|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương kênh mương nội đồng Bình Định
Số hiệu:
|
27/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2015/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số
66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 163/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách
hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số
37/BCTT-KT&NS ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua
chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn
tỉnh Bình Định (Có Quy định kèm
theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này thay
thế Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương
nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 12 năm 2015; có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
QUY ĐỊNH
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12)
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1. Mục tiêu: Nhằm tăng diện tích tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ
động cấp nước; giảm diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng
nông thôn mới.
2. Nhiệm vụ: Phấn đấu giai đoạn 2016 - 2020 chiều dài kênh mương, kênh mương
nội đồng (kênh loại 3) được kiên cố hóa dài 590km đạt 60% tổng chiều dài kênh
mương loại 3; (tổng chiều dài kênh loại 3 là 2.944km, đã kiên cố đến 2015 là
1.182km, đến năm 2020 kiên cố được 1.772km).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức hỗ trợ,
kích thước mặt cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, kênh mương giai
đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng
năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Thời gian
thực hiện
UBND tỉnh hỗ trợ chi phí xây
dựng theo kế hoạch hàng năm, thời gian hỗ trợ từ
năm 2016 đến năm 2020.
Điều 5. Điều kiện về kích thước thiết kế mặt cắt
kênh kiên cố hóa được hỗ trợ
Thông số thiết kế kênh bê tông mặt
cắt chữ nhật gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m), chiều cao H (m),
chiều dày t (m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống chế tưới, độ dốc
đáy kênh, diện tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước mặt cắt kênh
tại Phụ lục 2.
Điều 6. Chính sách hỗ trợ
1. Ngân
sách tỉnh hỗ trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được
duyệt để xây dựng kiên cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ
về số lượng xi măng (được quy tròn đến đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (triệu đồng).
2. Mức hỗ
trợ
a. Mức hỗ trợ của tỉnh để kiên cố hóa cho 01km kênh tưới cho cây
lúa (tính theo giá tại thời điểm quý 3/2015) có kích thước thiết kế
và mức hỗ trợ tương ứng quy định tại Phụ
lục 3, trong đó: Đối với các xã được hưởng
từ Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61
huyện nghèo (gọi Chương trình 30a) là 30% giá trị
xây lắp được duyệt; các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các
xã còn lại của huyện miền núi là 40% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và
Quy Nhơn là 30% giá trị xây lắp được
duyệt; riêng trạm bơm là 60% giá trị xây
lắp được duyệt.
b. Mức hỗ trợ từ vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: Đối với Hoài Ân,
Tây Sơn và các xã còn lại của miền núi là 25% giá trị xây lắp được duyệt; các
huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 20% giá trị xây lắp được duyệt;
c. Mức hỗ trợ vốn từ Chương trình 30a cho các xã được hưởng chính sách 30a
là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục kiên cố kênh mương, kênh mương nội
đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
d. Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thành phố ít nhất từ 15% đến
30% giá trị xây lắp được duyệt;
e. Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân xã (gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các
nguồn hợp pháp khác theo quy định) từ 0% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt; cụ
thể tại Phụ lục 1.
3. Kênh tưới tiêu kết hợp, kênh cấp nước nuôi
trồng thủy sản: Nếu mặt cắt kênh thiết kế có kích thước tương ứng với mặt
cắt kênh tưới nêu tại Phụ lục 1 thì áp dụng các mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại Phụ lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có
kích thước khác thì áp dụng mức hỗ trợ tại Phụ
lục 1; trong đó hỗ trợ đủ lượng xi măng theo thiết kế
và số còn lại hỗ trợ bổ sung bằng tiền.
Điều 7. Điều kiện được hỗ trợ
1. Các địa phương có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong
đó cam kết có đủ nguồn lực khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch;
2. Có hồ sơ thiết kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ
gồm: chiều dài từng kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế;
3. Danh mục công trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước 30/10 theo kế hoạch hàng năm.
Điều 8. Kinh phí thực hiện chính
sách
Kinh phí hỗ trợ
của tỉnh cho các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh
mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 là 175.176 triệu đồng để
kiên cố 590km kênh mương, cụ thể: Năm 2016 là 35.035 triệu đồng; năm 2017
là 35.035 triệu đồng; năm 2018 là 35.035 triệu đồng; năm 2019 là 35.035
triệu đồng; năm 2020 là 35.036 triệu đồng.
