UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3758/QĐ-UBND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 23 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2190/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề
án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn
2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện
Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố
bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục
hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số
23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương, quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về
vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
2190/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh tại tờ trình số 52/TTr-SCT-TCTĐA30 ngày 09 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này nội dung sửa đổi, bổ
sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
được ban hành tại Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk (kèm theo danh mục thủ tục hành
chính).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
các nội dung khác tại Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3.
Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công thương, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chính phủ (b/c);
- TCT chuyên trách CCHC TTg (b/c);
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các phó CVP UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Thành viên TCTĐA 30;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh; Website tỉnh;
- Các phòng, trung tâm thuộc VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTĐA30.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3758 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
I. Sở Công thương
|
01
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Công nghiệp
|
02
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Công nghiệp
|
03
|
Thẩm định phương án nổ mìn khi
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp gần các công trình quan trọng Quốc gia, khu
dân cư.
|
Công nghiệp
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK
I. Lĩnh vực Công
nghiệp:
1. Đăng ký
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy
định của Pháp luật.
Bước 2: Nộp Hồ sơ tại Phòng văn
thư - Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột;
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra,
nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định;
Thời gian nộp hồ sơ: Vào các
ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, sáng: từ 7h00 đến 11h00, chiều: từ 13h30 đến
17h00.
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận
trả kết quả thủ tục hành chính tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
sáng: từ 7h00 đến 11h00, chiều: từ 13h30 đến 17h00.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp Hồ sơ và nhận trả kết quả trực
tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột hoặc gián tiếp qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin đăng ký phép sử dụng
VLNCN (bản chính);
+ Giấy phép sử dụng VLNCN (cấp
có thẩm quyền cấp - bản sao);
+ Thiết kế Phương án nổ mìn (bản
chính);
+ Danh sách chỉ huy nổ mìn và
người trực tiếp liên qua (bản chính);
+ Quyết định bổ nhiệm người chỉ
huy nổ mìn (bản sao);
+ Bằng cấp chuyên môn của chỉ
huy nổ mìn và người trực tiếp liên quan (bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 01(bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy đăng ký
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11/8/2009 hướng dẫn thi hành Nghị định 39/2009/NĐ-CP .
- QCVN 02:2008/BCT – Quy chuẩn
Quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ
công nghiệp.
2. Thẩm định
hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo
quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Nộp Hồ sơ tại Phòng
văn thư - Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn
Ma Thuột;
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra,
nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định;
Thời gian nộp hồ sơ: Vào các
ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, sáng: từ 7h00 đến 11h00, chiều: từ 13h30 đến
17h00.
- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận
trả kết quả thủ tục hành chính tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
sáng: từ 7h00 đến 11h00, chiều: từ 13h30 đến 17h00.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp Hồ sơ và nhận trả kết quả trực
tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột hoặc gián tiếp qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin cấp giấy phép sử dụng
VLNCN (bản chính);
+ Quyết định thành lập đơn vị,
đăng ký kinh doanh (bản sao);
+ Giấy xác nhận đủ điều kiện an
ninh trật tự (bản sao);
+ Giấy phép thăm dò, khai thác
khoáng sản đối với các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; Giấy phép thăm dò,
khai thác dầu khí đối với doanh nghiệp hoạt động dầu khí Quyết định trúng thầu
thi công công trình hoặc hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản, giao nhiệm vụ thực hiện
hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản láy doanh nghiệp (bản sao);
+ Thiết kế thi công các hạng mục
công trình xây dựng, thiết kế mỏ có sử dụng VLNCN đối với các công trình quy mô
công nghiệp; phương án thi công, khai thác đối với các hoạt động xây dựng, khai
thác thủ công. (bản sao);
+ Phương án nổ mìn (bản chính);
+ Phương án giám sát ảnh hưởng nổ
mìn thỏa mãn các yêu cầu QCVN 02:2008/BCT (nếu có); kế hoạch hoặc biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố khẩn cấp đối với kho, phương tiện vận chuyển VLNCN;
+ Giấy chứng nhận đủ diều kiện
phòng cháy chữa cháy đối với kho VLNCN kèm theo hồ sơ kho bảo quản thỏa mãn các
quy định tại QCVN 02:2008/BCT đối với các tổ chức có kho bảo quản VLNCN;
+ Quyết định bổ nhiệm người chỉ
huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp và Danh sách thợ mìn, người liên quan trực
tiếp đến sử dụng VLNCN (bản chính);
+ Giấy phép lao động của người
nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng VLNCN (nếu có - bản sao);
+ Bằng cấp chuyên môn của người
chỉ huy nổ mìn, thợ mìn, người liên quan trực tiếp đến VLNCN (bản sao);
- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp giấy phép
h) Lệ phí: Dưới 1 năm: 1.000.000
đồng; Từ 1-2 năm: 1.500.000 đồng; Từ 2-3 năm: 2.000.000 đồng; Từ 3-4 năm:
2.500.000 đồng; Từ 4-5 năm: 3.000.000 đồng theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND
ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ
lục 1 kèm theo Thông tư 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương.
k)Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 hướng dẫn thi hành Nghị định 39/2009/NĐ-CP .
- QCVN 02:2008/BCT – Quy chuẩn
Quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ
công nghiệp.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Kính
gửi:
|
- UBND tỉnh Đắk Lắk
- Sở Công Thương Đắk Lắk
|
Tên doanh nghiệp:
....................................................................................................
Quyết định hoặc Giấy phép thành
lập số: ................................................................
Do
................................................................. cấp ngày:
..........................................
Nơi đặt trụ sở chính:
.....................................
...........................................................
Đăng ký kinh doanh số ……………..do
…………cấp ngày ……tháng …..năm 200
Mục đích sử dụng VLNCN:
..........................
...........................................................
Phạm vi, địa điểm sử dụng
...........................
...........................................................
Họ và tên người đại diện:
.............................
...........................................................
Ngày tháng năm sinh:
................................... Nam (Nữ)
..........................................
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh
nghiệp): .. ...........................................................
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm
trú): ................ ...........................................................
Đề nghị:
........................................................ xem xét và cấp Giấy
phép sử dụng VLNCN cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp và Thông tư số
23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương quy định một số điều
của Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công
nghiệp./.
|
……….,
ngày …..tháng…năm ……
Người
làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thẩm định
phương án nổ mìn khi sử dụng vật liệu nổ công nghiệp gần các công trình quan trọng
Quốc gia, khu dân cư.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy
định của Pháp luật.
- Bước 2: Nộp Hồ sơ tại Phòng
văn thư - Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn
Ma Thuột;
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra,
nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định;
Thời gian nộp hồ sơ:
Vào các ngày trong tuần từ thứ 2
đến thứ 6, sáng: từ 7h00 đến 11h00, chiều: từ 13h30 đến 17h00.
- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận
trả kết quả thủ tục hành chính tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
sáng: từ 7h00 đến 11h00, chiều: từ 13h30 đến 17h00.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp Hồ sơ và nhận trả kết quả trực
tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma
Thuột hoặc gián tiếp qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định (bản
chính);
+ Thiết kế nổ mìn (bản chính).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11/8/2009 hướng dẫn thi hành Nghị định 39/2009/NĐ-CP .
- QCVN 02:2008/BCT – Quy chuẩn
Quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ
công nghiệp.