|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
89/2001/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
89/2001/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ
89/2001/QĐ-BNN NGÀY 6 THÁNG 9 NĂM 2001 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ DANH MỤC ĐƯỢC
PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật, ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công
nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Cho đăng ký chính thức 09 loại thuốc bảo vệ thực vật vào
danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm
theo) gồm: 02 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 04 loại
thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc kích sinh trưởng cây trồng.
Điều 2:
Cho đăng ký bổ sung 90 loại thuốc bảo vệ thực vật gồm: 48
loại thuốc trừ sâu, 29 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ,
01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng vào
danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm
theo).
Điều 3:
Chuyển thuốc trừ cỏ Gramoxone 20SL hoạt chất là Paraquat,
từ danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng sang danh mục thuốc được phép
sử dụng ở Việt Nam. Phạm vi sử dụng loại thuốc này do Cục Bảo vệ thực vật quy định.
Điều 4:
Cho đăng ký đặc cách 2 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng
có tên thương phẩm là Sông Lam 333 50 ND và Exin 4.5 HP với cùng hoạt chất Acid
salycylic vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có
danh mục kèm theo).
Điều 5:
Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật
ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN
ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp
theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản
lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005.
Điều 6:
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày ký.
Cục bảo vệ thực vật chịu trách
nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực
vật kể trên.
Điều 7:
Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ
trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ
chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn
bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Tên
hoạt chất
xin đăng ký
chính thức
|
Tên
thương mại xin đăng ký chính thức
|
Mục
đích
xin đăng ký
|
Tên
tổ chức
|
Thuốc trừ sâu
|
1
|
Alanycarb 95%
|
Onic 30 EC
|
Trừ sâu xanh da láng hại lạc
|
Otsuka Chemical
Co., Ltd, Japan
|
2
|
Chromafenozide 91%
|
Phares 50 EC
|
Trừ sâu xanh da láng hại đậu
tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd, Tokyo
Japan
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
|
1
|
Iminoctadine 93%
|
Bellkute 40 WP
|
Trừ bệnh phấn trắng hại dưa
chuột
|
Dainippon Ink Chimicals, Inc, Japan.
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.
|
Imazapic 96.9%
|
Cadre 240 AS
|
trừ cỏ hại mía
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
2.
|
Fluometuron 94%
|
Cottonex 50 SC
|
trừ cỏ hại bông
|
Agan Chemical Manufacturers
Ltd, Israel
|
3.
|
Imazosulfuron 97%
|
Quissa 10SC
|
trừ cỏ hại lúa
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
4.
|
Quizalofop - P - Ethyl 98%
|
Targa Supper
5 EC
|
trừ cỏ hại lạc
|
Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo,
Japan
|
Kích thích sinh trưởng cây trồng
|
|
|
1.
|
Paclobutrazol 95%
|
Supper Cultar Mix 10 WP
|
kích thích ra hoa cây xoài
|
Tan Quy Co., TP. Hồ Chí Minh
|
2.