Điều 9. Nguồn vốn thực hiện chính sách
1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm các nguồn
vốn khác của ngân sách tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương
tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm;
2. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
3. Vốn Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
đối với 61 huyện nghèo;
4. Ngân sách UBND huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ;
5. Ngân sách UBND xã, phường, thị trấn, vốn cấp bù thủy lợi phí hỗ trợ;
6. Các nguồn vốn hợp pháp khác./.
PHỤ LỤC I
TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quy định chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội
đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh)
Tên vùng hỗ trợ
|
Hình thức tưới
|
Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ
|
Nguồn vốn 30a
|
Nguồn vốn địa phương hỗ trợ
|
Tỉnh
|
Nông thôn mới
|
Huyện
|
Xã (TLP, hợp pháp khác)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Các xã được hưởng
chính sách 30a
|
Trọng lực
|
30%
|
|
70%
|
|
|
Tây Sơn, Hoài Ân
và các xã còn lại của miền núi
|
Trọng lực
|
40%
|
25%
|
|
15%
|
20%
|
Động lực
|
60%
|
25%
|
|
15%
|
0%
|
Các huyện còn lại,
và An Nhơn
|
Trọng lực
|
30%
|
20%
|
|
20%
|
30%
|
Động lực
|
60%
|
20%
|
|
20%
|
0%
|
TP. Quy Nhơn
|
Trọng lực
|
30%
|
20%
|
|
≥30%
|
≤20%
|
Động lực
|
60%
|
20%
|
|
20%
|
0%
|
PHỤ LỤC II
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH TƯỚI CHO CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quy định chính sách hỗ trợ kênh mương,
kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh )
TT
|
Kích
thước kênh
|
Ghi
chú
|
Chiều
rộng (B)
|
Chiều
cao (H)
|
Chiều
dày (t)
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Kênh
bê tông không có thanh giằng
|
2
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
Kênh
bê tông không có thanh giằng
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
4
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
5
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
6
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
7
|
0,35
|
0,35
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
8
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
9
|
0,35
|
0,45
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
10
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
11
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
13
|
0,40
|
0,45
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
14
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
17
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
18
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
19
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
20
|
0,45
|
0,50
|
0,10
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
21
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
22
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
23
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
24
|
0,45
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
25
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
26
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
27
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
28
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
29
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
30
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
31
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
32
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
33
|
0,50
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
34
|
0,55
|
0,55
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
35
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
36
|
0,55
|
0,65
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
37
|
0,55
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
38
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
39
|
0,55
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
40
|
0,55
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
41
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
42
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
43
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
