|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2165/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT
SỐ 08-NQ/TU CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN
HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26-NQ/TW
ngày 5/8/2008 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về
nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ về việc ban hành Chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ bảy
Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
08-NQ/TU ngày 19/5/2009 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nông nghiệp, nông
dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện
Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 19/5/2009 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nông
nghiệp, nông dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm
2020.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B.c);
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB;
- Các CV/VP.UB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Chất
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 08-NQ/TU NGÀY
19/5/2009 CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN HÀ
TĨNH GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2009 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh )
TT
|
Nội
dung công việc
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
hạn trình UBND tỉnh
|
Hình
thức văn bản
|
Dự
kiến kinh phí hỗ trợ (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
24,700
|
|
I
|
Xây dựng
các chương trình
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Văn hoá -Thể thao - Du lịch, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo,...; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên
quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
2
|
Chương trình xoá đói, giảm
nghèo và kiên cố hoá nhà ở cho hộ chính sách, hộ nghèo
|
Sở Lao động Thương binh và xã
hội
|
Các Sở: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, XD, Tài nguyên và MT; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Tài nguyên và MT, Kế
hoạch và ĐT, Tài chính, XD; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban
ngành liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
4
|
Chương trình đào tạo nguồn
nhân lực nông thôn
|
Sở Giáo dục và ĐT
|
Các Sở: Lao động TBXH, Nông
nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Nội vụ, Y tế; UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
5
|
Chương trình về thích ứng với
sự biến đổi khí hậu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế
hoạch và ĐT, Tài chính, Khoa học và công nghệ, Thông tin và truyền thông;
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
II
|
Xây dựng
các đề án chuyên ngành
|
|
|
|
|
1,500
|
|
1
|
Đề án phát triển ngành trồng
trọt
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
III/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
2
|
Đề án phát triển ngành chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
3
|
Đề án bảo vệ và phát triển rừng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
4
|
Đề án nuôi trồng, khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
III/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
5
|
Đề án phát triển ngành Muối
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện ven biển và các ban
ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
100
|
|
6
|
Đề án áp dụng cơ giới hóa trong
nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, TP, TX và các ban
ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
100
|
|
7
|
Đề án phát triển ngành,
nghề nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Công Thương, Lao động
thương binh và xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, TNMT, Giáo dục và đào tạo;
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
III/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
8
|
Đề án bảo quản, chế biến sau
thu hoạch
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài
chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
100
|
|
9
|
Đề án phát triển kết cấu hạ tầng
nông nghiệp, nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Giao thông vận tải, Y
tế, Giáo dục, KHĐT, Tài chính, Công thương; Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Thông tin Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
10
|
Đề án đổi mới loại hình tổ chức
sản xuất ngành nông nghiệp, phát triển nông thôn; thành lập Ban nông nghiệp
xã và thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học về xã công tác
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Nội vụ, Liên minh
HTX, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
ban ngành liên quan
|
Quý
III/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
11
|
Đề án nghiên cứu, ứng dụng,
chuyển giao KHCN, khuyến nông - khuyến ngư phục vụ nông nghiệp, nông thôn
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở: Nông nghiệp và PTNT,
Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên
và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
III
|
Rà
soát, điều chỉnh, bổ sung và xây dựng mới quy hoạch
|
|
|
|
|
9,000
|
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch
|
|
|
|
|
700
|
|
1.1
|
Các quy hoạch của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh bổ sung năm 2010
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
1.2
|
Quy hoạch hệ thống giao
thông nông thôn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Nông nghiệp PTNT, Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
1.3
|
Quy hoạch hệ thống điện
nông thôn
|
Sở Công Thương
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Nông
nghiệp và PTNT; Tài chính; Điện lực Hà Tĩnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
150
|
|
1.4
|