|
Nucleotide (Adenylic acid,
guanylic acid, cytidylic acid, uridylic acid)
|
Lục Phong 95 0,05 L
|
kích thích sinh trưởng cây chè
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên
thương mại xin đăng ký
|
Tên
hoạt chất đã có trong danh mục
|
Lý
do xin đăng ký
|
Tên
tổ chức xin đăng ký
|
1
|
Abatimec 1.8 EC
|
Abamectin
|
- đặt tên
- sâu tơ hại bắp cải
|
Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh,
tp HCM
|
2
|
Arriphos 40 EC
|
Dimethoate
|
- đặt tên
- bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
3
|
Bulldock 025 EC
|
Beta - Cyfluthrin
|
- rệp hại lạc, ngô; sâu cuốn
lá hại đậu, rệp hại thuốc lá
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
4
|
Bitam 2.5 EC
|
Deltamethrin
|
- đặt tên
- bọ xít hại lúa
|
Aventis CropScience Vietnam
|
5
|
Butal 10 WP
|
Buprofezin
|
- đặt tên
- rầy nâu hại lúa
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd, China
|
6
|
Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H
|
Nereistoxin
|
95 WP: rệp sáp hại cà phê
18 SL: sâu keo hại lúa, sâu đục
thân hại mía, rầy xanh hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu tơ hại bắp cải, rệp hại
rau, sâu đục quả hại nhãn
10H: đổi dạng, sâu đục thân hại
lúa, ngô, mía
|
Jiangyin Jianlian Industry
Trade Co., Ltd, China
|
7
|
Binh - 58 40 EC
|
Dimethoate
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại
lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cam, cà phê
|
Jiangyin Jianlian Industry
Trade Co., China
|
8
|
Bullet 48 EC
|
Chlorpyrifos
|
- đặt tên
- sâu khoang hại lạc
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
Malaysia
|
9
|
Brightin 1,8 EC
|
Abamectin
|
- đặt tên
- sâu tơ hại bắp cải
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
10
|
Canon 100 SL
|
Imidacloprid
|
- đặt tên
- bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ
|
11
|
Callous 500 EC
|
Profenofos
|
- bọ trĩ hại lúa
|
Arysta Agro Vietnam
Corporation
|
12
|
Colt 95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên
- sâu phao hại lúa
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông
|
13
|
Cyrin 10 EC
|
Cypermethrin
|
- sâu đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH Nông Phát
|
14
|
Cyfitox 300 EC
|
Dimethoate 280 g/l + Alpha -
Cypermethrin 20 g/l
|
- hỗn hợp 2 hoạt chất
- rệp sáp hại cà phê
|
Cty TNHH Kinh doanh XNK Hòa
Bình
|
15
|
Cyperkill 5 EC
|
Cypermethrin
|
- sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang
hại đậu tương
|
Mitchell Cotts Chem. Ltd
|
16
|
Delta 2.5 EC
|
Deltamthrin
|
- đặt tên
- sâu khoang hại cải xanh
|
Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
17
|
Dibadan
18 SL,
95 WP
|
Nereistoxin
|
95 WP: trừ sâu khoang hại ngô,
sâu tơ hại bắp cải, rầy hại bông, rệp sáp hại cà phê.
18 SL: trừ sâu đục thân, rầy
nâu hại lúa, sâu tơ hại bắp cải, rầy hại bông, rệp hại ngô.
|
Công ty TNHH Nông dược Điện
Bàn
|
18
|
Dibacide 50 EC
|
Fenobucarb
|
- đặt tên
- rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
19
|
Diptecide 90 WP
|
Trichlorfon
|
- đặt tên
- bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH
Bình Phương, Đống Đa, Hà Nội
|
20
|
Dizorin 35 EC
|
Dimethoate 300 g/l +
Cypermethrin 50 g/l
|
- sâu xanh hại cà chua
|
Cty TNHH - TM Tân Thành, Cần
Thơ
|
21
|
Difluent 25 WP
|
Buprofezin
|
- đổi hàm lượng hoạt chất
- rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
22
|
Dragon 585 EC
|
Cypermethrin 5,5 % +
Chlorpuiphos 53,0 %
|
- hỗn hợp 2 hoạt chất
- rệp hại cây có múi
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
Malaysia
|
23
|
Kinalux 25 EC
|
Quinalphos
|
- sâu xanh hại cà chua
|
United Phosphorus Ltd, India
|
24
|
Lannate 40 SP
|
Methomyl
|
- bọ trĩ hại dưa hấu
- sâu xanh hại cà chua
|
Du Pont Far East Inc USA
|
25
|
Lorsban 15 G
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