44
|
0,60
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
45
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
46
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
47
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
48
|
0,60
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
49
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
50
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
51
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
52
|
0,65
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
53
|
0,65
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
54
|
0,65
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
55
|
0,65
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
56
|
0,65
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
57
|
0,65
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
58
|
0,65
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
59
|
0,65
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
60
|
0,65
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
61
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
62
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
63
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
64
|
0,70
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
65
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
66
|
0,70
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
67
|
0,70
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
68
|
0,70
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
69
|
0,70
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
70
|
0,70
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
71
|
0,75
|
0,75
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
72
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
73
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
74
|
0,75
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
75
|
0,75
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
76
|
0,75
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
77
|
0,75
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
78
|
0,75
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
79
|
0,75
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
80
|
0,75
|
1,20
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
81
|
0,75
|
1,25
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
82
|
0,75
|
1,30
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
83
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
84
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
85
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
86
|
0,80
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
87
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
88
|
0,80
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
89
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
90
|
0,80
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
91
|
0,80
|
1,20
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
92
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
93
|
0,80
|
1,30
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
94
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
95
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
96
|
0,85
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
97
|
0,85
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
98
|
0,85
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
99
|
0,85
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
100
|
0,85
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
101
|
0,85
|
1,20
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
102
|
0,85
|
1,25
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
103
|
0,85
|
1,30
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
104
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
105
|
0,90
|
0,90
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
106
|
0,90
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
107
|
0,90
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
108
|
0,90
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
109
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