Quy hoạch các cụm công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, làng nghề
|
Sở Công thương
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Nông
nghiệp và PTNT; Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
2
|
Xây dựng mới các quy hoạch
|
|
|
|
|
8,300
|
|
2.1
|
Lập quy hoạch phát triển cao
su toàn tỉnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
400
|
đang thực hiện
|
2.2
|
Lập hồ sơ và bản đồ Quy hoạch
3 loại rừng cấp xã
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
đang thực hiện
|
2.3
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 (trong đó có quy hoạch ổn định diện tích đất trồng lúa đến năm 2020)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế
hoạch và ĐT; Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
500
|
|
2.4
|
Quy hoạch phát triển cây trồng
vật nuôi cấp huyện
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế
hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
2,500
|
|
2.5
|
Quy hoạch phát triển chăn nuôi
và vùng chăn nuôi tập trung
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
300
|
|
2.6
|
Quy hoạch các vùng sản xuất
hàng hoá nông, lâm, thuỷ sản tập trung; công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Khoa học và công nghệ,
Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Tài nguyên và MT; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
300
|
|
2.7
|
Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng
cấp huyện
|
UBND các huyện, thị xã
|
Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế
hoạch và ĐT, Tài chính, Tài nguyên và MT; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
2,500
|
|
2.8
|
Quy hoạch thuỷ lợi vùng giữa tỉnh
Hà Tĩnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
500
|
|
2.9
|
Quy hoạch hệ thống tiêu úng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành
liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
300
|
|
2,10
|
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn;
khu dân cư vùng bị ảnh hưởng của thiên tai
|
Sở Xây dựng
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài
chính; Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
300
|
|
2.11
|
Quy hoạch mạng lưới bảo quản,
chế biến nông, lâm, thuỷ sản và ngành nghề nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Tài nguyên và MT, Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các ban ngành liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
300
|
|
2.12
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp
và dịch vụ giai đoạn 2011-2015 và định hướng 2020 ở vùng nông thôn
|
Sở Công thương
|
Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Nông
nghiệp và PTNT; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
IV/2011
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
400
|
|
IV
|
Xây dựng,
ban hành và thực hiện chính sách
|
|
|
|
|
13,200
|
|
1
|
Rà soát các chính sách đã ban
hành và bổ sung điều chỉnh một số chính sách
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban
ngành liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
200
|
|
2
|
Xây dựng các chính sách mới
|
|
|
|
|
13,000
|
|
2.1
|
Chính sách hỗ trợ lãi
suất vốn vay để đầu tư vào sản xuất sản phẩm mới, áp dụng công nghệ
sinh học, cơ giới hóa, bảo quản, chế biến, tiêu thụ và xúc tiến
thương mại
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Công thương, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng NN; UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
III/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
1,000
|
|
2.2
|
Chính sách đầu tư kết cấu hạ tầng
ngoài hàng rào (đường giao thông, điện, thuỷ lợi …) các khu, cụm chăn nuôi tập
trung, ngành nghề nông thôn, đầu tư hạ tầng các vùng tập trung sản xuất hàng
hóa
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Giao thông vận tải, Công thương, Tài chính, Thông tin và truyền thông; UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
III/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
4,000
|
|
2.3
|
Chính sách thu hút và thành lập
mới các doanh nghiệp đầu tư phục vụ nông dân, nông nghiệp, nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Khoa học và công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
ban ngành liên quan
|
Quý
III/2009
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
1,000
|
|
2.4
|
Chính sách nghiên cứu, ứng dụng,
chuyển giao, nhân rộng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất và đời sống
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Khoa học và công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
ban ngành liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
1,500
|
|
2.5
|
Chính sách khuyến khích đầu tư
phát triển vùng sản xuất nông nghiệp tập trung, công nghệ cao, sản phẩm sạch
theo hướng sản xuất hàng hóa
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Khoa học và công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
ban ngành liên quan
|
Quý
I/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
2,000
|
|
2.6
|
Chính sách đưa cơ giới hóa,
điện khí hoá vào sản xuất, chế biến, bảo quản với quy mô lớn, bền vững.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Công thương; Khoa học và Công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
II/2010
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
1,500
|
|
2.7
|
Chính sách hỗ trợ rủi ro thiên
tai, dịch bệnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan
|
Quý
III/2011
|
QĐ
của UBND tỉnh
|
2,000
|
|
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch của thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2165/QĐ-UBND ngày 16/07/2009 về Kế hoạch của thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020
4.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|