- sâu đục thân hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
26
|
Monster 75 WP
|
Acephate
|
- rầy hại dưa, rệp sáp hại cà
phê
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
27
|
Meta 2.5 EC
|
Deltamethrin
|
sâu phao hại lúa
|
Cty TNHH - TM Tân Thành, tỉnh
Cần Thơ
|
28
|
Marshal
200 SC, 5 G
|
Carbosulfan
|
200 SC: rầy nâu hại lúa, bọ
trĩ hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê
5 G: tuyến trùng hại cà phê, rầy
nâu hại lúa
|
FMC International, USA
|
29
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
Chlorpyrifos 250 g/l +
Cypermethrin 25 g/l
|
sâu tơ hại bắp cải, giòi đục
lá hại rau cải
|
Dow AgroSciences B.V
|
30
|
Nugor 40 EC
|
Dimethoate
|
- bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại
cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
United Phosphorus Ltd, India
|
31
|
Ortus 5 SC
|
Fenpyroximate
|
nhện đỏ hại vải, nhện hại đào,
hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd, Tokyo,
Japan
|
32
|
Perkill 50 EC,
10 EC
|
Permethrin
|
10 EC: rệp vảy hại cà phê
50 EC: bọ xít hại lúa, rệp sáp
hại cà phê
|
United Phosphorus Ltd, India
|
33
|
Permecide 50 EC
|
Permethrin
|
sâu khoang hại lạc
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
34
|
Pounce 10 EC
|
Permethrin
|
bõ trĩ, bọ xít hại lúa
|
FMC International, USA
|
35
|
Pasha 50 DD
|
Fenobucarb
|
- đặt tên
- rầy nâu hại lúa
|
Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hóa
Nông
|
36
|
Sherbush 5 ND,
10 ND
|
Cypermenthrin
|
sâu keo hại lúa
|
Công ty vật tư nông nghiệp Tiền
Giang
|
37
|
Shertox 25 EC,
5 EC
|
Cypermenthrin
|
25 EC: đổi hàm lượng hoạt chất,
sâu khoang hại lạc;
5 EC: bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
38
|
Shachong shuang
50 SP/BHN
|
Nereistoxin
|
đổi hàm lượng hoạt chất, sâu đục
thân hại lúa
|
Hoa Việt Trade Corp Ltd,
Guangxi, China
|
39
|
Shaling Shuang
95 WP
|
Nereistoxin
|
- đặt tên
- sâu đục thân hại lúa
|
Cty TNHH Kinh doanh XNK Hòa bình,
Hà Nội
|
40
|
Sumi - alpha
5 EC
|
Esfenvalerate
|
- bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
41
|
Taginon 18 SL,
95 WP
|
Nereistoxin
|
18 SL: bọ trĩ hại lúa,
95 WP: đổi dạng trừ nâu hại
lúa
|
Cty TNHH-TM Tân Thành, tỉnh Cần
Thơ
|
42
|
Terex 90 SP
|
Trichlorfon
|
- đặt tên
- Sâu khoang hại bắp cải
|
Công ty TNHH TM & DV Ngọc
Tùng
|
43
|
Tricel 20 EC
|
Chlorpyrifos
|
- đặt tên
- sâu xanh hại đậu tương
|
Excel Industries Ltd, India
|
44
|
Tungrin 10 EC
|
Cypermethrin
|
- đặt tên
- bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH TM & DV Ngọc
Tùng
|
45
|
Tungsong 18 SL
|
Nereistoxin
|
- đặt tên
- Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM & DV Ngọc
Tùng
|
46
|
Unitox 5 EC
|
Alpha - Cypermethrin
|
- đặt tên
- bọ xít hại lúa
|
Search Chem. Industries Ltd,
India
|
47
|
Visher 10 EW,
25 EW
|
Cypermethrin
|
10 EW: đổi dạng, sâu xanh hại
thuốc lá,
25 EW: đổi dạng, rệp hại cam
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
48
|
Watox 40 EC
|
Dimethoate
|
- đặt tên
- bọ xít hại lúa
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc
Giang
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
|
|
1
|
Antracol 70 WP
|
Propineb
|
- bệnh thán thư hại cà phê
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
2
|
Anvil 5 SC
|
Hexaconazole
|
- bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm
lá hại lạc, khô vằn hại ngô, phấn trắng hại xoài, hoa hồng
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
3
|
Appencarb super
75 DF
|
Carbendazim
|
- bệnh thán thư hại ớt
|
Handelsgesellschat Detlef Von
Appen MBH
|
4
|
Alpine 80 WP
|
Fosetyl - Aluminium
|
- đặt tên
- bệnh sương mai hại cà chua
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
5
|
Arin 50 SC
|
Carbendazim
|
- đặt tên
- bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng
|
6
|
Anlicin 5 SL,
3 SL
|
Validamycin
|
- đổi dạng.