110
|
0,90
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
111
|
0,90
|
1,20
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
112
|
0,90
|
1,25
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
113
|
0,90
|
1,30
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
114
|
0,90
|
1,35
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
115
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
116
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
117
|
0,95
|
1,05
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
118
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
119
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
120
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
121
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
122
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
123
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Kênh
bê tông có thanh giằng
|
PHỤ LỤC III
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO 01 KM CHIỀU DÀI KÊNH KIÊN CỐ
(GIÁ TÍNH THỜI ĐIỂM QUÝ 3/2015)
(Ban hành kèm theo Quy định chính sách hỗ trợ kênh mương,
kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh )
TT
|
Kích thước kênh
|
Mức hỗ trợ
|
Chiều rộng (B)
|
Chiều cao (H)
|
Chiều dày (t)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền
|
Tổng cộng
|
H.Tây Sơn, Hoài Ân 40%
|
Các địa phương khác 30%
|
Trạm bơm 60%
|
H.Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các địa phương khác
|
Trạm bơm
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(tấn)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(Tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
32
|
50
|
108
|
68
|
186
|
158
|
118
|
236
|
2
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
35
|
55
|
118
|
75
|
205
|
173
|
130
|
260
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
38
|
60
|
137
|
88
|
236
|
197
|
148
|
296
|
4
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
41
|
64
|
150
|
97
|
257
|
214
|
161
|
321
|
5
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
43
|
69
|
162
|
104
|
277
|
231
|
173
|
346
|
6
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
57
|
90
|
188
|
119
|
328
|
278
|
209
|
418
|
7
|
0,35
|
0,35
|
0,10
|
36
|
57
|
120
|
76
|
208
|
177
|
133
|
265
|
8
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
39
|
62
|
140
|
89
|
240
|
202
|
151
|
302
|
9
|
0,35
|
0,45
|
0,10
|
42
|
67
|
151
|
97
|
260
|
218
|
164
|
327
|
10
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
45
|
71
|
164
|
105
|
281
|
235
|
176
|
352
|
11
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
59
|
93
|
190
|
119
|
332
|
283
|
212
|
425
|
12
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
41
|
65
|
141
|
89
|
243
|
206
|
154
|
308
|
13
|
0,40
|
0,45
|
0,10
|
44
|
69
|
153
|
98
|
265
|
222
|
167
|
334
|
14
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
46
|
74
|
165
|
105
|
285
|
239
|
179
|
359
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
61
|
96
|
192
|
120
|
336
|
288
|
216
|
432
|
16
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
64
|
102
|
205
|
128
|
359
|
307
|
230
|
461
|
17
|
0,40
|
0,65
|
0,12
|
67
|
107
|
219
|
138
|
383
|
326
|
245
|
490
|
18
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
71
|
113
|
233
|
147
|
406
|
346
|
260
|
519
|
19
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
45
|
72
|
154
|
98
|
268
|
226
|
170
|
340
|
20
|
0,45
|
0,50
|
0,10
|
48
|
76
|
167
|
106
|
289
|
243
|
182
|
365
|
21
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
62
|
99
|
194
|
121
|
341
|
293
|
220
|
440
|
22
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
66
|
104
|
208
|
130
|
364
|
312
|
234
|
468
|
23
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
69
|
110
|
222
|
139
|
387
|
332
|
249
|
497
|
24
|
0,45
|
0,70
|
0,12
|
73
|
115
|
236
|
148
|
411
|
351
|
263
|
526
|
25
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
98
|
155
|
277
|
169
|
494
|
432
|
324
|
649
|
26
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
61
|
96
|
183
|
113
|
323
|
279
|
209
|
419
|
27
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
64
|
102
|
196
