STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
|
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
1
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1
|
2
|
2
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
3
|
3
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
7
|
4
|
4
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
9
|
5
|
5
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
11
|
6
|
6
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
14
|
|
II. Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
|
7
|
1
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
16
|
8
|
2
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
19
|
|
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
9
|
1
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
21
|
10
|
2
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
25
|
11
|
3
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
28
|
12
|
4
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
31
|
13
|
5
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
34
|
14
|
6
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
36
|
15
|
7
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
39
|
16
|
8
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
42
|
17
|
9
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
45
|
18
|
10
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
48
|
19
|
11
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
52
|
20
|
12
|
2.000167
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
56
|
21
|
13
|
2.000626
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
63
|
22
|
14
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
66
|
23
|
15
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
69
|
24
|
16
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
72
|
25
|
17
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
76
|
26
|
18
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
79
|
27
|
19
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
82
|
28
|
20
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị
tiêu hủy)
|
88
|
29
|
21
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
93
|
30
|
22
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương
nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)
|
97
|
31
|
23
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương
nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)
|
104
|
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
32
|
1
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
108
|
33
|
2
|
2.000136
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
111
|
34
|
3
|
2.000078
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
113
|
35
|
4
|
2.000073
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
115
|
36
|
5
|
2.000207
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
118
|
37
|
6
|
2.000201
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
120
|
38
|
7
|
2.000194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
122
|
39
|
8
|
2.000187
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
125
|
40
|
9
|
2.000175
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
127
|
41
|
10
|
2.000196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
129
|
42
|
11
|
1.000425
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
131
|
43
|
12
|
2.000180
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
133
|
44
|
13
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
136
|
45
|
14
|
2.000156
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
139
|
46
|
15
|
2.000390
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
141
|
47
|
16
|
2.000387
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
143
|
48
|
17
|
2.000376
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
146
|
49
|
18
|
2.000371
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
148
|
50
|
19
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
150
|
51
|
20
|
2.000279
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
153
|
52
|
21
|
1.000481
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
155
|
53
|
22
|
2.000163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
157
|
54
|
23
|
1.000444
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
160
|
55
|
24
|
2.000211
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
162
|
|
V. Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
|
56
|
1
|
2.000331
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
164
|
|
VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
57
|
1
|
1.001158
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
169
|
58
|
2
|
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự
án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
172
|
|
VII. Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
59
|
1
|
|
Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may
mặc
|
177
|
|
VIII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
60
|
1
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
179
|
61
|
2
|
2.000450
(chung mã TTHC)
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa
điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
183
|
62
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị
rách hoặc bị tiêu hủy)
|
187
|
63
|
4
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
189
|
64
|
5
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
192
|
65
|
6
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
195
|
66
|
7
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
198
|
67
|
8
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
202
|
68
|
9
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
206
|
69
|
10
|
2.000330
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
210
|
70
|
11
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
214
|
71
|
12
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
217
|
72
|
13
|
2.000361
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực
hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
222
|
73
|
14
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
225
|
74
|
15
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
230
|
75
|
16
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
233
|
76
|
17
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
236
|
77
|
18
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
239
|
78
|
19
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường
hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng
|
244
|
79
|
20
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
246
|
80
|
21
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
249
|
81
|
22
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
253
|
|
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
82
|
1
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
257
|
83
|
2
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
260
|
84
|
3
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
263
|
85
|
4
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo bán hàng đa cấp
|
271
|
86
|
5
|
2.000191
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
274
|
|
X. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
87
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề
nghị cấp lần đầu)
|
277
|
88
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp bị
mất hoặc bị hỏng)
|
291
|
|
XI. Lĩnh vực Điện
|
|
89
|
1
|
2.001561
(chung mã TTHC)
|
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương
|
302
|
90
|
2
|
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi
công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký
doanh nghiệp tại địa phương
|
306
|
91
|
3
|
2.001632
(chung mã TTHC)
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn
đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV,
đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
310
|
92
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
313
|
93
|
5
|
2.001617
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
316
|
94
|
6
|
2.001549
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
321
|
95
|
7
|
2.001535
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
325
|
96
|
8
|
2.001266
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
328
|
97
|
9
|
2.001249
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
332
|
98
|
10
|
2.001724
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
336
|
99
|
11
|
2.000621
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
339
|
100
|
12
|
2.000643
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
340
|
101
|
13
|
2.000638
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
341
|
102
|
14
|
2.000543
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
342
|
103
|
15
|
2.000526
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất
hoặc bị hỏng thẻ)
|
344
|
|
XII. Lĩnh vực Năng lượng
|
|
104
|
1
|
2.000484
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
346
|
|
XIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
105
|
1
|
2.000229
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương
|
348
|
106
|
2
|
2.000210
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
352
|
107
|
3
|
2.000221
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
354
|
108
|
4
|
2.000172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
357
|
109
|
5
|
2.001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
360
|
110
|
6
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
364
|
111
|
7
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
367
|
|
XIV. Lĩnh vực Hóa chất
|
|
112
|
1
|
2.000179
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
369
|
113
|
2
|
2.001547
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
371
|
114
|
3
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
375
|
115
|
4
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
377
|
116
|
5
|
1.002758
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
380
|
117
|
6
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
385
|
118
|
7
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
387
|
119
|
8
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
390
|
|
XV. Lĩnh vực Dầu khí
|
|
120
|
1
|
2.000453
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3
|
395
|
121
|
2
|
2.000433
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
400
|
122
|
3
|
2.000427
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
404
|
|
XVI. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ
|
|
123
|
1
|
2.000046
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
408
|