ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 569/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH
VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính
được sửa đổi trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 327/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 13, 16) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương
tỉnh Cà Mau./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
327/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
1.
|
2.001547.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
2.
|
1.002758.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Tổng số danh mục
có 02 thủ tục hành chính./.
NỘI DUNG CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 07
tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) đến Sở Công Thương tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
+ Trong thời gian 9,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương có trách nhiệm
xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Theo thời gian ghi trong giấy hẹn,
đại diện doanh nghiệp liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để nộp phí, lệ phí (nếu
có) và nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp hoặc nộp trực
tuyến (cung cấp theo lộ trình).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện, bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp;
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Bản sao Quyết định phê duyệt
hoặc Xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của
pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
(4) Bản sao Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ
thống phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng cơ sở sản
xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Hoặc Biên bản kiểm tra an toàn về
phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo
các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất
không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
(5) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng
nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà
xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực
sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa
đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa.
(6) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang
bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất;
(7) Bản sao bằng đại học trở lên
chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ
thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất;
(8) Bản sao hồ sơ huấn luyện an
toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ;
(9) Phiếu an toàn hóa chất của các
hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định.
1.4. Thời hạn giải quyết: 9,5 ngày làm việc
(cắt giảm 2,5/12 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20,83%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Quản lý Công nghiệp, Sở Công Thương.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong kĩnh vực
công nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí: Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp theo Mẫu số 01a Phụ
lục 01 của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Bản kê khai thiết bị kỹ thuật,
trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất theo Mẫu số 01g Phụ lục 01 của
Thông tư số 32/2017/TT-BCT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp, bao gồm:
- Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất; Điều
4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ
thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại
học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
Mẫu
01a
Tên tổ chức,
cá nhân (1)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương............
Tên tổ chức/cá nhân:……………………………………………………….
(1)
Địa chỉ trụ sở chính: ……………….., Điện
thoại: …………………… Fax:.................................... .
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: ……Điện
thoại: ………..Fax:....................................................... .
Loại
hình:
Sản xuất □
Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất, nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
………… (1) gửi kèm theo hồ sơ
liên quan, bao gồm:
……………………………………(8)…………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá
nhân;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc
“sản xuất, kinh doanh”;
- (5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- (6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất,
kinh doanh tối đa trong một năm;
- (7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời
gian là một năm;
- (8): Tên các giấy tờ kèm theo.
Mẫu 01g
Tên tổ chức,
cá nhân (1)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
BẢN KÊ KHAI
THIẾT BỊ KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH HÓA CHẤT
STT
|
Tên các thiết bị
kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn trong sản xuất, kinh doanh
|
Thông số kỹ thuật
chính
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Thời gian hiệu
chuẩn, kiểm định gần nhất
|
Thời hạn hiệu
chuẩn, kiểm định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá
nhân đăng ký cấp điều chỉnh giấy phép;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy phép đóng trụ sở chính.
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.1. Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) đến Sở Công Thương tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
+ Trong thời gian 9,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương có trách nhiệm
xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Theo thời gian ghi trong giấy hẹn,
đại diện doanh nghiệp liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để nộp phí, lệ phí (nếu
có) và nhận kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp hoặc nộp trực
tuyến (cung cấp theo lộ trình).
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện, bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp;
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Bản kê khai về từng địa điểm kinh
doanh;
(4) Bản sao Quyết định phê duyệt
hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định
của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
(5) Bản sao Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ thống
phòng cháy, chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng kho chứa hóa chất
thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Hoặc Biên bản kiểm tra an toàn về
phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo
đủ điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất
không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
(6) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng
của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị
trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất;
Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc
Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa
thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc
bán hóa chất;
(7) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật,
trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất;
(8) Bản sao bằng trung cấp trở lên
về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
(9) Bản sao hồ sơ huấn luyện an
toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ;
(10) Phiếu an toàn hóa chất của
các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định.
2.4. Thời hạn giải quyết: 9,5 ngày làm việc
(cắt giảm 2,5/12 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20,83%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Quản lý Công nghiệp, Sở Công Thương.
2.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong kĩnh vực
công nghiệp.
2.8. Phí, lệ phí: Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp theo Mẫu số
01a Phụ lục 01 của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Bản kê khai thiết bị kỹ thuật,
trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất theo Mẫu số 01g Phụ lục 01 của
Thông tư số 32/2017/TT-BCT .
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp, bao gồm:
- Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP;
- Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh
doanh, nơi bày bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống
cháy nổ theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống
cháy nổ;
- Người phụ trách về an toàn hóa
chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên
ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều
32 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
Mẫu
01a
Tên tổ chức,
cá nhân (1)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương............
Tên tổ chức/cá nhân:……………………………………………………….
(1)
Địa chỉ trụ sở chính: ……………….., Điện
thoại: …………………… Fax:.................................... .
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: ……Điện
thoại: ………..Fax:....................................................... .
Loại
hình:
Sản xuất □
Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ
kinh doanh số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất, nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
………… (1) gửi kèm theo hồ sơ
liên quan, bao gồm:
…………………………………… (8)…………………………………………………………..
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá
nhân;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc
“sản xuất, kinh doanh”;
- (5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- (6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất,
kinh doanh tối đa trong một năm;
- (7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời
gian là một năm;
- (8): Tên các giấy tờ kèm theo.
Mẫu 01g
Tên tổ chức,
cá nhân (1)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
BẢN KÊ KHAI
THIẾT BỊ KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH HÓA CHẤT
STT
|
Tên các thiết bị
kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn trong sản xuất, kinh doanh
|
Thông số kỹ thuật
chính
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Thời gian hiệu
chuẩn, kiểm định gần nhất
|
Thời hạn hiệu
chuẩn, kiểm định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá
nhân đăng ký cấp điều chỉnh giấy phép;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy phép đóng trụ sở chính.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày
07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
0
|
02
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.