|
122
|
345
|
298
|
224
|
447
|
28
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
68
|
107
|
210
|
131
|
369
|
317
|
238
|
476
|
29
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
71
|
113
|
223
|
139
|
392
|
336
|
252
|
505
|
30
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
74
|
118
|
238
|
149
|
416
|
356
|
267
|
534
|
31
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
100
|
158
|
280
|
171
|
499
|
438
|
329
|
657
|
32
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
104
|
165
|
296
|
181
|
526
|
461
|
346
|
691
|
33
|
0,50
|
0,85
|
0,15
|
108
|
172
|
312
|
191
|
553
|
484
|
363
|
725
|
34
|
0,55
|
0,55
|
0,12
|
66
|
105
|
198
|
122
|
349
|
303
|
227
|
454
|
35
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
69
|
110
|
212
|
132
|
373
|
322
|
242
|
483
|
36
|
0,55
|
0,65
|
0,15
|
93
|
148
|
252
|
152
|
451
|
400
|
300
|
599
|
37
|
0,55
|
0,70
|
0,12
|
76
|
121
|
240
|
150
|
420
|
361
|
271
|
541
|
38
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
102
|
162
|
282
|
171
|
504
|
444
|
333
|
666
|
39
|
0,55
|
0,80
|
0,15
|
106
|
169
|
298
|
181
|
531
|
467
|
350
|
700
|
40
|
0,55
|
0,85
|
0,15
|
111
|
176
|
314
|
191
|
558
|
490
|
367
|
734
|
41
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
71
|
113
|
214
|
132
|
377
|
327
|
245
|
490
|
42
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
75
|
118
|
228
|
142
|
401
|
346
|
260
|
519
|
43
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
78
|
124
|
242
|
150
|
424
|
366
|
274
|
548
|
44
|
0,60
|
0,75
|
0,15
|
104
|
165
|
285
|
173
|
510
|
450
|
338
|
675
|
45
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
109
|
172
|
300
|
182
|
537
|
472
|
354
|
709
|
46
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
113
|
179
|
317
|
193
|
564
|
496
|
372
|
743
|
47
|
0,60
|
0,90
|
0,15
|
117
|
186
|
332
|
203
|
592
|
518
|
389
|
778
|
48
|
0,60
|
0,95
|
0,15
|
122
|
193
|
349
|
214
|
620
|
542
|
407
|
813
|
49
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
126
|
200
|
365
|
224
|
648
|
565
|
424
|
848
|
50
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
76
|
121
|
230
|
142
|
405
|
351
|
263
|
526
|
51
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
80
|
127
|
243
|
151
|
429
|
370
|
278
|
556
|
52
|
0,65
|
0,75
|
0,15
|
106
|
169
|
287
|
173
|
515
|
456
|
342
|
684
|
53
|
0,65
|
0,80
|
0,15
|
111
|
176
|
302
|
183
|
542
|
478
|
359
|
718
|
54
|
0,65
|
0,85
|
0,15
|
115
|
183
|
318
|
193
|
569
|
501
|
376
|
752
|
55
|
0,65
|
0,90
|
0,15
|
119
|
190
|
334
|
203
|
597
|
524
|
393
|
787
|
56
|
0,65
|
0,95
|
0,15
|
124
|
196
|
352
|
215
|
625
|
548
|
411
|
821
|
57
|
0,65
|
1,00
|
0,15
|
128
|
203
|
368
|
225
|
654
|
571
|
428
|
857
|
58
|
0,65
|
1,05
|
0,18
|
162
|
257
|
422
|
252
|
761
|
679
|
509
|
1.018
|
59
|
0,65
|
1,10
|
0,18
|
167
|
265
|
441
|
264
|
793
|
706
|
529
|
1.058
|
60
|
0,65
|
1,15
|
0,18
|
172
|
273
|
459
|
276
|
826
|
732
|
549
|
1.099
|
61
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
82
|
129
|
246
|
152
|
434
|
375
|
281
|
563
|
62
|
0,70
|
0,75
|
0,15
|
109
|
172
|
290
|
174
|
520
|
462
|
346
|
692
|
63
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
113
|
179
|
305
|
184
|
548
|
484
|
363
|
727
|
64
|
0,70
|
0,85
|
0,15
|
117
|
186
|
321
|
194
|
575
|
507
|
380
|
761
|
65
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
122
|
193
|
337
|
205
|
603
|
530
|
398
|
796
|
66
|
0,70
|
0,95
|
0,15
|
126
|
200
|
354
|
215
|
630
|
554
|
415
|
830
|
67
|
0,70
|
1,00
|
0,15
|
130
|
207
|
370
|
226
|
659
|
577
|
433
|
866
|
68
|
0,70
|
1,05
|
0,18
|
165
|
261
|
425
|
254
|
768
|
686
|
515
|
1.029
|
69
|
0,70
|
1,10
|
0,18
|
170
|
269
|
443
|
265
|
800
|
712
|
534
|
1.069
|
70
|
0,70
|
1,15
|
0,18
|
175
|
278
|
462
|
277
|
831
|
740
|
555
|
1.109
|
71
|
0,75
|
0,75
|
0,15
|
111
|
176
|
292
|
175
|
525
|
468
|
351
|
701
|
72
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
115
|
183
|
307
|
185
|
553
|
490
|
368
|
736
|
73
|
0,75
|
0,85
|
0,15
|
120
|
190
|
323
|
195
|
580
|
513
|
385
|
770
|
74
|
0,75
|
0,90
|
0,15
|
124
|
197
|
339
|
205
|
608
|
536
|
402
|
805
|
75
|
0,75
|
0,95
|
0,15
|
128
|
203
|
357