5 SL: bệnh khô vằn hại lúa
3 SL: bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
7
|
AnnongManco
80 WP
|
Mancozeb
|
- đặt tên
- bệnh sương mai hại khoai tây
|
Cty TNHH An Nông
|
8
|
Ben 50 WP
|
Benomyl
|
- bệnh vàng lá hại lúa
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
9
|
BordoCop Super
25 WP
|
Copper Sulfate
|
- đặt tên, bệnh sương mai hại
vải
|
Tan Quy Co.,
tp Hồ Chí Minh
|
10
|
Benvil 50 SC
|
Carbendazim
|
- đặt tên, bệnh khô vằn hại
lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
11
|
Binhconil
75 WP
|
Chlorothalonil
|
- bệnh chấm xám hại chè, đốm nâu
hại thuốc lá, khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu cove
|
Jiangin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
12
|
Crop - Care
500 SC
|
Carbendazim
|
- đặt tên, bệnh khô vằn hại
lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
Malaysia
|
13
|
Damycine 3 SL.,
5 WP
|
Validamycin
|
- đặt tên, bệnh khô vằn hại
lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện bàn,
Quảng Nam
|
14
|
Dizeb - M 45 80 WP
|
Mancozeb
|
- bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh
khô vằn, đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại ngô, đốm nâu hại thuốc
lá, rỉ sắt hại đậu tương.
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co., Ltd
|
15
|
Forwanit 50 SC
|
Chlorothalonil
|
- đổi dạng, bệnh khô vằn hại
lúa, rỉ sắt hại cà phê
|
Forward International Ltd
|
16
|
Folpan 50 WP, 50 SC
|
Folpet
|
50 WP: bệnh khô vằn, bệnh đạo
ôn hại lúa,
50 SC: đổi dạng, bệnh khô vằn
hại lúa, bệnh thán thư hại xoài
|
Makhteshim - Chemical Works
Ltd, Israel
|
17
|
Hidrocop 77 WP
|
Copper Hydrocide
|
- đặt tên
- bệnh sương mai hại cà chua
|
Tan Quy Co.,
tp. Hồ Chí Minh
|
18
|
Manage 5 WP
|
Imibenconazole
|
- bệnh thán thư hại vải, đốm đem
hoa hồng, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài
|
Hokko Chemical Industry Co.,
Ltd
|
19
|
Nustar 40 EC
|
Flusilazole
|
- bệnh vàng lá lúa
- bệnh lem lép hạt
|
Du Pont Far East Inc USA
|
20
|
OK - Sulfolac
80 DF
|
Sulfur
|
- đặt tên
- bệnh phần trắng hại xoài
|
Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh
|
21
|
One-Over 40 EC
|
Isoprothiolane
|
- đặt tên
- bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
22
|
Prota 50WP
|
Iprodione
|
- đặt tên, bệnh lem lép hạt hại
lúa
|
Cty TNHH-TM Tân Thành. tỉnh Cần
Thơ
|
23
|
Sumi-Eight 12.5 WP
|
Diniconazole
|
- bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
24
|
TQ-Metaxyl 25 WP
|
Metalaxyl
|
- đặt tên, bệnh sương mai hại
vải
|
Tan Quy Co.. TP. Hồ Chí Minh
|
25
|
Tilvil 50 SC
|
Carbendazim
|
- đặt tên
- bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà
Bình
|
26
|
Tridozole 75 WP
|
Tricyelazole
|
- đặt tên
- bệnh đạo ôn hại lúa
|
Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh,
TP.HCM
|
27
|
Viram Plus 500 SC
|
Carbendazim
|
- hỗn hợp hai hoạt chất, bệnh
phấn trắng hại xoài
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
28
|
Vacinmeisu
|
Validamycin
|
- đặt tên
- bệnh khô vằn hại lúa
|
Cty TNHH kinh doanh XNK Hoà
Bình
|
29
|
Zoom 50 SC
|
Carbendazim
|
- đổi dạng
- bệnh đạo ôn hại lúa
