIẤY DẦU
XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN
BAO TẢI
XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI
XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE
NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
XN. 0000 - CÔNG TÁC SƠN
XN. 1100 - SƠN CỬA
XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
XN. 3100 - SƠN TƯỜNG
XN. 3200 - SƠN SẮT THÉP
XN. 4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT
CẤU ĐÃ BẢ
XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ
XN. 6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
XN. 1100 - SƠN CỬA
XN. 7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN
CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM…)
XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
TRÊN MÁI
XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG INOX TRÊN MÁI
XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Chương IX. DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI
CÔNG
XO. 1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO THÉP ỐNG
XO. 1100 - DÀN GIÁO NGOÀI
XO. 1200 - DÀN GIÁO TRONG
XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO TRE
XO. 2100 - DÀN GIÁO NGOÀI
XO. 2200 - DÀN GIÁO TRONG
Chương X. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT
LIỆU, PHẾ THẢI
XP. 0000 - BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN
VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
XP. 9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG
ÔTÔ
PHẦN III. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU,
ĐƯỜNG BỘ
Chương XI. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU
ĐƯỜNG BỘ
XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ
XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN
CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)
XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU
XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BULÔNG
CẦU SẮT
XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG LAN
CAN CẦU
Chương XII. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG
BỘ
XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6
CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6
CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM
NHỰA NGUỘI
XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊTÔNG
ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA
BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG
XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1
KG/M2
XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5
KG/M2
XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG
CŨ
XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN
CAO SU
XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT
XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ
CÔNG TRONG PHẠM VI 30M
XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <=50M
XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <=100M
XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ
LỀ ĐƯỜNG
XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT,
ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT,
ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT
CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT
XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP
PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN
ĐƯỜNG
XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY
XANH
XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ
NỀN VỈA HÈ
XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN
DẺO NHIỆT
XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN
BÁO
X4. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG
BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM
XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ
BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊTÔNG
DẢI PHÂN CÁCH
XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG,
CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN
MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50,
TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN
QUANG
PHẦN IV. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU,
ĐƯỜNG SẮT
Chương XIII. SẢN XUẤT, LẮP DỰNG,
THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN KÍN
XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ
THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH
TREO, THANH XIÊN
XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC
CẦU
XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM
NGANG
XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP
ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA
XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN HỞ
XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ
THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN
XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC
DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG
XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI
XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ
LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN
KẾT
XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP
BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN
XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP
BẰNG BULÔNG
XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP
BẰNG LIÊN KẾT HÀN
XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU
XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG,
THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ
XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH
TREO, THANH XIÊN
XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM
NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ
THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU
KIỆN DẦM THÉP
XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC
LOẠI
XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC
LOẠI
XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
XT. 3100 - CẮT TÔN BẢN
XT. 3200 - CẮT SẮT U
XT. 3300 - CẮT SẮT I
XT. 3400 - CẮT SẮT L
XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5
- 22, LỖ KHOAN Ø14-27
XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP
XT. 4300 - CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Chương XIV. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG
SẮT
XU. 1000 - THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ
XU. 1100 - THÁO RAY CŨ
XU. 1200 - THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M,
ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
XU. 2000 - THAY THẾ RAY, TÀ VẸT,
THANH GIẰNG CỰ LY
XU. 2100 - THAY THẾ RAY
XU. 2110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
XU. 2120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
XU. 2130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2200 - THAY THẾ TÀ VẸT
XU. 2210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ
VẸT SẮT
XU. 2220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ,
TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ
VẸT BÊTÔNG
XU. 2300 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY
XU. 3100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG
ĐƯỜNG
XU. 3200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
XU. 3300 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO
ĐƯỜNG, GHI
XU. 3400 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
XU. 3500 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
XU. 3600 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
XU. 4000 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
XU. 4100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 4200 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 4300 - ĐƯỜNG LỒNG
XU. 4400 - THAY TÀ VẸT GHI
XU. 4410 - ĐƯỜNG 1M
XU. 4420 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 4430 - ĐƯỜNG LỒNG
XU. 5000 - THAY RAY HỘ LUÂN CHI
(CÂN THỎ)
XU. 5100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 5200 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 5300 - ĐƯỜNG LỒNG
XU. 6000 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI,
NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
XU. 6100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
XU. 6200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
XU. 6300 - THÁO DỠ GHI CŨ
XU. 7000 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN
HƯỚNG)
XU. 7100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 7200 - ĐƯỜNG 1M
XU. 7300 - ĐƯỜNG 1M
XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI
XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG
Phụ lục I.
Phụ lục II.