|
217
|
636
|
560
|
420
|
839
|
76
|
0,75
|
1,00
|
0,15
|
132
|
210
|
373
|
227
|
665
|
583
|
437
|
875
|
77
|
0,75
|
1,05
|
0,18
|
167
|
265
|
428
|
255
|
774
|
693
|
520
|
1.039
|
78
|
0,75
|
1,10
|
0,18
|
172
|
273
|
447
|
267
|
806
|
720
|
540
|
1.079
|
79
|
0,75
|
1,15
|
0,18
|
178
|
282
|
464
|
278
|
838
|
746
|
560
|
1.120
|
80
|
0,75
|
1,20
|
0,18
|
183
|
290
|
484
|
290
|
870
|
774
|
580
|
1.160
|
81
|
0,75
|
1,25
|
0,20
|
211
|
335
|
531
|
315
|
965
|
866
|
650
|
1.300
|
82
|
0,75
|
1,30
|
0,20
|
217
|
344
|
552
|
328
|
1.000
|
896
|
672
|
1.344
|
83
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
117
|
186
|
310
|
186
|
558
|
496
|
372
|
744
|
84
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
122
|
193
|
326
|
196
|
586
|
519
|
389
|
779
|
85
|
0,80
|
0,90
|
0,15
|
126
|
200
|
342
|
207
|
613
|
542
|
407
|
813
|
86
|
0,80
|
0,95
|
0,15
|
130
|
207
|
359
|
217
|
641
|
566
|
424
|
848
|
87
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
135
|
214
|
375
|
228
|
670
|
589
|
442
|
884
|
88
|
0,80
|
1,05
|
0,18
|
170
|
269
|
431
|
256
|
780
|
700
|
525
|
1.049
|
89
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
175
|
278
|
448
|
267
|
812
|
726
|
545
|
1.090
|
90
|
0,80
|
1,15
|
0,18
|
180
|
286
|
467
|
279
|
844
|
753
|
565
|
1.130
|
91
|
0,80
|
1,20
|
0,18
|
185
|
294
|
486
|
291
|
877
|
780
|
585
|
1.171
|
92
|
0,80
|
1,25
|
0,20
|
214
|
339
|
535
|
317
|
972
|
874
|
656
|
1.311
|
93
|
0,80
|
1,30
|
0,20
|
220
|
349
|
554
|
328
|
1.006
|
903
|
677
|
1.355
|
94
|
0,85
|
0,85
|
0,15
|
124
|
197
|
328
|
197
|
590
|
525
|
394
|
787
|
95
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
128
|
204
|
344
|
207
|
618
|
548
|
411
|
822
|
96
|
0,85
|
0,95
|
0,15
|
133
|
210
|
361
|
218
|
647
|
571
|
428
|
857
|
97
|
0,85
|
1,00
|
0,15
|
137
|
217
|
378
|
229
|
675
|
595
|
446
|
892
|
98
|
0,85
|
1,05
|
0,18
|
172
|
274
|
432
|
256
|
786
|
706
|
530
|
1.060
|
99
|
0,85
|
1,10
|
0,18
|
178
|
282
|
451
|
268
|
818
|
733
|
550
|
1.100
|
100
|
0,85
|
1,15
|
0,18
|
183
|
290
|
470
|
280
|
850
|
760
|
570
|
1.140
|
101
|
0,85
|
1,20
|
0,18
|
188
|
298
|
489
|
292
|
883
|
787
|
590
|
1.181
|
102
|
0,85
|
1,25
|
0,20
|
217
|
344
|
538
|
317
|
978
|
882
|
661
|
1.322
|
103
|
0,85
|
1,30
|
0,20
|
223
|
353
|
558
|
330
|
1.013
|
911
|
683
|
1.366
|
104
|
0,85
|
1,35
|
0,20
|
228
|
362
|
578
|
343
|
1.049
|
940
|
705
|
1.411
|
105
|
0,90
|
0,90
|
0,15
|
130
|
207
|
347
|
209
|
624
|
554
|
416
|
831
|
106
|
0,90
|
0,95
|
0,15
|
135
|
214
|
363
|
219
|
652
|
577
|
433
|
866
|
107
|
0,90
|
1,00
|
0,15
|
139
|
221
|
380
|
230
|
680
|
601
|
451
|
901
|
108
|
0,90
|
1,05
|
0,18
|
175
|
278
|
436
|
257
|
792
|
714
|
535
|
1.070
|
109
|
0,90
|
1,10
|
0,18
|
180
|
286
|
454
|
269
|
824
|
740
|
555
|
1.110
|
110
|
0,90
|
1,15
|
0,18
|
185
|
294
|
473
|
281
|
857
|
767
|
575
|
1.151
|
111
|
0,90
|
1,20
|
0,18
|
191
|
303
|
491
|
293
|
889
|
794
|
596
|
1.192
|
112
|
0,90
|
1,25
|
0,20
|
220
|
349
|
540
|
318
|
985
|
889
|
667
|
1.334
|
113
|
0,90
|
1,30
|
0,20
|
226
|
358
|
560
|
331
|
1.020
|
918
|
689
|
1.378
|
114
|
0,90
|
1,35
|
0,20
|
231
|
367
|
581
|
344
|
1.055
|
948
|
711
|
1.422
|
115
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
137
|
217
|
366
|
220
|
658
|
583
|
437
|
875
|
116
|
0,95
|
1,00
|
0,15
|
141
|
224
|
383
|
231
|
686
|
607
|
455
|
910
|
117
|
0,95
|
1,05
|
0,18
|
178
|
282
|
438
|
258
|
799
|
720
|
540
|
1.081
|
118
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
183
|
290
|
457
|
270
|
831
|
747
|
560
|
1.121
|
119
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
188
|
298
|
476
|
283
|
863
|
774
|
581
|
1.161
|
120
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
193
|
307
|
494
|
294
|
895
|
801
|
601
|
1.202
|
121
|
0,95
|
1,25
|
0,20
|
223
|
353
|
544
|
320
|
992
|
897
|
673
|
1.345
|
122
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
228
|
363
|
563
|
332
|
1.026
|
926
|
695
|
1.389
|
123
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
234
|
372
|
584
|
345
|
1.061
|
956
|
717
|
1.433
|
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
4.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|