|
United Phosphorus Ltd, India
|
Thuốc trừ cỏ
|
1
|
Dosate 480 SC
|
Glyphosate Isopropylamine salt
|
- đặt tên
- cỏ hại cao su
|
Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh,
TP.HCM
|
2
|
Go 80 WP
|
Diuron
|
- đổi hàm lượng hoạt chất, dạng,
- cỏ hại mía
|
Nufarm Ltd
|
3
|
Ekill 25 SC
|
Quinclorac
|
- đặt tên
- cỏ hại lúa sạ
|
Map Pacific PTe Ltd
|
4
|
Lyrin 480 DD
|
Clyphosate
Isopropylamine salt
|
- đặt tên
- trừ cỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM & DV Ngọc
tùng
|
5
|
Lyphoxim 396 SL
|
Glyphosate
Isopropylamine salt
|
cỏ bờ ruộng lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
6
|
Natos 15 WP
|
Metsulfuron Methyl 0,2% +
Bensulfuron Methyl 0,8 % + Acetochlor 14.0%
|
- hỗn hợp 3 hoạt chất
- trừ cỏ hại lúa
|
Cty Thuốc trừ sâu
- Bộ Quốc phòng
|
7
|
Nufarm Glyphosate 360 AC
|
Glyphosate
Isopropylamine salt
|
- cỏ hại cao su
|
Nufarm Ltd
|
8
|
Piupannong 480 DD
|
Glyphosate
Isopropylamine salt
|
- đặt tên
- trừ cỏ trên đất chưa gieo cấy
lúa
|
Cty TNHH An Nông
|
9
|
Saathi 10 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
- đặt tên
- cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd, India
|
10
|
Shoot
660 AS
|
Glyphosate
Isopropylamine salt
|
- đổi hàm lượng hoạt chất
- cỏ hại cao su
|
Imaspro Resourees Sdn Bhd
Malaysia
|
11
|
Sencor 70 WP
|
Metribuzin
|
- cỏ hại khoai tây
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
Thuốc trừ chuột
|
1
|
Good cat 0,005 dạng hạt
|
Bromadiolone
|
- đặt tên
- trừ chuột ngoài đồng ruộng
|
Công ty TNHH TM Vân Nhất,
Trung Quốc
|
Kích thích sinh trưởng cây trồng
|
1
|
Gibta T 20 (GA3)
|
Gibberellic acid
|
- đặt tên
- kích thích sinh trưởng lúa
|
Jiangyin Jianglian Industry
Trade Co.,Ltd
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC CHUYỂN SANG DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm
2001 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)
TT
|
Tên
thương mại xin đăng ký
|
Tên
hoạt chất đã có trong danh mục
|
Lý
do xin đăng ký
|
Tên
tổ chức xin đăng ký
|
Thuốc trừ cỏ
|
1
|
Gramoxone 20 SL
|
Paraquat
|
Rút khỏi danh mục thuốc hạn chế
sử dụng để chuyển vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt
Nam
|
Syngenta Việt Nam Ltd
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm
2001 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)
TT
|
Tên
hoạt chất xin đăng ký
|
Tên
thương mại xin đăng ký
|
Mục
đích xin đăng ký
|
Tên
tổ chức
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
|
1
|
Acid salicylic
|
Sông lam 333
50 ND
|
- Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại
lúa
- Bệnh chảy mủ do
Phytophthora gây ra hại cây có
múi
|
Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT
khoa học tự nhiên - CNQG, TP Hồ Chí Minh
|
2
|
Acid salicylic
|
Exin 4.5 HP
(Exin R)
Exin 4.5 HP
(Phytoxin VS)
|
- Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá hại
lúa
- Bệnh héo tươi hại cà chua
|
Công ty thuốc sát trùng Việt
Nam
|
Quyết định 89/2001/QĐ-BNN về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 89/2001/QĐ-BNN ngày 06/09/2001 về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|