|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1386/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 26 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 33 (ba
mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
và bãi bỏ 32 (ba mươi hai) TTHC được công bố tại Quyết
định số 2048/QĐ-UBND ngày 17/10/2018; Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 14/3/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội
dung thủ tục hành chính công bố
mới và bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành
dùng chung của tỉnh (IOffice).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP
(b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP NC;
- TT Tin học-Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
BÃI BỎ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1386/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cách thức thực hiện
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
1.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
3.
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 2).
|
5.
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 2).
|
Lĩnh vực: Điện
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng. Trường hợp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy
định tương đương với cấp mới (theo quy định Thông tư số 167/2016/TT-BCT ngày
26/10/2016)
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
7.
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn
chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Phí thẩm
định: 800.000 đồng. Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thì áp dụng mức thu bằng 50%
mức thu quy định tương đương với cấp mới
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0.4kV tại tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Phí thẩm
định: 700.000 đồng/01 giấy phép. Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động
điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50%
mức thu quy định tương đương
với cấp mới
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
9.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng/01 giấy phép
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
10.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3.5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
11.
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3.5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
12.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
13.
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch
chung
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
14.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
16.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
17.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
|
19.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
20.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
21.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
22.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
23.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
24.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
25.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
26.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
27.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
29.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp cấp mới và cấp lại khi giấy hết hạn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại đối với chủ
thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm)
mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b,
khoản 1.
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
32.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Không
|
Sở Công Thương
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm trong trường hợp
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
II
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
4
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực: Điện
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa tỉnh
|
6
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn
chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0.4kV tại tỉnh
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
9
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
11
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
12
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch
chung
|
V
|
Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
17
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
VI
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
VII
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
VIII
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
22
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
24
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
25
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu
hủy dưới hình thức khác.
|
26
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu.
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
29
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy.
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá trong trường hợp cấp mới và cấp lại khi giấy hết hạn
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1386/QĐ-UBND ngày 26/07/2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|